A. 2,3,1.
B. 2,1,3.
C. 3,2,1.
D. 1,3,2.
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít.
C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới.
A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947
A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.
D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu.
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh nghị trưởng
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.
C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.
D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập.
A. Võ Nguyên Giáp
B. Hồ Chí Minh.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Trường Chinh.
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
A. EEC EU EC
B. EEC EC EU.
C. EU EEC EC.
D. EC EEC EU.
A. “Lục địa bùng cháy”
B. “Hòn đảo tự do”.
C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
D. “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
B. Xung đột ở Trung Đông
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.
A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.
D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp.
A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Năm 1953.
B. Năm 1952.
C. Năm 1951.
D. Năm 1950.
A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước.
B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. 1,2,3.
B. 2,3,1.
C. 1,3,2.
D. 3,1,2.
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10
B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.
C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.
D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
B. Đánh chắc, tiến chắc.
C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”.
D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
A. Tư sản – thực dân Pháp.
B. Vô sản – Tư sản.
C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.
D. Nông dân – Địa chủ phong kiến.
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
B. “Tìm diệt”, “bình định”.
C. “Giành dân – lấn đất”.
D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”.
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và trí thức.
D. Công nhân, nông dân.
A. Tăng số ngụy quân.
B. Rút dần quân Mĩ về nước.
C. Cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.
A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa.
C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Chợ Rạng – Đô Lương.
B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Phay Khắt – Nà Ngần.
D. Vũ Lăng – Đình Bảng.
A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
B. có tính chất dân tộc sâu sắc.
C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật.
D. có tính chất dân chủ là chủ yếu.
A. Chính trị/ ngoại giao.
B. Chính trị/ quân sự
C. Quân sự/ ngoại giao.
D. Chính trị/ kinh tế.
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau).
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc.
B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam.
C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc.
C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam.
C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô.
B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá.
D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận).
B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang).
C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn).
D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội).
A. Loại đặc biệt.
B. Loại 1.
C. Loại 2.
D. Loại 3.
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức.
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương.
D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.
A. 21-3 và 22-12.
B. 21-3 và 23-9.
C. 21-3 và 22-6.
D. 22-6 và 22-12.
A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.
B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.
C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.
D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.
A. động đất, núi lửa.
B. Dòng biển.
C. gió.
D. do tàu, bè hoạt động.
A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng.
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa.
C. xuống hết lớp đá gốc.
D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất.
A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn.
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh.
A. Đường bộ tăng chậm nhất.
B. Tất cả các loại đường đều tăng.
C. Đường thủy tăng nhiều nhất.
D. Đường hàng không tăng nhanh nhất.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn
B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Nha Trang.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.
B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.
B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.
D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.
A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
D. tạo ra nhiều lợi nhuận.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam.
C. hoạt động của Tín phong.
D. hoạt động bão hàng năm
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất.
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất.
D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất.
A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người.
B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.
C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)
D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia.
A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat.
B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ.
C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương.
A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc-xen (Bỉ)
C. Tu-lu-đơ (Pháp)
D. Hăm-buốc (Đức).
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
A. bôxít
B. Dầu mỏ
C. Than.
D. đồng.
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
A. mực nước ngầm hạ thấp.
B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.
C. đất badan trở nên vụn bờ.
D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm
A. Đồng bằng sống Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động.
C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động.
D. sức lao động, phương thức sản xuất.
A. 4 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 6 chức năng.
D. 7 chức năng.
A. thước đo giá trị.
B. phương tiện lưu thông.
C. phương tiện thanh toán.
D. tiền tệ quốc tế
A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động xã hội cá biệt.
C. chi phí sản xuất.
D. chi phí sản xuất và lợi nhuận.
A. Hoa Kì.
B. Anh
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. đầu tư cho quốc phòng, an ninh.
C. giữ vững môi trường hòa bình.
D. thực hiện nghĩa vụ quân sự với nam thanh niên.
A. Cung – Cầu
B. Giá trị.
C. Cạnh tranh.
D. Kinh tế.
A. dân chủ, công bằng, văn minh.
B. tiến bộ, hiệu quả.
C. trách nhiệm, kỷ luật.
D. tự do, tự nguyện, bình đẳng.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Bình đẳng về giáo dục.
B. Bình đẳng về văn hóa.
C. Bình đẳng về phong tục.
D. Bình đẳng về truyền thống.
A. Tôn giáo.
B. Dân tộc.
C. Tà giáo.
D. Tín ngưỡng.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. an toàn và bí mật
B. an toàn và bảo mật.
C. tuyệt đối an toàn.
D. tuyệt đối bảo mật.
A. gây hại cho lợi ích công cộng.
B. gây hại cho tài sản Nhà nước.
C. gây hại cho tài sản của người khác.
D. xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.
C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.
A. Quyền ngôn luận.
B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Tính quy phạm phố biến.
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định về mặt nội dung.
A. bảo vệ công dân.
B. bảo vẹ lợi ích của mình.
C. quản lý công dân.
D. quản lý xã hội.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính
D. kỷ luật.
A. Thường xuyên đi làm muộn.
B. Sản xuất hàng giả.
C. vượt đèn đỏ.
D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác.
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. bình đẳng về quyền chính trị.
C. bình đẳng giữa các dân tộc
D. bình đẳng giữa các tôn giáo.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về văn hóa.
D. Bình đẳng về giáo dục.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Giết người, đe dọa giết người.
D. Làm chết người.
A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.
B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.
C. Nhờ bạn viết hộ thư.
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi.
B. Trêu đùa bạn trong lớp.
C. Nói xấu người khác trên facebook.
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội qui.
A. cơ sở
B. Cả nước
C. Địa phương
D. trung ương
A. trực tiếp.
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. bỏ phiếu kín.
A. Quyền khiếu nại của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm kỉ luật.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm hình sự.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Phản đối anh bằng cách mách với bố mẹ.
B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh.
C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe.
D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh.
A. nhân thân.
B. Tài sản.
C. Tài chính.
D. gia đình.
A. Tự chủ kinh doanh.
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
D. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm.
B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc.
C. Cứ xông vào bắt.
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra.
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.
B. Xem trộm điện thaoij của cha mẹ cho hả giận.
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.
A. Vui vẻ nhận lời.
B. Hơi ngại, song vẫn nhận lời.
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình.
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng đi bầu cử.
A. G không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi vị thành niên.
B. G phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác.
C. G phải chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo qui định của pháp luật.
D. G phải chịu trách nhiện dân sự.
A. Tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp.
D. Trái pháp luật lao động.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật Cung – Cầu.
C. Quy luật sản xuất.
D. Quy luật cạnh tranh.
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. không vi phạm gì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK