Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề 10 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Bộ đề 10 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc cách mạng vô sản?

A. Xây dựng khối liên minh công nông.

B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.

C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.

D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

Câu hỏi 3 :

Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là gì?

A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.

B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít.

C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới.

Câu hỏi 4 :

Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.

B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.

C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.

C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.

Câu hỏi 5 :

“Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong

A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào.

D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947

Câu hỏi 6 :

Mục tiêu nào của Mĩ trong “Chiến lược toàn cầu” được áp dụng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.

B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.

C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.

D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu.

Câu hỏi 7 :

Phương pháp đấu tranh cơ bản nào được sử dụng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Đấu tranh ngoại giao.

B. Đấu tranh nghị trưởng

C. Đấu tranh chính trị. 

D. Đấu tranh vũ trang.

Câu hỏi 8 :

Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng KHKT lần 1 và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2?

A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.

B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.

C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

Câu hỏi 9 :

Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì

A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.

B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.

C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.

D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập.

Câu hỏi 10 :

Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?

A. Võ Nguyên Giáp

B. Hồ Chí Minh.

C. Phạm Văn Đồng.

D. Trường Chinh.

Câu hỏi 11 :

Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là

A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.

B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.

C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.

D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.

Câu hỏi 13 :

Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh đã được mệnh danh là

A. “Lục địa bùng cháy”

B. “Hòn đảo tự do”.

C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.

D. “Lục địa mới trỗi dậy”.

Câu hỏi 14 :

Ý nào dưới dây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?

A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.

B. Xung đột ở Trung Đông

C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.

D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.

Câu hỏi 15 :

Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là

A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự.

B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.

D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.

Câu hỏi 16 :

Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế hiện như thế nào?

A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.

B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam

C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.

D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.

Câu hỏi 17 :

Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là:

A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.

B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.

C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.

D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.

Câu hỏi 18 :

Cho các sự kiện sau:

A. 3,2,1

B. 1,3,2

C. 1,2,3

D. 3,1,2

Câu hỏi 19 :

Trận “Điện Biên Phủ trên không” là kết quả của chiến thắng lịch sử nào của quân dân ta?

A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.

B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.

C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.

D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.

Câu hỏi 20 :

Phong trào Cần Vương thất bại đặt ra yêu cầu gì cấp thiết đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta?

A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.

B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.

C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.

D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.

Câu hỏi 21 :

Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?

A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.

B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.

C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.

D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp.

Câu hỏi 22 :

Cuộc tổng tiến công nổi dậy mùa xuân 1975 gồm các chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.

B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.

C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.

D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 24 :

Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) là

A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước.

B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.

Câu hỏi 25 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu hỏi 27 :

Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong tổ chức ASEAN?

A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10

B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.

C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.

D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.

Câu hỏi 28 :

Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định?

A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.

B. Đánh chắc, tiến chắc.

C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. Đánh nhanh, thắng nhanh.

Câu hỏi 29 :

Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định này mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp, đó là

A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.

B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.

C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”.

D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.

Câu hỏi 30 :

Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?

A. Tư sản – thực dân Pháp.

B. Vô sản – Tư sản.

C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.

D. Nông dân – Địa chủ phong kiến.

Câu hỏi 31 :

Sự kiện nào đánh dấu bước chuển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?

A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)

B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).

C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)

D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).

Câu hỏi 32 :

Các chiến thuật mới được sử dụng phổ biến trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là

A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

B. “Tìm diệt”, “bình định”.

C. “Giành dân – lấn đất”. 

D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”.

Câu hỏi 33 :

Lực lượng cách mạng nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?

A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.

B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.

C. Công nhân, nông dân và trí thức.

D. Công nhân, nông dân.

Câu hỏi 34 :

Thủ đoạn mới được Mĩ thực hiện trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. Tăng số ngụy quân.

B. Rút dần quân Mĩ về nước.

C. Cô lập cách mạng Việt Nam.

D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.

Câu hỏi 35 :

Hiệp định Pari thừa nhận miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền đó là

A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.

B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa.

C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.

D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.

Câu hỏi 36 :

Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là

A. Chợ Rạng – Đô Lương.

B. Bắc Sơn – Võ Nhai.

C. Phay Khắt – Nà Ngần.

D. Vũ Lăng – Đình Bảng.

Câu hỏi 37 :

Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là một phong trào

A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.

B. có tính chất dân tộc sâu sắc.

C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật.

D. có tính chất dân chủ là chủ yếu.

Câu hỏi 38 :

Cho các sự kiện sau:

A. 2,3,1,4.

B. 1,2,3,4.

C. 1,4,2,3.

D. 2,4,3,1.

Câu hỏi 39 :

Chủ tịch Hồ Chí Minh từng ví “... như cái chiêng, ... như cái tiếng, cái chiêng có to thì cái tiếng mới lớn”

A. Chính trị/ ngoại giao.

B. Chính trị/ quân sự

C. Quân sự/ ngoại giao. 

D. Chính trị/ kinh tế.

Câu hỏi 40 :

Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.

B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin

D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

Câu hỏi 41 :

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)

B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)

C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau).

D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)

Câu hỏi 42 :

Địa hình đồng bằng sông Hồng

A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc.

B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam.

C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc.

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu hỏi 43 :

Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh lên rõ rệt vào các thời kì

A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam.

B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc.

C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam.

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

Câu hỏi 44 :

Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo

A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.

B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam.

C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.

D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.

Câu hỏi 45 :

Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đại nhiệt đới gió mùa gồm

A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô.

B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim.

C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá.

D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô.

Câu hỏi 46 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lũ từ tháng 6 đến tháng 10?

A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận).

B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang).

C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn).

D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội).

Câu hỏi 48 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đất lâm nghiệp có rừng.

B. đất phi nông nghiệp.

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu hỏi 49 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.

Câu hỏi 50 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức.

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương.

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.

Câu hỏi 51 :

Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?

A. 21-3 và 22-12.

B. 21-3 và 23-9.

C. 21-3 và 22-6. 

D. 22-6 và 22-12.

Câu hỏi 52 :

Một chu trình hoành chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau

A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.

B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.

C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.

D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.

Câu hỏi 53 :

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là

A. động đất, núi lửa.

B. Dòng biển.

C. gió.

D. do tàu, bè hoạt động.

Câu hỏi 54 :

Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng.

B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa.

C. xuống hết lớp đá gốc.

D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất.

Câu hỏi 55 :

Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải

A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.

C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn.

Câu hỏi 56 :

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu hỏi 57 :

Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.

B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

D. mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu hỏi 58 :

Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có

A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.

B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh.

Câu hỏi 59 :

Cho bảng số liệu:

A. Đường bộ tăng chậm nhất.

B. Tất cả các loại đường đều tăng.

C. Đường thủy tăng nhiều nhất.

D. Đường hàng không tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có tuyến đường sắt Thống Nhất đi qua?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 62 :

Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.

B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm

Câu hỏi 63 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu hỏi 64 :

Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.

B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.

C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.

D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.

Câu hỏi 65 :

Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.

C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.

D. tạo ra nhiều lợi nhuận.

Câu hỏi 66 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.

B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam.

C. hoạt động của Tín phong.

D. hoạt động bão hàng năm

Câu hỏi 67 :

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

Câu hỏi 68 :

Cho bảnh số liệu:

A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất.

B. In-đô-nê-xi-a

C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất. 

D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 69 :

Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là

A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người.

B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.

C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)

D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia.

Câu hỏi 70 :

Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là

A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat.

B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ.

C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.

D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương.

Câu hỏi 71 :

Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở

A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)

B. Bruc-xen (Bỉ)

C. Tu-lu-đơ (Pháp)

D. Hăm-buốc (Đức).

Câu hỏi 72 :

Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. động đất

B. Núi lửa

C. bão 

D. sóng thần

Câu hỏi 73 :

Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.

B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.

C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.

Câu hỏi 74 :

Mục tiêu tổng quát của cá nước ASEAN là

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên.

B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

Câu hỏi 75 :

Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

Câu hỏi 77 :

Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.

B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.

C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.

Câu hỏi 78 :

Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mực nước ngầm hạ thấp.

B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.

C. đất badan trở nên vụn bờ.

D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm

Câu hỏi 79 :

Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở

A. Đồng bằng sống Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 80 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột.

Câu hỏi 81 :

Các yếu tố của quá trình sản xuất gồm:

A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

B. sức lao động, đối tượng lao động.

C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động.

D. sức lao động, phương thức sản xuất.

Câu hỏi 82 :

Tiền tệ có  mấy chức năng?

A. 4 chức năng.

B. 5 chức năng.

C. 6 chức năng.

D. 7 chức năng.

Câu hỏi 83 :

Ông A bán một bó rau lấy 10 ngàn đồng. Trường hợp này tiền thể hiện chức năng nào?

A. thước đo giá trị.

B. phương tiện lưu thông.

C. phương tiện thanh toán. 

D. tiền tệ quốc tế

Câu hỏi 84 :

Quy luật giá trị yêu cầu các nhà sản xuất phải...?

A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. thời gian lao động xã hội cá biệt.

C. chi phí sản xuất.

D. chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu hỏi 85 :

Quốc gia đầu tiên trên thế giới tiến hành công nghiệp hóa là?

A. Hoa Kì.

B. Anh

C. Nhật Bản.

D. Trung Quốc.

Câu hỏi 86 :

Phương hướng cơ bản của chính sách quốc và an ninh là

A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

B. đầu tư cho quốc phòng, an ninh.

C. giữ vững môi trường hòa bình.

D. thực hiện nghĩa vụ quân sự với nam thanh niên.

Câu hỏi 88 :

Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

A. dân chủ, công bằng, văn minh.

B. tiến bộ, hiệu quả.

C. trách nhiệm, kỷ luật.

D. tự do, tự nguyện, bình đẳng.

Câu hỏi 89 :

Theo quy định của Bộ Luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu hỏi 90 :

Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Thể hiện nội dung nào của bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Bình đẳng về giáo dục.

B. Bình đẳng về văn hóa.

C. Bình đẳng về phong tục.

D. Bình đẳng về truyền thống.

Câu hỏi 91 :

Hình thức tín ngưỡng có tổ chức giáo lí, nghi lễ thể hiện sự sùng bái được hiểu là

A. Tôn giáo.

B. Dân tộc.

C. Tà giáo.

D. Tín ngưỡng.

Câu hỏi 92 :

Đánh người gây thương tích là hành vi xâm hại đến

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu hỏi 93 :

Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân, được bảo đảm

A. an toàn và bí mật

B. an toàn và bảo mật.

C. tuyệt đối an toàn.

D. tuyệt đối bảo mật.

Câu hỏi 94 :

Công dân được quyền khiếu nại khi thấy hành vi

A. gây hại cho lợi ích công cộng.

B. gây hại cho tài sản Nhà nước.

C. gây hại cho tài sản của người khác.

D. xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

Câu hỏi 95 :

Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo nguyên tắc

A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.

C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.

D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.

Câu hỏi 96 :

Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền ngôn luận.

B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu hỏi 97 :

Nội dung của các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp thế hiện đặc trưng nào của pháp luật

A. Tính quy phạm phố biến.

B. Tính quyền lực và bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính xác định về mặt nội dung.

Câu hỏi 99 :

Mua hàng mà không than toán tiền đúng cam kết hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. hình sự.

C. hành chính

D. kỷ luật.

Câu hỏi 100 :

Trường hợp nào sau đây là vi phạm kỉ luật?

A. Thường xuyên đi làm muộn.

B. Sản xuất hàng giả.

C. vượt đèn đỏ.

D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác.

Câu hỏi 101 :

Theo quy định của pháp luật mọi công dân Việt nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi bầu cử điều này thể hiện quyền

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

B. bình đẳng về quyền chính trị.

C. bình đẳng giữa các dân tộc

D. bình đẳng giữa các tôn giáo.

Câu hỏi 102 :

Nhiều lãnh đạo trong cơ quan Nhà nước là người dân tộc thiểu số, điều này thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị.

B. Bình đẳng về kinh tế.

C. Bình đẳng về văn hóa.

D. Bình đẳng về giáo dục.

Câu hỏi 103 :

Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A. Đánh người gây thương tích.

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.

C. Giết người, đe dọa giết người. 

D. Làm chết người.

Câu hỏi 104 :

Hành vi nào dưới dây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.

B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.

C. Nhờ bạn viết hộ thư.

D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.

Câu hỏi 105 :

Việc làm sau đây là xâm hại đến danh dự, nhan phẩm của người khác?

A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi.

B. Trêu đùa bạn trong lớp.

C. Nói xấu người khác trên facebook.

D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội qui.

Câu hỏi 108 :

Công dân sử dụng quyền nào sau đây để góp phần ngăn chặn những hành vi trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tổ chức, công dân?

A. Quyền khiếu nại của công dân.

B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.

C. Quyền tố cáo của công dân.

D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân.

Câu hỏi 109 :

Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô. Điều này thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính.

B. Vi phạm kỉ luật.

C. Vi phạm dân sự.

D. Vi phạm hình sự.

Câu hỏi 111 :

Em sẽ chọn cách xử sự nào dưới đây khi biết anh trai mình kinh doanh dịch vụ karaoke mà không có giấy phép kinh doanh?

A. Phản đối anh bằng cách mách với bố mẹ.

B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh.

C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe.

D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh.

Câu hỏi 113 :

Gia đình bạn Y bán thuốc tân dược, trong khi giấy phép kinh doanh của gia đình kinh doanh hàng tạp hóa. Theo em gia đình bạn Y đã vi phạm nội dung nào trong quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự chủ kinh doanh.

B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

D. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.

Câu hỏi 114 :

Tên trộm đang bị đuổi bắt, bất ngờ chạy vào nhà một người dân. Nếu em là người đuổi bắt trộm, em sẽ xử sự như thế nào?

A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm.

B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc.

C. Cứ xông vào bắt.

D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra.

Câu hỏi 115 :

A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật ký của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.

B. Xem trộm điện thaoij của cha mẹ cho hả giận.

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.

D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.

Câu hỏi 116 :

D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A. Vui vẻ nhận lời.

B. Hơi ngại, song vẫn nhận lời.

C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình.

D. Khuyên mẹ và mọi người cùng đi bầu cử.

Câu hỏi 117 :

G 15 tuổi, bị công an bắt khi đang vận chuyển trái phép chất ma tuý. T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?

A. G không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi vị thành niên.

B. G phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác.

C. G phải chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo qui định của pháp luật.

D. G phải chịu trách nhiện dân sự.

Câu hỏi 118 :

Chị N và công ty X giao kết hợp đồng lao động, trong đó công ty X có hành động ép chị N phải nộp 5 triệu tiền đặt cọc, việc giao kết phù hợp với nội dung nào sau đây?

A. Tự nguyện, bình đẳng.

B. Không trái thỏa ước lao động tập thể

C. Giao kết trực tiếp.

D. Trái pháp luật lao động.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK