Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Đề ôn luyện số 6 - Tổ hợp KHXH cực hay có đáp án !!

Đề ôn luyện số 6 - Tổ hợp KHXH cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Liên minh chống phát xít (hình thành năm 1942), được gọi là

A. phe Trục

B. phe Liên minh

C. phe Hiệp ước

D. phe Đồng minh

Câu hỏi 2 :

Công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc được bắt đầu từ năm nào?

A. Năm 1959

B. Năm 1978

C. Năm 1986

D. Năm 1991

Câu hỏi 3 :

Vị vua nào đã lãnh đạo phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX?

A. Tự Đức

B. Duy Tân

C. Thành Thái

D. Hàm Nghi

Câu hỏi 4 :

Mức chi phí cho quốc phòng của Nhật Bản theo quy định của Hiến pháp năm 1947 là

A. không quá 1% GDP

B. không quá 2% GDP

C. không quá 3% GDP

D. không quá 4% GDP

Câu hỏi 6 :

Tháng 8 – 1936, Đảng chủ trương phát động phong trào

A. Đông Dương Đại hội

B. đòi dân sinh, dân chủ

C. vận động người của Đảng tham gia vào Viện Dân biểu

D. mít tinh, diễn thuyết, thu thập dân nguyện.

Câu hỏi 7 :

Khu Giải phóng Việt Bắc được coi là

A. hình ảnh thu nhỏ của Liên bang Đông Dương

B. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới.

C. căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta

D. căn cứ địa cách mạng chính của miền Bắc.

Câu hỏi 8 :

Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có quy định đối với các nước Đông Dương là

A. không được tham gia các hên minh chính trị, quân sự.

B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.

C. không được tiến hành tổng tuyển cử.

D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.

Câu hỏi 9 :

Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7-1973) xác định là

A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. tiến hành cách mạng XHCN.

C. đẩy mạnh cách mạng tư sản dân quyền.

D. thực hiện cách mạng ruộng đất.

Câu hỏi 11 :

Thuận lợi của cách mạng miền Nam sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là gì?

A. Đã thành lập được chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng.

B. Bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.

C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam và cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.

D. Các nước XHCN ủng hộ, giúp đỡ cho cách mạng miền Nam.

Câu hỏi 12 :

Ý nào đúng để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau:

A. đường lối “Đại nhảy vọt”... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.

B. đường lối mới... vượt xa Nhật Bản... đuổi kịp nước Mĩ.

C. cuộc “Đại cách mạng văn hoá”... bước đầu phát triển... đứng đầu châu Á.

D. đường lối mới... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.

Câu hỏi 13 :

Những nước giành được nhiều quyền lợi trong trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp

B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.

C. Đức, Anh, Pháp, Mĩ

D. Đức, Italia, Nhật Bản.

Câu hỏi 14 :

Nguyên nhân chủ yếu khiến nền kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái trong những năm 1973 - 1991 là gì?

A. Chịu tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mĩ và Nhật Bản

B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.

C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.

D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.

Câu hỏi 15 :

Qua các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất phong kiến.

B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa?

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.

D. Phương thức sản xuất tiến bộ

Câu hỏi 17 :

Chủ trương “vô sản hoá” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nhằm

A. đưa cán bộ của Hội đến cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.

B. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.

C. rèn luyện cán bộ của Hội trong môi trường sinh hoạt, lao động của giai cấp công nhân.

D. lãnh đạo công nhân đấu tranh chống đế quốc thực dân.

Câu hỏi 18 :

Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương (3-1945) vì

A. Ở châu Âu, phát xít Đức liên tục bị thất bại

B. Phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam không ngừng phát triển

C. Lực lượng Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công

D. Nhật không muốn chi phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp.

Câu hỏi 19 :

Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã phá tan ách thống trị của kẻ thù nào trong suốt 80 năm?

A. Pháp - Nhật.

B. Phát xít Nhật.

C. Thực dân Pháp.

D. Chính quyền phong kiến tay sai.

Câu hỏi 20 :

Bước vào đông - xuân 1953 - 1954, âm mưu của Pháp - Mĩ là

A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.

B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.

D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Câu hỏi 21 :

Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về việc lập lại hoà bình ở Việt Nam là gì?

A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.

B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam.

C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương.

D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

Câu hỏi 22 :

Để đẩy mạnh hơn nữa việc thực hiện những mục tiêu của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là “bình định” có trọng điểm miền Nam trong 2 năm (1964 - 1965), Mĩ đề ra kế hoạch nào?

A. Kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.

B. Kế hoạch Xtalây - Tay lo.

C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.

D. Kế hoạch Xtalây - Taylo và Giônxơn - Mác Namara.

Câu hỏi 23 :

Với chiến lược quân sự “tìm diệt”, Mĩ có âm mưu gì trong cục diện chiến tranh ở chiến trường miền Nam giai đoạn 1965 - 1968?

A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về thế phòng ngự

C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

Câu hỏi 24 :

Điều kiện cơ bản nhất để hình thành khối đại đoàn kết nhân dân Đông Dương trong quá trình đấu tranh giành độc lập dân tộc từ năm 1930 đến năm 1945 là gì?

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.

B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.

C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.

D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.

Câu hỏi 25 :

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến nền kinh tế Liên Xô lâm vào tình trạng suy thoái cuối những năm 70 - đầu những năm 80 của thế kỉ XX là gì?

A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.

B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.

C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.

D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.

Câu hỏi 26 :

Cuộc chiến tranh nào là “sản phẩm” của Chiến tranh lạnh và là sự đụng đầu trực tiếp đầu tiên giữa hai phe - TBCN và XHCN?

A. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946 - 1949).

B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).

C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).

D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).

Câu hỏi 27 :

Phát minh quan trọng nhất về công cụ sản xuất mới trong cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là

A. chế tạo ra rôbốt (người máy)

B. chế tạo ra máy tính điện tử

C. chế tạo ra máy tự động

D. chế tạo ra hệ thống máy tự động

Câu hỏi 28 :

Nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.

B. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.

C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu hỏi 29 :

Đầu thế kỉ XX, tầng lớp tư sản mại bản có thái độ chính trị như thế nào trong phong trào dân tộc?

A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, là kẻ thù của cách mạng.

B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương.

C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phong kiến cao.

D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.

Câu hỏi 30 :

Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?

A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.

B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.

C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa.

D. Đưa đến sự ra đời của một tổ chức cách mạng thế giới.

Câu hỏi 31 :

Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên gắn liền với vai trò của Nguyễn Ái Quốc?

A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).

B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.

C. Chủ trương phong trào “vô sản hoá”.

D. Tổ chức một số cuộc bãi công ở Bắc Kì.

Câu hỏi 32 :

Vì sao sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chủ trương hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc?

A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.

B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.

C. Lực lượng của ta còn yếu.

D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến.

Câu hỏi 33 :

Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), chiến thắng nào của quân dân ta được ghi nhận là “cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc”?

A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.

C. Chiến thắng trong đông - xuân 1953 - 1954.

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu hỏi 34 :

Điểm khác trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là gì?

A. Âm mưu “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.

B. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.

C. Âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.

D. Âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết”.

Câu hỏi 35 :

Trong quá trình thực hiện chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh”, hoạt động nào của Mĩ gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?

A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.

D. Dùng thử đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô.

Câu hỏi 36 :

Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là

A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.

C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng

D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN.

Câu hỏi 37 :

Nội dung về con đường phát triển của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là

A. tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.

B. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để

C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.

D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, sau đó làm cách mạng dân tộc.

Câu hỏi 38 :

“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc thì chẳng những quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được Nội dung trên được trích trong văn kiện của hội nghị nào?

A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).

B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.

C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.

D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).

Câu hỏi 39 :

Trong nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền biên giới, biển và hải đảo của nước ta hiện nay, luận điểm nào về chủ trương của Đảng và Chính phủ ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ tháng 9-1945 đến trước ngày 19-12-1946) vẫn còn nguyên giá trị?

A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.

Câu hỏi 40 :

Ý nghĩa lịch sử to lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta là gì?

A. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên đất nước ta, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.

B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.

C. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất.

D. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.

Câu hỏi 41 :

Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là

A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế

B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam

C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây

D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.

Câu hỏi 42 :

Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành hai mùa là

A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.

B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa

C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều

D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều

Câu hỏi 43 :

Ở nước ta, nơi có thềm lục địa hẹp nhất là

A. vùng biển Bắc Bộ

B. vùng biển Bắc Trung Bộ

C. vùng biển Nam Trưng Bộ

D. vùng biển Nam Bộ

Câu hỏi 44 :

Mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm

A. khoảng 1 triệu lao động

B. khoảng 2 triệu lao động

C. khoảng 3 triệu lao động

D. khoảng 4 triệu lao động

Câu hỏi 45 :

Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005

A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất

D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu hỏi 46 :

Các nhà máy nhiệt điện chạy dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các khu vực tập trung công nghiệp

B. gần các cảng biển

C. xa khu dân cư

D. đầu nguồn các dòng sông

Câu hỏi 47 :

Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió

B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ

C. Nhiều cảnh quan đẹp

D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

Câu hỏi 48 :

Vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm giống nhau là

A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản

C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản

D. có mùa đông lạnh

Câu hỏi 49 :

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

Câu hỏi 51 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam 8, các khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. than nâu và than bùn

B. than đá và thiếc

C. than nâu và khí tự nhiên

D. dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là:

A. Thanh Hoá, Nghệ An

B. Long An, Đồng Tháp

C. Kiên Giang, An Giang

D. Thái Bình, Nam Định

Câu hỏi 54 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 55 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành mà các trung tâm công nghiệp đều có ở Bắc Trung Bộ là

A. cơ khí

B. chế biến nông sản

C. dệt, may

D. sản xuất vật liệu xây dựng

Câu hỏi 59 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...

B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài

C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An

D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về quy mô các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng

B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng

C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ

D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 61 :

Đặc điểm nhiệt độ nào sau đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn

Câu hỏi 62 :

Một trong những đặc điểm quan trọng của lao động nông nghiệp nước ta là

A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. có trình độ khoa học - kĩ thuật ca

C. có tinh thần trách nhiệm cao

D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao.

Câu hỏi 63 :

Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP

C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)

Câu hỏi 64 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?

A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm

B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều

C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi

Câu hỏi 65 :

Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Mực nước ngầm hạ thấp

B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật

C. Tăng độ mặn trong đất

D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý

Câu hỏi 66 :

Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao

C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông

D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển

Câu hỏi 67 :

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dân cư ở Đông Nam Á?

A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%

C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao.

Câu hỏi 68 :

Cho bảng số liệu:

A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu

B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu

C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu

D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi

Câu hỏi 69 :

Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016

Câu hỏi 70 :

Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Chế độ nước sông theo mùa

D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc.

Câu hỏi 71 :

Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế

B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước

C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước

D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu hỏi 72 :

Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục

Câu hỏi 73 :

Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú

B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước

C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường

D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

Câu hỏi 74 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là

A. đất badan màu mỡ, tập trung

B. địa hình tương đối bằng phẳng

C. nguồn nước sông, hồ dồi dào

D. khí hậu có hai mùa rõ rệt

Câu hỏi 75 :

Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang có ý nghĩa

A. phát triển hệ thống đô thị ven biển

B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 76 :

Cho bảng số liệu:

A. bằng bán kính đường tròn năm 2005

B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005.

C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005.

D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005.

Câu hỏi 77 :

Cho biểu đồ:

A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm

B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn

C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị

D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh

Câu hỏi 78 :

Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta?

A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất

B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn

C. Phát triển đồng đều khắp cả nước

D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp

Câu hỏi 79 :

Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do

A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng

B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn

C. lưu lượng nước lớn

D. có nhiều hồ

Câu hỏi 80 :

Phát biểu nào sau đây không đứng về kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ?

A. Chính sách phát triển phù hợp

B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn

C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất

D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển

Câu hỏi 81 :

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động của người nông dân?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu hỏi 82 :

Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực nhà nước

B. quyền lực xã hội

C. chủ trương, chính sách

D. tuyên truyền, giáo dục

Câu hỏi 83 :

Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân

Câu hỏi 84 :

Các quy phạm đạo đức phù họp với sự phát triển và tiến bộ của xã hội được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật

D. Tính trình tự khoa học của pháp luật

Câu hỏi 85 :

Hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông là vi phạm

A. dân sự

B. hành chính

C. kỉ luật

D. nội quy

Câu hỏi 87 :

Việc chuyển từ sản xuất quạt bàn sang sản xuất quạt cây là chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Cạnh tranh giành lợi nhuận cao trong sản xuất

C. Tăng năng suất lao động

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu hỏi 88 :

Việc vận động người khác không bỏ phiếu cho một người là vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bầu cử

B. Quyền ứng cử

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền tự do cá nhân

Câu hỏi 89 :

Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội

B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học

C. Tạo ra các sáng chế

D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật

Câu hỏi 90 :

Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau

B. đều có quyền như nhau

C. đều có nghĩa vụ như nhau

D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

Câu hỏi 92 :

Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình

Câu hỏi 93 :

Đối với những người nào dưới đây, thì ai cũng có quyền bắt người và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất?

A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

B. Người đang bị nghi là phạm tội

C. Người đang gây rối trật tự công cộng

D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật

Câu hỏi 94 :

Khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật?

A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó

B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu

D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án

Câu hỏi 95 :

Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung của A.

A. bình đẳng trong kinh doanh

B. bình đẳng trong lao động

C. bình đẳng về chính trị

D. bình đẳng về kinh tế - xã hội

Câu hỏi 96 :

Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. mọi công dân

B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ

Câu hỏi 97 :

Công dân nam đủ bao nhiêu tuối được gọi nhập ngũ?

A. Đủ 19 tuổi

B. Đủ 20 tuổi

C. Đủ 21 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu hỏi 98 :

Cạnh tranh lành mạnh là

A. động lực của sự phát triển xã hội

B. mục tiêu của sự phát triển kinh tế

C. động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa

D. giá trị của nền sản xuất hàng hóa

Câu hỏi 99 :

Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện

A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc

B. quyền bình đẳng giữa các công dân

C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền

D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước

Câu hỏi 100 :

Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng

C. Quyền tự do dân chủ

D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội

Câu hỏi 101 :

Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách nào dưới đây?

A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook

B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp

C. Chê bai trường mình ở nơi khác

D. Tự do nói bất cứ điều gì về trường mình.

Câu hỏi 103 :

Do mâu thuẫn cá nhân mà 4 học sinh lớp 11 đón đường đánh M làm M bị tổn hại sức khoẻ tới 16%. Hành vi của 4 học sinh trên đã vi phạm

A. pháp luật dân sự

B. pháp luật hành chính,

C. pháp luật hình sự

D. pháp luật kỉ luật

Câu hỏi 105 :

Sau một thời gian học nghề, anh H đã có nghề thợ may, anh muốn mở một hiệu may mặc ở ngay trung tâm huyện. Theo em, để kinh doanh phát đạt, anh H cần làm theo phương án nào dưới đây?

A. Thuê thợ may giỏi

B. Mua máy móc loại tốt

C. Mua vải đắt tiền để cắt may

D. Quảng cáo rầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Câu hỏi 108 :

Công ty A và Công ty B kinh doanh trên cùng một địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A mở rộng quy mô kinh doanh, còn Công ty B thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế

B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội

C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh

D. Bình đẳng về quyền trong lao động sản xuất

Câu hỏi 109 :

Kh. rất say mê nhạc cụ dân tộc, giành giải Ba trong cuộc thi quốc gia và được đặc cách nhận vào học tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Kh. đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế

B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời

C. Quyền được phát triển

D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu hỏi 110 :

Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L lại tìm cách đến gần để nghe. Hành vi này của L xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.

B. Quyền bí mật điện tín.

C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

Câu hỏi 112 :

Kh. đã lập Facebook giả mạo tên của Ng. và đăng một số tin để người khác hiểu xấu về Ng. Hành vi này của Kh. xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần

B. Quyền bí mật đời tư

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền được bảo đảm an toàn về thư tín, điện tín.

Câu hỏi 113 :

Sau khi tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế, anh Q có ý định xin mở văn phòng tư vấn pháp luật. Theo em, anh Q có quyền mở văn phòng này không?

A. Được, vì tư vấn pháp luật đang là nhu cầu cấp thiết của xã hội

B. Được, vì tư vấn pháp luật giúp người được tư vấn hiểu rõ về pháp luật hơn

C. Không, vì anh Q chưa có bằng tốt nghiệp ngành Luật và chứng chỉ hành nghề

D. Được phép mở, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân

Câu hỏi 114 :

Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tưng tin xấu về mình trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó

B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận

C. Lờ đi không nói gì

D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xoá tin trên Facebook

Câu hỏi 116 :

H và T phát hiện thấy một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong vườn quốc gia, H và T cần làm gì để thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền khiếu nại của công dân

B. Báo ngay cho các chú công an, thực hiện quyền tố cáo của công dân

C. Báo ngay cho Toà án, thực hiện quyền tố cáo của công dân

D. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền tố cáo của công dân.

Câu hỏi 117 :

Trường Y thường xuyên bổ sung nhiều loại sách trong thư viện để phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường Y đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?

A. Quyền được đọc sách ở thư viện

B. Quyền được lựa chọn nhiều sản phẩm

C. Quyền được cung cấp thông tin

D. Quyền được cung cấp kiến thức

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK