A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Hoàng Diệu.
A. Chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô Viết.
B. Chính sách cộng sản thời chiến của nước Nga Xô Viết.
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
D. Chính sách công nghiệp hóa XHCN của Liên Xô (1925 – 1941).
A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam.
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Đêm 9 – 3 – 1945
B. Sáng 9 – 3- 1945
C. Đêm 3 – 9 – 1945
D. Sáng 3 – 9 - 1945
A. Hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và hành lang Đông – Tây.
B. Hai hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng”.
D. Hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.
A. trung tâm điểm của kế hoạch Nava
B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
C. cứ điểm bổ sung cho kế hoạch Nava
D. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong đông – xuân 1953 – 1954
A. Năm 1975
B. Năm 1976
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. Năm 1951
B. Năm 1967
C. Năm 1991
D. Năm 1993
A. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH
B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
C. kỉ nguyên độc lập, tự do
D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm chủ đất nước
A. Hội Quốc liên
B. Liên hợp quốc
B. Liên hợp quốc
D. Mặt trận Đồng minh
A. loại khỏi vòng chiến đấu 22 000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. loại khỏi vòng chiến đấu 45 000 tên địch, buộc chúng phải rút khỏi Đường 9 – Nam Lào.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
A. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền
B. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền
C. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền
D. tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền
A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp chế tạo máy móc
C. Công nghệ cao
D. Nông nghiệp
A. Khởi nghĩa giành chính quyền
B. Bãi công giành chính quyền
C. Biểu tình giành chính quyền
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp
B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta
C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp
D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi
A. mở những cuộc tiến công ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.
B. mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. mở cuộc tiến công vào tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. tiến công tổng lực trên toàn chiến trường Đông Dương.
A. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1968
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
D. chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi).
A. Rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam
B. Thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô
C. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp
B. các quyền tự do dân chủ bị thủ tiêu
C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động
D. một cuộc chiến tranh thế giới mới sẽ xảy ra.
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới (năm 2000).
B. đáp ứng nhu cầu lương thực – thực phẩm trong nước, có dự trữ và xuất khẩu
C. thúc đẩy các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng
D. góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
D. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN
A. Thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”, tự túc được lương thực và hiện nay là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
B. Giải quyết được vấn đề lương thực, bước đầu xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
C. Thực hiện thành công công cuộc cơ giới hóa, hợp tác hóa nông nghiệp
D. Đã tự túc được lương thực và bước đầu có xuất khẩu
A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).
A. các nhà khoa học đã tạo ra được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính
B. các nhà khoa học đã giải mã thành công “Bản đồ gen người”.
C. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ trụ của loài người.
D. nước Mĩ đưa con người lên Mặt Trăng.
A. Bài học về công tác tư tưởng
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng công – nông đông đảo
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
A. “Trả đũa” việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D. Làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. “Việt Nam, chúng tôi luôn bên cạnh các bạn”.
B. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”.
C. “Kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thành công”.
D. “Đêm thức vì hòa bình ở Việt Nam”.
A. Giai cấp tư sản không còn vai trò trong phong trào dân tộc
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc
D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
D. Người đã cùng với Trung ương Đảng dự đoán chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
A. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với Pháp bằng con đường hòa bình
B. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp
D. Thể hiện chủ trương “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước”.
A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà mĩ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình
B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của nước Mĩ
C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ
D. Lịch sử mấy trăm năm thành công của nước Mĩ
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. triều cường
D. bão
A. là cơ cấu dân số trẻ
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.
D. là cơ cấu dân số già.
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thủy, hải sản
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào
C. giáp Lào và Campuchia
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
A. Brunây
B. Mianma
C. Đông Timo
D. Campuchia
A. Ninh Thuận
B. Phú Yên
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Đà Nẵng và Phan Thiết
B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa
C. Bình Định và Khánh Hòa
D. Quy Nhơn và Nha Trang
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu LongC. Bắc Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
A. lạnh, ẩm
B. lạnh, khô
C. ấm áp, ẩm ướt
D. ấm áp, khô ráo
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn
D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển
B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng
C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu
A. phát triển thủy điện
B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
C. có một mùa đông lạnh
D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
A. tăng cường cơ sở năng lượng
B. bổ sung lực lượng lao động
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
D. hỗ trợ vốn
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn
C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới
D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn
A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh
D. chia đều ruộng đất cho người lao động
A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ
A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ
B. biến đổi khí hậu
C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. có đất badan tập trung thành vùng lớnv
B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có độ ẩm quanh năm cao
A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo
C. nằm trong vành đai sinh khoáng
D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương"
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng
B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng
D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định
A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng
B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt
D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái
A. có diện tích lớn nhất cả nước
B. có số dân lớn nhất cả nước
C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.
D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước
A. nhiều lần, ở nhiều nơi
B. một số lần, ở một số nơi
C. trong một số trường hợp nhất định
D. với một số đối tượng
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất nhân dân.
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần
C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất
D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong kinh tế
C. Bình đẳng trong cạnh tranh
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. mọi công dân.
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Thước đo giá trị
A. phát triển tinh thần
B. phát triển toàn diện.
C. nâng cao sức khỏe
D. nâng cao đời sống
A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước.
B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước
C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước
D. công kích cán bộ lãnh đạo
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú
C. Quyền bí mật đời tư
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án
C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ.
D. Cán bộ các cơ quan công an.
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
C. Làm cho phân phối hàng hóa không đều giữa các vùng
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, giáo dục
D. Xã hội
A. Bình đẳng
B. Tự do
C. Công bằng
D. Dân chủ
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền chính trị của công dân
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội
A. Vô thời hạn
B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật
C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được
D. Tùy từng trường hợp
A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm
B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép.
C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy
D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu.
A. doanh nghiệp với doanh nghiệp
B. Nhà nước với doanh nghiệp
C. người sản xuất với người tiêu dùng
D. Nhà nước với người tiêu dùng.
A. có điều kiện kinh tế thực hiện
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. đủ 18 tuổi thực hiện
D. đã thành niên thực hiện
A. sử dụng pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. tuân thủ pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. công dân
B. cán bộ, công chức
C. học sinh
D. cơ quan, tổ chức
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. không trái pháp luật
B. không có lỗi
C. người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí
D. người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật
A. vi phạm quy tắc lao động
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm đạo đức
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Bỏ phiếu kín
B. Bình đẳng
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án.
A. Trong lựa chọn việc làm
B. Trong việc thực hiện nội quy lao động
C. Trong giao kết hợp đồng lao động
D. Trong việc thực hiện quyền lao động
A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương
A. học tập
B. giáo dục
C. văn hóa
D. xã hội
A. quyền bất khả xâm phạm về danh dự
B. quyền bất khả xâm phạm về đời tư.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận
C. Lờ đi không nói gì.
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người dó xóa tin trên Facebook
A. giới tính, dân tộc, tôn giáo
B. màu da, địa phương, tín ngưỡng
C. trình độ học vấn
D. tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Quyền tự do dân chủ
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
B. Quyền tự do học tập
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền được phát triển
A. Quyền học tập theo sở thích
B. Quyền học tập không hạn chế
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc
A. Quyền lao động
B. Quyền kinh tế.
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền buôn bán tự do
A. Ông H, anh K và anh T
B. Ông H, anh T và anh V.
C. Anh K và anh T
D. Anh K và anh V
A. Chị A, ông B, anh C và anh D
B. Chị A và ông B
C. Chị A, anh C và anh D
D. Ông B, anh C và anh D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK