A. phe Trục
B. phe Liên minh
C. phe Hiệp ước
D. phe Đồng minh
A. Năm 1959
B. Năm 1978
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. Tự Đức
B. Duy Tân
C. Thành Thái
D. Hàm Nghi
A. không quá 1% GDP
B. không quá 2% GDP
C. không quá 3% GDP
D. không quá 4% GDP
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Nga
A. Đông Dương Đại hội
B. đòi dân sinh, dân chủ
C. vận động người của Đảng tham gia vào Viện Dân biểu
D. mít tinh, diễn thuyết, thu thập dân nguyện.
A. hình ảnh thu nhỏ của Liên bang Đông Dương
B. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới.
C. căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta
D. căn cứ địa cách mạng chính của miền Bắc.
A. không được tham gia các hên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. đẩy mạnh cách mạng tư sản dân quyền.
D. thực hiện cách mạng ruộng đất.
A. Phan Rang, Xuân Lộc.
B. Đồng Nai
C. Buôn Ma Thuột
D. Phnôm Pênh.
A. Đã thành lập được chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng.
B. Bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam và cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Các nước XHCN ủng hộ, giúp đỡ cho cách mạng miền Nam.
A. đường lối “Đại nhảy vọt”... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
B. đường lối mới... vượt xa Nhật Bản... đuổi kịp nước Mĩ.
C. cuộc “Đại cách mạng văn hoá”... bước đầu phát triển... đứng đầu châu Á.
D. đường lối mới... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.
C. Đức, Anh, Pháp, Mĩ
D. Đức, Italia, Nhật Bản.
A. Chịu tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mĩ và Nhật Bản
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa?
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Phương thức sản xuất tiến bộ
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. thông tin
D. thương mại
A. đưa cán bộ của Hội đến cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.
B. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
C. rèn luyện cán bộ của Hội trong môi trường sinh hoạt, lao động của giai cấp công nhân.
D. lãnh đạo công nhân đấu tranh chống đế quốc thực dân.
A. Ở châu Âu, phát xít Đức liên tục bị thất bại
B. Phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam không ngừng phát triển
C. Lực lượng Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công
D. Nhật không muốn chi phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp.
A. Pháp - Nhật.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp.
D. Chính quyền phong kiến tay sai.
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Kế hoạch Xtalây - Tay lo.
C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
D. Kế hoạch Xtalây - Taylo và Giônxơn - Mác Namara.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về thế phòng ngự
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
A. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946 - 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).
A. chế tạo ra rôbốt (người máy)
B. chế tạo ra máy tính điện tử
C. chế tạo ra máy tự động
D. chế tạo ra hệ thống máy tự động
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, là kẻ thù của cách mạng.
B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phong kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa.
D. Đưa đến sự ra đời của một tổ chức cách mạng thế giới.
A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “vô sản hoá”.
D. Tổ chức một số cuộc bãi công ở Bắc Kì.
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Lực lượng của ta còn yếu.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng trong đông - xuân 1953 - 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Âm mưu “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
D. Âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết”.
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thử đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN.
A. tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên đất nước ta, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
C. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất.
D. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam
C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây
D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.
B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều
D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều
A. vùng biển Bắc Bộ
B. vùng biển Bắc Trung Bộ
C. vùng biển Nam Trưng Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. khoảng 1 triệu lao động
B. khoảng 2 triệu lao động
C. khoảng 3 triệu lao động
D. khoảng 4 triệu lao động
A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. các khu vực tập trung công nghiệp
B. gần các cảng biển
C. xa khu dân cư
D. đầu nguồn các dòng sông
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản
D. có mùa đông lạnh
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Hòa Bình
A. than nâu và than bùn
B. than đá và thiếc
C. than nâu và khí tự nhiên
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thanh Hoá, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
A. KonTum
B. Lâm Đồng
C. Quảng Bình
D. Tuyên Quang
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí
B. chế biến nông sản
C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. 2598m
B. 1580m
C. 1855m
D. 2405m
A. khoảng 1,6 lần
B. khoảng 2,6 lần
C. khoảng 3,6 lần
D. khoảng 4,6 lần
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha
D. 12184 nghìn ha
A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài
C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú
B. có trình độ khoa học - kĩ thuật ca
C. có tinh thần trách nhiệm cao
D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao.
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%
C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao.
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc.
A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...
B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. đất badan màu mỡ, tập trung
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. nguồn nước sông, hồ dồi dào
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. phát triển hệ thống đô thị ven biển
B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.
A. bằng bán kính đường tròn năm 2005
B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.
A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm
B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị
D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn
C. Phát triển đồng đều khắp cả nước
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. lưu lượng nước lớn
D. có nhiều hồ
A. Chính sách phát triển phù hợp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn
C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất
D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
A. quyền lực nhà nước
B. quyền lực xã hội
C. chủ trương, chính sách
D. tuyên truyền, giáo dục
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
A. dân sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. nội quy
A. Phổ thông
B. Phổ cập
C. Trực tiếp
D. Nhất quán
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cạnh tranh giành lợi nhuận cao trong sản xuất
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quyền bầu cử
B. Quyền ứng cử
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền tự do cá nhân
A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội
B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học
C. Tạo ra các sáng chế
D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật
A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
B. đều có quyền như nhau
C. đều có nghĩa vụ như nhau
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. trách nhiệm kinh tế
B. trách nhiệm pháp lí
C. trách nhiệm xã hội
D. trách nhiệm chính trị
A. việc làm theo sở thích của mình
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
B. Người đang bị nghi là phạm tội
C. Người đang gây rối trật tự công cộng
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật
A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó
B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu
D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án
A. bình đẳng trong kinh doanh
B. bình đẳng trong lao động
C. bình đẳng về chính trị
D. bình đẳng về kinh tế - xã hội
A. mọi công dân
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ
A. Đủ 19 tuổi
B. Đủ 20 tuổi
C. Đủ 21 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. động lực của sự phát triển xã hội
B. mục tiêu của sự phát triển kinh tế
C. động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. giá trị của nền sản xuất hàng hóa
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook
B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp
C. Chê bai trường mình ở nơi khác
D. Tự do nói bất cứ điều gì về trường mình.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật,
C. Áp dụng pháp luật
D. Công nhận pháp luật
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính,
C. pháp luật hình sự
D. pháp luật kỉ luật
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Thỏa thuận
D. Dân sự
A. Thuê thợ may giỏi
B. Mua máy móc loại tốt
C. Mua vải đắt tiền để cắt may
D. Quảng cáo rầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
A. giữa pháp luật với gia đình
B. giữa gia đình với xã hội
C. giữa cha mẹ và con
D. giữa các thế hệ trong gia đình
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ nhân thân và chi tiêu trong gia đình
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh
D. Bình đẳng về quyền trong lao động sản xuất
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.
B. Quyền bí mật điện tín.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần
B. Quyền bí mật đời tư
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thư tín, điện tín.
A. Được, vì tư vấn pháp luật đang là nhu cầu cấp thiết của xã hội
B. Được, vì tư vấn pháp luật giúp người được tư vấn hiểu rõ về pháp luật hơn
C. Không, vì anh Q chưa có bằng tốt nghiệp ngành Luật và chứng chỉ hành nghề
D. Được phép mở, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận
C. Lờ đi không nói gì
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xoá tin trên Facebook
A. Quyền tự do dân chủ
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền khiếu nại của công dân
B. Báo ngay cho các chú công an, thực hiện quyền tố cáo của công dân
C. Báo ngay cho Toà án, thực hiện quyền tố cáo của công dân
D. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền tố cáo của công dân.
A. Quyền được đọc sách ở thư viện
B. Quyền được lựa chọn nhiều sản phẩm
C. Quyền được cung cấp thông tin
D. Quyền được cung cấp kiến thức
A. Quyền lao động
B. Quyền kinh tế
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do thương mại
A. Ông B, chị N và ông H
B. Ông B, anh A và ông H
C. Ông B và ông H
D. Ông B, ông H, chị N và anh A
A. Ông A và anh C
B. Anh C, anh s và anh V
C. Anh V và anh C
D. Ông A, anh V và anh C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK