Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Chính quyền cách mạng được thiết lập sau Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917 ở Nga là

A. Chính phủ lâm thời

B. Chính phủ lâm thời tư sản

C. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính

D. Nhà nước dân chủ nhân dân

Câu hỏi 3 :

Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã chứng tỏ

A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô

B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.

C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.

D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN

Câu hỏi 4 :

Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là

A. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo

B. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo

C. Thái Lan, Brunây, Indônêxia, Malaixia, Xingapo

D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia

Câu hỏi 5 :

“Kế hoạch Macsan” được thực hiện ở các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai còn được gọi là

A. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu

B. Kế hoạch phục hưng châu Âu

C. Kế hoạch chinh phục châu Âu

D. Kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu

Câu hỏi 6 :

Trật tự thế giới mới đang dần hình thành sau Chiến tranh lạnh là

A. trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu

B. trật tự “hai cực” do Mĩ và Nga đứng đầu mỗi bên

C. trật tự “ba cực” do Mĩ, Nga và Trung Quốc đứng đầu mỗi bên

D. trật tự “đa cực” với nhiều trung tâm như Mĩ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…

Câu hỏi 7 :

Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) để 

A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam

B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam

C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.

Câu hỏi 8 :

Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào 1930 – 1931 là gì?

A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.

B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.

C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.

D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.

Câu hỏi 9 :

Trong nội dung của Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là

A. một quốc gia độc lập

B. một quốc gia độc lập, tự do.

C. một quốc gia tự trị

D. một quốc gia tự do.

Câu hỏi 10 :

Phái đoàn Việt Nam chính thức được mời dự họp Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương vào thời điểm nào?

A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ

B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ

C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ

D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.

Câu hỏi 11 :

Trong chiến dịch Tây Nguyên, ta đã chọn địa điểm nào để đánh nghi binh và thu hút quân địch?

A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum

B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.

C. Plâyku và Kon Tum

D. Kon Tum

Câu hỏi 12 :

Sau khi hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976, nhiệm vụ tiếp theo của nước ta là phải hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực nào?

A. Quân đội và các lực lượng vũ trang

B. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nước

C. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội

D. Chính sách đối ngoại

Câu hỏi 13 :

Để giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933, thực dân Pháp đã làm gì?

A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp

B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Phương

C. Tăng cường bóc lột nhân dân các nước thuộc địa

D. Bóc lột lao động trong nước và nhân dân các nước thuộc địa

Câu hỏi 14 :

Nhiệm vụ chiến lược mà Đảng ta xác định để giữ vững thành quả cách mạng trong những năm 1945 – 1946 là

A. Thành lập chính phủ chính thức

B. Thực hiện nền giáo dục mới

C. Quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược

D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, ra sức xây dựng chế độ mới

Câu hỏi 15 :

Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914), thực dân Pháp lại coi trọng việc xây dựng hệ thống giao thông vận tải?

A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đi lại của nhân dân

B. Phát triển nền kinh tế thuộc địa

C. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp

D. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự

Câu hỏi 16 :

Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình nổi bật ở khu vực Đông Nam Á là gì?

A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập

B. Hầu hết các quốc gia đã giành được độc lập

C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới

D. Tất cả các nước đều tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập.

Câu hỏi 17 :

Những cải cách dân chủ được thực hiện ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mĩ

B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cường quốc châu Á

C. Giúp dân chủ hóa nước Nhật và tạo điều kiện cho nền kinh tế được khôi phục nhanh chóng và phát triển mạnh mẽ

D. Giúp Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”.

Câu hỏi 19 :

Hoàn thiện nội dung sau đây: “Phong trào cách mạng 1930 – 1031 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã………….”

A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai

B. làm lung lay tận gốc chính quyền thực dân phong kiến ở nông thôn

C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945

D. là cuộc tập dượt thứ hai cho Cách mạng tháng Tám năm 1945

Câu hỏi 20 :

Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, phong trào “Tuần lễ vàng” và xây dựng “Quỹ độc lập” được phát động nhằm mục đích gì?

A. Đáp ứng nhu cầu cung tiền tệ cho nhân dân

B. Trang bị vũ khí, tăng cường tiềm lực quốc phòng

C. Góp phần giải quyết những khó khăn về ngân sách quốc gia

D. Tạo nguồn vốn phát triển kinh tế

Câu hỏi 21 :

Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong các văn kiện nào?

A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Toàn dân kháng chiến

B. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định thắng lợi

D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất định thắng lợi

Câu hỏi 22 :

Mĩ đã vin vào cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?

A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965).

B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967

C. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mĩ ở Plâyku.

D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ

Câu hỏi 23 :

Lực lượng chủ yếu tham gia chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ là

A. quân Mĩ.

B. quân đội Sài Gòn

C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ

D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn

Câu hỏi 24 :

Ý nào không phải là khó khăn về kinh tế, chính trị, xã hội ở miền Nam Việt Nam sau ngày giải phóng?

A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phương và bao di hại của xã hội cũ vần tồn tại

B. Cuộc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá

C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người, số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.

D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hướng TBCN

Câu hỏi 25 :

Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) là gì?

A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản

B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang

C. Ngoài đấu tranh chống đế quốc còn đấu tranh chống phong kiến đầu hàng

D. Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị

Câu hỏi 26 :

Ý nào không phù hợp về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỉ XX?

A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tôc

B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng

Câu hỏi 27 :

Năm 1995, nước ta đã đạt được thành tựu quan trọng trong lĩnh vực đối ngoại là

A. vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội

B. bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập tổ chức ASEAN

C. gia nhập WTO

D. Tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh APEC

Câu hỏi 28 :

Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hòa bình và cách mạng thế giới?

A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến

B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới

C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới

D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân

Câu hỏi 29 :

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao và nhiều khả năng sáng tạo

B. Ở xa chiến trường, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh

C. Áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để tăng năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh

D. Các công ti Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả; các chính sách và biện pháp điều tiết đúng đắn của Nhà nước,…

Câu hỏi 30 :

Ý nào không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây từ những năm 70 của thế kỉ XX?

A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết

C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxiki

D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược

Câu hỏi 31 :

Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đầu thế kỉ XX là gì?

A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước

B. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước

C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với CNXH

D. Đi theo con đường Cách mạng tháng mười Nga

Câu hỏi 32 :

Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) ở các nước tư bản lại ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam?

A. Vì Việt Nam phụ thuộc vào Pháp

B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp

C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp

D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp

Câu hỏi 33 :

Luận cương chính trị (10 – 1930) có điểm gì khác so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên (đầu năm 1930) của Đảng?

A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN.

B. Nhiệm vụ cách mạng: đánh đổ phong kiến và đế quốc; động lực cách mạng: công nhân và nông dân

C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng

D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của phong trào cách mạng thế giới

Câu hỏi 34 :

Vì sao Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ ngày 6 – 3 – 1946?

A. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân

B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội

C. Tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù

D. Tạm hòa hoãn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc

Câu hỏi 35 :

Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ

C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.

D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta

Câu hỏi 36 :

Hội nghị Pốtxđam (Đức) đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?

A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.

B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương

C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt Nam

D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của mình

Câu hỏi 37 :

Yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc) là

A. các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất

B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc

C. có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản

D. các tổ chức cộng sản cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng

Câu hỏi 38 :

Nhận diện các thế lực đế quốc có mặt trên đất nước ta ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, đế quốc nào là kẻ thù chính?

A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.

B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn

C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.

D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương

Câu hỏi 39 :

Chỉ ra ý không phản ánh đúng điểm giống nhau trong các chiến lược chiến tranh mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975

A. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á

B. Đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn

C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp

D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân

Câu hỏi 40 :

Tại sao đến năm 1930 ở Việt Nam khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế so với khuynh hướng cách mạng tư sản?

A. Công nhân và nông dân là lực lượng đông đảo nhất tham gia cách mạng

B. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được các yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đã trở nên lỗi thời

D. Sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc

Câu hỏi 41 :

Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liên với nước ta là

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Lào, Campuchia, Trung Quốc

D. Lào, Trung Quốc, Campuchia

Câu hỏi 42 :

Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian

A. từ tháng III đến tháng X

B. từ tháng VI đén tháng XI

C. từ tháng V đến tháng XII

D. từ tháng V đến tháng X

Câu hỏi 43 :

Ở nước ta hiện nay, loại tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân vùng ven biển là

A. tài nguyên du lịch biển

B. tài nguyên khoáng sản

C. tài nguyên hải sản

D. tài nguyên điện gió

Câu hỏi 44 :

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế

B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động

C. Đời sống vật chất của người lao động tăng

D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế

Câu hỏi 45 :

Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nên nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu hỏi 46 :

Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi

C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp

D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp

Câu hỏi 47 :

Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố

B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh

C. có ranh giới không thay đổi

D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước

Câu hỏi 48 :

Đặc điểm nào không đúng với phần thượng châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa

B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa

C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển

D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn

Câu hỏi 49 :

Nguyên nhân hình thành gió phơn ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc

B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn

C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã

D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn

Câu hỏi 50 :

Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là:

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang

D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là

A. Bến Tre, Trà Vinh

B. Hậu Giang, Vĩnh Long

C. Sóc Trăng, Bạc Liêu

D. Cà Mau, Kiên Giang.

Câu hỏi 53 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Thái Nguyên, Việt Trì

B. Thái Nguyên, Hạ Long

C. Lạng Sơn, Việt Trì

D. Việt Trì, Bắc Giang

Câu hỏi 54 :

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng

A. tăng dần từ Bắc vào Nam

B. giảm dần từ Bắc vào Nam

C. giảm dần từ Tây sang Đông

D. tăng dần theo độ cao

Câu hỏi 56 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Tp. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là

A. quốc lộ 14

B. quốc lộ 1

C. quốc lộ 20

D. quốc lộ 27

Câu hỏi 58 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên

B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển

C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông

D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước

Câu hỏi 59 :

Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là

A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội

B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương

C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu

D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng

B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm

C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước

Câu hỏi 62 :

Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập siêu là

A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản

B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia

C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo

Câu hỏi 63 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

B. đới rừng xích đạo.

C. đới rừng nhiệt đới gió mùa

D. đới rừng lá kim

Câu hỏi 64 :

Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là 

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số

B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số

Câu hỏi 65 :

Trong quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì

A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện

B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới

D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước

Câu hỏi 66 :

Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là

A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu

B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu

C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu

D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

Câu hỏi 67 :

Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mít, xoài, vải

B. mận, đào, lê

C. nhãn, chôm chôm, bưởi

D. cam, quýt, sầu riêng

Câu hỏi 68 :

Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia.

B. Xây dựng các nhà máy thủy điện

C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện

D. Nhập điện từ nước ngoài

Câu hỏi 69 :

Cho bảng số liệu:

A. Năm 2010 và năm 2013

B. Năm 2013 và năm 2015

C. Năm 2010 và năm 2016

D. Năm 2015 và năm 2016

Câu hỏi 70 :

Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016

Câu hỏi 71 :

Chế độ nước sông ở nước ta theo mùa là do

A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ

B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn

C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ

D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa

Câu hỏi 72 :

Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. tăng diện tích đất canh tác

B. tăng năng suất cây trồng.

C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa

D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa

Câu hỏi 73 :

Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là

A. thiếu tài nguyên khoáng sản

B. vị trí địa lí không thuận lợi

C. giao thông vận tải kém phát triển

D. nguồn lao động có trình độ thấp

Câu hỏi 74 :

Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nước ngọt

B. phân bón

C. bảo vệ rừng ngập mặn

D. cải tạo giống.

Câu hỏi 75 :

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. Khí hậu diễn biến thất thường

B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu

C. hiện tượng khô nóng quanh năm

D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu

Câu hỏi 76 :

Phần lãnh thổ của quốc gia ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh là

A. Nam Mianma

B. Bắc Việt Nam

C. Bắc Lào

D. Nam Thái Lan

Câu hỏi 77 :

Cho bảng số liệu:

A. Miền

B. Cột

C. Đường

D. Tròn

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước

B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi

C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên

D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.

Câu hỏi 79 :

Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tương đối đa dạng

B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành

D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới

Câu hỏi 80 :

Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất

C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.

D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ.

Câu hỏi 81 :

Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để phân biệt pháp luật với

A. đạo đức

B. kinh tế

C. chủ trương

D. đường lối

Câu hỏi 82 :

Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất

A. xã hội

B. chính trị

C. kinh tế

D. văn hóa

Câu hỏi 83 :

Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện tại các hội nghị toàn thể nhân dân hoặc chủ hộ gia đình về các chủ trương và mức đóng góp bằng cách

A. tự do phát biểu ý kiến

B. không đồng tình với quyết định của chính quyền

C. không có biểu hiện gì.

D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín

Câu hỏi 84 :

Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

B. không có ý thức thực hiện

C. có chủ mưu xúi giục

D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu hỏi 85 :

Trong trường hợp nào dưới đây, chiếc ô tô sẽ là tư liệu lao động?

A. Vận chuyển hàng hóa

B. Đang lắp ráp

C. Đang sữa chữa

D. Đứng im

Câu hỏi 86 :

Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng

A. về quyền và nghĩa vụ

B. về trách nhiệm pháp lí

C. về thực hiện pháp luật

D. về trách nhiệm trước Tòa án

Câu hỏi 87 :

Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa

B. tổng thời gian lao động cá nhân

C. tổng thời gian lao động tập thể

D. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

Câu hỏi 88 :

Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện của bình đẳng giữa vợ và chồng trong

A. quan hệ nhân thân

B. quan hệ tinh thần

C. quan hệ xã hội

D. quan hệ hai bên

Câu hỏi 89 :

Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng

A. trong lao động

B. trong đời sống xã hội

C. trong hợp tác

D. trong kinh doanh

Câu hỏi 90 :

Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng

A. trong lao động

B. trong đời sống xã hội

C. trong hợp tác

D. trong kinh doanh

Câu hỏi 91 :

Khi giá cả một loại hàng hóa tăng vọt, người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Mở rộng quy mô sản xuất

B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại

C. Nâng cao chất lượng sản phẩm

D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.

Câu hỏi 93 :

Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị

B. Bình đẳng về xã hội

C. Bình đẳng về kinh tế

D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục

Câu hỏi 94 :

Giá trị của hàng hóa được thể hiện thông qua

A. giá trị sử dụng

B. giá trị trao đổi

C. hao phí lao động

D. chi phí sản xuất

Câu hỏi 95 :

Hành vi nào dưới đây là không đúng pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép

B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền

C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.

D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy

Câu hỏi 96 :

Thẩm quyền giải quyết khiếu nại thuộc về những ai dưới đây?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan nhà nước

C. Các cơ quan tư pháp

D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

Câu hỏi 97 :

Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào

A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 98 :

Người nào sau đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang đi công tác xa.

B. Người đang chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang bị kỉ luật

D. Người đang điều trị ở bệnh viện.

Câu hỏi 100 :

Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tự do nghiên cứu khoa học.

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học

C. Đưa ra phát minh, sáng chế.

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật

Câu hỏi 101 :

Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về

A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội

B. bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân

C. thúc đẩy phát triển dân số

D. phòng, chống nạn thất nghiệp.

Câu hỏi 102 :

Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi

A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.

B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp

C. góp ý trực tiếp với bạn bè

D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt

Câu hỏi 103 :

Quyền được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được tham gia

B. Quyền được học tập

C. Quyền được sống còn

D. Quyền được phát triển

Câu hỏi 104 :

Chủ thể nào dưới đây có quyền tố cáo?

A. Mọi công dân.

B. Mọi cá nhân, tổ chức

C. Những người có thẩm quyền

D. Các cơ quan nhà nước

Câu hỏi 105 :

Q đi xe máy không đội mũ bảo hiểm nên đã bị Cảnh sát giao thông phạt tiền. Q đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm kỉ luật

B. Trách nhiệm bồi thường.

C. Trách nhiệm hành chính.

D. Trách nhiệm hình sự

Câu hỏi 107 :

Đến thời hạn giao hàng nhưng bên B vẫn chưa giao hàng đầy đủ cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng. Trong trường hợp này, bên B đã có hành vi

A. thiếu thiện chí

B. vi phạm hành chính

C. vi phạm dân sự

D. xâm phạm quy tắc hợp tác

Câu hỏi 108 :

Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng trước pháp luật

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu hỏi 111 :

Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm, nhưng bố mẹ Q lại muốn Q vào ngành Tài chính. Q phải dựa vào cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình để thuyết phục cha mẹ đồng ý cho Q thực hiện nguyện vọng của mình?

A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.

B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.

C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con

D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con

Câu hỏi 113 :

Vào ngày chủ nhật X đến nhà Y chơi, trong khi Y ra ngoài, X đã mở điện thoại của Y để xem Facebook. Hành vi này của X đã xâm phạm tới

A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống

B. quyền tự do của công dân

C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.

D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân

Câu hỏi 114 :

Hai bạn học sinh lớp 12 trao đổi với nhau về quyền tự do ngôn luận của công dân. Theo em, những ai dưới đây có quyền tự do ngôn luận?

A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.

B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên

C. Mọi công dân

D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.

Câu hỏi 115 :

Vì ghen ghét H mà Y đã tung tin xấu, bịa đặt về H với các bạn trong lớp. Nếu là bạn của H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Coi như không biết nên không nói gì.

B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y

C. Mắng Y một trận cho hả giận

D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy

Câu hỏi 117 :

Thấy một nhóm thanh niên đang tiêm chích ma túy trong hẻm nhỏ, T và H bàn với nhau nên tố cáo với ai dưới đây cho đúng theo quy định của pháp luật?

A. Tố cáo với bất kì người lớn nào.

B. Tố cáo với bố mẹ.

C. Tố cáo với thầy/cô giáo

D. Tố cáo với Công an phường/xã.

Câu hỏi 118 :

Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên chị P không có điều kiện học tiếp ở đại học. Sau mấy năm, chị P vừa làm việc ở nhà máy vừa theo học đại học tại chức. Vậy, chị P đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục

B. Quyền được phát triển toàn diện

C. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.

D. Quyền tự do học tập

Câu hỏi 123 :

Địa hình núi nước ta được chia thành 4 vùng:

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn

Câu hỏi 124 :

Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng ven biển nước ta là

A. sạt lở bờ biển

B. nạn cát bay

C. triều cường

D. bão

Câu hỏi 125 :

Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm

A. là cơ cấu dân số trẻ

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa

D. là cơ cấu dân số già.

Câu hỏi 126 :

Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

C. Chế biến lâm sản

D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu hỏi 127 :

Ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

Câu hỏi 128 :

Điểm khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển

B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào

C. giáp Lào và Campuchia

D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam

Câu hỏi 129 :

Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. thiếu nguyên liệu

B. xa thị trường

C. thiếu lao động

D. thiếu kĩ thuật và vốn

Câu hỏi 130 :

Nước chưa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là

A. Brunây

B. Mianma

C. Đông Timo

D. Campuchia

Câu hỏi 132 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than bùn phân bố ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 135 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2007) là

A. Đà Nẵng và Phan Thiết

B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa

C. Bình Định và Khánh Hòa

D. Quy Nhơn và Nha Trang

Câu hỏi 137 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 2007) là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 138 :

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng

B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải

C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng

D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải

Câu hỏi 140 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

Câu hỏi 141 :

Căn cứ vào biểu đồ Xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 – 2007?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng

D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn

Câu hỏi 143 :

Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là

A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế

B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp

C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn

D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động

Câu hỏi 144 :

Kinh tế trang trại ở nước ta

A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền

B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm

C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm

D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình

Câu hỏi 145 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta?

A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển

B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng

C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông

D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu

Câu hỏi 146 :

Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển thủy điện

B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng

C. có một mùa đông lạnh

D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ

Câu hỏi 147 :

Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường cơ sở năng lượng

B. bổ sung lực lượng lao động

C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

D. hỗ trợ vốn

Câu hỏi 148 :

Phát biểu nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất

B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu

C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm

D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất

Câu hỏi 149 :

Cho bảng số liệu:

A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới

B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới

C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục

D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới

Câu hỏi 150 :

Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột

B. biểu đồ đường

C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)

D. biểu đồ miền

Câu hỏi 151 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.

C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới

D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.

Câu hỏi 152 :

Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn

Câu hỏi 153 :

Trong những năm qua, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng

A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng

B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng

C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh

D. chia đều ruộng đất cho người lao động

Câu hỏi 154 :

Ý nào sau đây đúng khi nói về giao thông nước ta hiện nay?

A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực

B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt

C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành

D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ

Câu hỏi 155 :

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu là do tác động của

A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ

B. biến đổi khí hậu

C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao

D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu hỏi 156 :

Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. có đất badan tập trung thành vùng lớn

B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt

C. có nguồn nước ngầm phong phú

D. có độ ẩm quanh năm cao

Câu hỏi 157 :

Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không có ý nghĩa trong việc

A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng

B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng

C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh

D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên

Câu hỏi 158 :

Các nước Đông Nam Á có khoáng sản phong phú vì

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo

C. nằm trong vành đai sinh khoáng.

D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.

Câu hỏi 159 :

Cho biểu đồ

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng

B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn

C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng

D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định

Câu hỏi 160 :

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt, chủ yếu nhằm

A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng

B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt

D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái

Câu hỏi 161 :

Đông Nam Bộ là vùng có số dân đô thị lớn nhất cả nước là do

A. có diện tích lớn nhất cả nước

B. có số dân lớn nhất cả nước

C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước

D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước

Câu hỏi 162 :

Đặc trưng của pháp luật không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biến 

B. Tính công khai, dân chủ

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu hỏi 163 :

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc?

A. Máy may

B. Vải.

C. Thợ may

D. Chỉ.

Câu hỏi 164 :

Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc

A. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc

B. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc

 C. tất cả công chức nhà nước

D. những người vi phạm pháp luật

Câu hỏi 166 :

Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật

A. có chỗ đứng trong đời sống

B. đi vào cuộc sống

C. được nhiều người tuân thủ

D. được biết đến trong cuộc sống.

Câu hỏi 167 :

Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi nào dưới đây?

A. Trái pháp luật

B. Trái đạo đức

C. Trái phong tục, tập quán

D. Trái mong muốn của cá nhân

Câu hỏi 168 :

Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào dưới đây thực hiện?

A. Cán bộ nhà nước

B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền

D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước

Câu hỏi 169 :

Hình thức nào sau đây không áp dụng đối với người vi phạm kỉ luật?

A. Cảnh báo

B. Phê bình

C. Hạ bậc lương

D. Chuyển công tác khác

Câu hỏi 170 :

Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là nội dung của

A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường

B. bình đẳng trong kinh doanh

C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế

D. bình đẳng trong lao động

Câu hỏi 171 :

Mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử là bình đẳng

A. trong thực hiện quyền lao động

B. trong sản xuất kinh doanh

C. giữa lao động nam và lao động nữ

D. giữa mọi cá nhân

Câu hỏi 172 :

Pháp luật nghiêm cấm hành vi tự ý vào chỗ ở của người khác là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân

D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân

Câu hỏi 173 :

Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?

A. Do nền kinh tế thị trường phát triển

B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh

C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển

D. Do quy luật cung – cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 174 :

Công dân có quyền học ở các cấp/bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và Sau Đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện

A. quyền học không hạn chế

B. quyền học thường xuyên

C. quyền học ở nhiều bậc học

D. quyền học suốt đời

Câu hỏi 175 :

Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo

B. Bình đẳng về cơ hội học tập

C. Bình đẳng về thời gian học tập

D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình

Câu hỏi 176 :

Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí

B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí

C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.

D. không có lỗi

Câu hỏi 177 :

Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Áp dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Thực hành pháp luật

Câu hỏi 178 :

Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức

A. Sử dụng pháp luật

B. Áp dụng pháp luật.

C. Tìm hiểu pháp luật

D. Tuyên truyền pháp luật.

Câu hỏi 180 :

Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc

 A. thực hiện nghĩa vụ

B. thực hiện trách nhiệm

C. thực hiện công việc chung.

D. thực hiện nhu cầu riêng

Câu hỏi 181 :

Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.

C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Bình đẳng về trách nhiệm.

Câu hỏi 182 :

Hợp đồng lao động được kí trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động là nội dung của bình đẳng

A. trong giao kết hợp đồng lao động.

B. trong cam kết của hai bên.

 C. trong lao động sản xuất

D. trong kí kết các loại hợp đồng

Câu hỏi 184 :

Ở nước ta, Nhà nước đã vận dụng quy luật kinh tế như thế nào?

A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình.

B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do.

  D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa.

Câu hỏi 186 :

Đánh người gây thương tích là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

  A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.      

D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu hỏi 187 :

Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về

A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.

B. phòng, chống thiên tai.

C. thúc đẩy phát triển văn hóa.

D. phòng, chống nạn thất nghiệp.

Câu hỏi 188 :

Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào

A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật.

D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu hỏi 189 :

Trong những năm qua, di tích lịch sử - văn hóa ở một số nơi bị người dân xâm phạm. Trên cơ sở pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự, các cơ quan chức năng đã xử lí vi phạm hành chính đối với những người vi phạm. Trong những trường hợp này, pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự đã thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.

B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.      

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

  D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa.

Câu hỏi 190 :

Ở một số nơi có hiện tượng nhiều học sinh “đánh hội đồng” một học sinh khác, quay clip rồi tung lên mạng xã hội. Hành vi này đã xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe và quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân.

  B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

  C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.

D. Quyền được tôn trọng.

Câu hỏi 191 :

Anh N bắt được kẻ đang lấy trộm xe máy của người khác. Trong trường hợp này, anh N cần xử sự theo cách nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Đánh tên trộm thật đau.

B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha.

C. Lập biên bản rồi tha.

D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.

Câu hỏi 192 :

Nếu một người bạn của em bịa đặt, tung tin xấu về bạn khác trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Hủy kết bạn với bạn đó.

  B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn.

C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó.

D. Khuyên bạn mình không làm như vậy.

Câu hỏi 194 :

Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình?

A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.

B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.

C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên

 D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.

Câu hỏi 195 :

Thấy trong khu dân cư của mình có lò giết mổ gia cầm gây ô nhiễm môi trường, nhân dân trong khu dân cư cần lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trên địa bàn dân cư mình?

 A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.

B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm.

C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này.

 D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm.

Câu hỏi 196 :

Sau khi tốt nghiệp đại học ngành Luật, chị H tiếp tục vào học cao học để có bằng thạc sĩ. Chị H đã thực hiện quyền nào dưới đây?

A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.

B. Quyền tự do học tập.

C. Quyền học không hạn chế.

 D. Quyền được phát triển.

Câu hỏi 197 :

Qua kiểm tra việc buôn bán của các gia đình trong thị trấn, đội quản lí thị trường huyện M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh các mặt hàng không có trong giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng thể hiện điều gì?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.

B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm.

D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án.

Câu hỏi 202 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á diễn ra sôi nổi ở đâu?

A. Inđônêxia, Việt Nam.

B. Việt Nam.

C. Các nước trên bán đảo Đông Dương.

D. Hầu hết các nước Đông Nam Á.

Câu hỏi 203 :

Tổ chức tiền thân của An Nam Cộng sản đảng là

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

  B. Tân Việt Cách mạng đảng.

C. Việt Nam Quốc dân đảng.

  D. Tâm tâm xã.

Câu hỏi 204 :

Sau khi khôi phục được độc lập, một số quốc gia ở khu vực Mĩ La tinh trở thành nước công nghiệp mới là

A. Pêru, Chilê, Mêhicô.

B. Mêhicô, Braxin, Chilê.

C. Mêhicô, Braxin, Áchentina.

D. Braxin, Venexuela, Áchentina.

Câu hỏi 206 :

Giai đoạn sau của phong trào Cần Vương (1888 – 1896) đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của

A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước.

 B. triều đình nhà Nguyễn.

C. các thủ lĩnh nông dân.

Câu hỏi 207 :

Địa bàn hoạt động chủ yếu của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng là

 A. Nam Kì.

B. Trung Kì.

 C. Bắc Kì.

D. Trung Quốc.

Câu hỏi 208 :

Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập theo chỉ thị của Hồ Chi Minh (3 – 1945), bao gồm các tỉnh nào?

A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang.

B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái.

C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hải Dương.

D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Dương.     

Câu hỏi 209 :

Nội dung Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định: ở Việt Nam, quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội viễn chinh Pháp tập kết ở hai miền Nam – Bắc, lấy vĩ tuyến 17 làm

A. ranh giới phân chia vĩnh viễn hai miền Nam – Bắc Việt Nam.

B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.

C. giới tuyến quân sự tạm thời.

 D. ranh giới hai quốc gia riêng biệt.

Câu hỏi 210 :

Xuân 1968, Đảng ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam là xuất phát từ nhận định

  A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968).

B. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.

C. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài Gòn đang ngày càng gay gắt.

D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô (1965 – 1966 và 1966 – 1967).

Câu hỏi 211 :

Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới ở nước ta những năm 1986 – 1990 biểu hiện

A. năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.   

B. hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.

C. chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.

D. nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.

Câu hỏi 212 :

Đỉnh cao của chính sách thỏa hiệp của các nước Anh, Pháp đối với phát xít Đức là

A. Hiệp định đình chiến ngày 22 – 6 – 1940 Pháp kí với Đức.

B. yêu cầu Chính phủ Tiệp Khắc nhượng bộ Đức.

C. kí Hiệp ước Muyních với Đức: trao trả vùng Xuyđét của Tiệp Khắc cho Đức để đổi lấy việc Hítle chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.

 D. thành lập Mặt trận Thống nhất của các nước đế quốc chống Liên Xô.

Câu hỏi 213 :

Hội nghị Ianta (2 – 1945) quyết định ra sao về việc tham chiến chống quân phiệt Nhật Bản?

A. Cần tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản trước khi đánh bại phát xít Đức.

B. Liên Xô sẽ không tham chiến chống Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.

C. Cả Liên Xô, Anh, Mĩ cùng tham chiến tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.       

D. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản sau khi tiêu diệt phát xít Đức.

Câu hỏi 214 :

Các nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu ra đời trong thời gian và hoàn cảnh nào?

A. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra.

B. Trong những năm 1944 – 1945, trong khi Hồng quân Liên Xô tiến công truy kích quân đội phát xít.

 C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.

D. Trong những năm 1944 – 1945, có sự kết hợp của liên quân Mĩ – Anh truy kích quân đội phát xít.

Câu hỏi 216 :

Học thuyết đánh dấu sự bắt đầu chú trọng phát triển quan hệ với châu Á của Nhật Bản là

A. học thuyết Phucưđa (1977).

B. học thuyết Kaiphu (1991).

C. học thuyết Miyadaoa (1993).

D. học thuyết Hasimoto (1997).

Câu hỏi 217 :

Để khắc phục khó khăn, đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một bước mới, tháng 6 – 1950, Đảng và Chính phủ đã có quyết định quan trọng nào?

A. Mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.

B. Đặt quan hệ ngoại giao và đề nghị Liên Xô giúp đỡ.

C. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.

D. Đàm phán với Chính phủ Pháp về việc kết thúc chiến tranh.

Câu hỏi 218 :

Sự kiện nào mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai của thực đân Pháp?

A. Xả súng vào đám đông ngày 2 – 9 – 1945 khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập.

B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn ngày 23 – 9 – 1945.

C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội 6 – 1 – 1946.

D. Câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.

Câu hỏi 219 :

Lực lượng chủ yếu tham gia chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ là

A. quân Mĩ.

B. quân đội Sài Gòn.

C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.

D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.

Câu hỏi 220 :

Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập nhằm mục đích gì?

A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.

B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.

C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc, tay sai.

D. Tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung Quốc.

Câu hỏi 221 :

Mở đầu cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là sự kiện

A. Ngày 13 – 8 – 1945, Trung ương Đảng chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa.

B. Ngày 15 – 8 – 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.

C. Ngày 16 – 8 – 1945, một đơn vị Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp dẫn đầu, xuất phát từ Tân trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên.

D. Ngày 17 – 8 – 1945, Đại hội Quốc dân, thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.

Câu hỏi 223 :

Mục tiêu của chiến dịch Điện Biên Phủ được Bộ Chính trị trung ương Đảng xác định là gì?

A. Tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.

B. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng.

C. Là trận quyết chiến chiến lược, đánh bại hoàn toàn thực đân Pháp.

D. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nước.

Câu hỏi 224 :

Thắng lợi nào của quân dân ta buộc thực dân Pháp phải chuyển từ chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?

A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.

B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.

C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952.

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu hỏi 225 :

Công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954 – 1957) đã được thực hiện triệt để theo khẩu hiệu nào?

A. “Tấc đất tấc vàng”.

B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.

C. “Người cày có ruộng”.

D. “Độc lập đân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”.

Câu hỏi 226 :

Những chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 – 1965 là

A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đồng Xoài

B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng X

C. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.

D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tường.

Câu hỏi 227 :

Nét mới trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân

B. có sự liên minh giữa tư sản và vô sản

C. sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc

D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến

Câu hỏi 228 :

Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ sau khi giành độc lập đến nay là gì?

A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài

B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.

C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác

D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc

Câu hỏi 229 :

Điểm khác của tình hình nước Mĩ so với các nước Đồng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.

B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật.

C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường

D. Thành lập liên minh quân sự (NATO).

Câu hỏi 230 :

Mục đích cao nhất khi thành lập Liên hợp quốc là gì?

A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới

B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước thành viên

C. Hợp tác quốc tế

D. Thống nhất hành động giữa các cường quốc

Câu hỏi 231 :

Trong phong trào cách mạng 1939 – 1945, tình thế cách mạng đã đến với nước ta từ khi

A. Mặt trận Việt Minh thành lập

B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập

C. Nhật đảo chính Pháp

D. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện

Câu hỏi 232 :

Trong quá trình hoạt động cứu nước ở Pháp, vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ ba?

A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các dân tộc thuộc địa

B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp

C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam

D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam

Câu hỏi 233 :

Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về việc lập lại hòa bình ở Việt Nam là gì?

A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc

B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam

C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương

D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam

Câu hỏi 234 :

Nhân tố quyết định nhất đối với thắng lợi của quân dân ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là

A. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến

B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc

C. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt

D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô

Câu hỏi 235 :

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã quyết định và thông qua nhiều vấn đề quan trọng, ngoại trừ

A. đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước

B. quyết định thành lập trung ương Cục miền Nam

C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng

D. bầu Ban Chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị

Câu hỏi 236 :

Kết quả lớn nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (tháng 6, 7 – 1976) nước Việt Nam thống nhất là

A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ

B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước

C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội

D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp

Câu hỏi 237 :

Hậu quả của Chiến tranh lạnh đối với thế giới đã tác động trực tiếp đến lịch sử Việt Nam là

A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ.

B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ

C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang

D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới

Câu hỏi 238 :

Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 là gì?

A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản

B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sáng tự giác

C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ

D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin

Câu hỏi 239 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đối với dân tộc Việt Nam là gì?

A. Lật đổ chế độ phong kiến

B. Giành lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam

C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật

D. Đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ.

Câu hỏi 240 :

Nhược điểm của kế hoạch Nava mà Pháp – Mĩ đề ra ở Đông Dương (1953) là gì?

A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta

B. Thể hiện sự câu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ

C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra

D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự

Câu hỏi 241 :

Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam là

A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).

C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972).

D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).

Câu hỏi 242 :

Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta là

A. Lào

B. Trung Quốc

C. Campuchia

D. Thái Lan

Câu hỏi 243 :

Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. giữa mùa gió Đông Bắc

B. giữa mùa gió Tây Nam

C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

Câu hỏi 244 :

Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng

Câu hỏi 245 :

Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do

A. kết quả của quá trình đô thị hóa

B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước

D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế

Câu hỏi 246 :

Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân

B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản

D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu hỏi 247 :

Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta là

A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống

C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn

D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu hỏi 248 :

Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản

B. Khai thác dầu khí

C. Giao thông vận tải biển

D. Du lịch biển

Câu hỏi 249 :

Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam

B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây

C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào

D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

Câu hỏi 250 :

Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Malaixia

B. Xingapo

C. Campuchia

D. Inđônêxia

Câu hỏi 252 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có tỉnh lị là thị xã?

A. Tiền Giang

B. Quảng Trị

C. Phú Thọ

D. Đắk Nông

Câu hỏi 255 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh không có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu

B. Sản xuất ô tô

C. Khai thác, chế biến lâm sản

D. Đóng tàu

Câu hỏi 259 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại 2 (năm 2007) thì vùng có ít nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 261 :

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007?

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm

C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác

D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.

Câu hỏi 262 :

Gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất ở vùng nào trên đất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu hỏi 263 :

Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?

A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.

B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường

C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi

D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn

Câu hỏi 264 :

Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là

A. than, dầu khí, thủy năng

B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.

C. thủy triều, thủy năng, sức gió

D. than, dầu khí, địa nhiệt

Câu hỏi 265 :

Nhận xét nào dưới đây chưa đúng về mạng lưới giao thông nước ta?

A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.

B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN

C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành

D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ

Câu hỏi 266 :

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn chậm phát triển?

A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều

B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú

C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện

D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế

Câu hỏi 267 :

Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là

A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất

B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất

C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác

D. ranh giới thay đổi theo thời gian.

Câu hỏi 268 :

Hướng chính trong việc khai thác vùng ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khai thác triệt để tầng cá nổi

B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn

C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm

D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa

Câu hỏi 269 :

Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định

B. Tốc độ tăng GDP không ổn định

C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định

D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định

Câu hỏi 270 :

Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Miền

C. Đường

D. Kết hợp (cột và đường).

Câu hỏi 271 :

Cho biểu đồ:

A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam

B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam

C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam

D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia

Câu hỏi 272 :

Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo

B. lạnh, ẩm

C. ẩm áp, ẩm ướt

D. lạnh, khô

Câu hỏi 273 :

Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu nhất là do

A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển

B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn

C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ

D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng

Câu hỏi 274 :

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành

A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.

B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản

C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản

D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi

Câu hỏi 275 :

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế

B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp

C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi

D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất

Câu hỏi 276 :

Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng

B. giải quyết vấn đề nước

C. bổ sung nguồn lao động

D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản

Câu hỏi 277 :

Nguyên nhân cơ bản giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước là

A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

B. có cảng biển

C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước

D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước

Câu hỏi 278 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN.

B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.

C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…

D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN

Câu hỏi 279 :

Cho biểu đồ:

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.

B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam

C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định

Câu hỏi 280 :

Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Có cơ cấu ngành đa dạng

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu hỏi 281 :

Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở nước ta chưa cần phải quan tâm tới điều gì?

A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ

B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao

C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.

D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa

Câu hỏi 282 :

Pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng

A. quyền lực chính trị

B. quyền lực nhà nước.

C. quyền lực xã hội

D. quyền lực nhân dân

Câu hỏi 283 :

Trong trận chiến đấu nào của quân ta ở Bắc Kì năm 1873, tướng giặc Gácniê đã bị tử trận?

A. Trận đánh địch ở thành Hà Nội.

B. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất.

C. Trận Cầu Giấy lần thứ hai.

D. Trận chiến đấu ở Ô Quan Chưởng.

Câu hỏi 284 :

Trong quá trình khai thác thuộc địa ở Việt Nam lần thứ nhất, thực dân Pháp chú trọng ngành nào?

A. Ngành công nghiệp năng.

B. Ngành công nghiệp nhẹ.

C. Ngành khai thác mỏ.

D. Ngành luyện kim và cơ khí.

Câu hỏi 285 :

Công cuộc cải tổ ở Liên Xô diễn ra trong khoảng thời gian

A. từ năm 1986 đến năm 1990.

B. từ năm 1985 đến năm 1991.

C. từ năm 1986 đến năm 1991.

D. từ năm 1986 đến năm 2000.

Câu hỏi 286 :

Từ khi thực hiện đường lối cải cách – mở cửa, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt tốc độ tăng trưởng ra sao?

A. Đứng đầu thế giới.

B. Đứng thứ hai thế giới.

C. Đứng thứ ba thế giới.

D. Đứng thứ tư thế giới.

Câu hỏi 287 :

Liên minh châu Âu (EU) là một tổ chức

A. hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.

B. hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.

C. liên minh về chính trị, đối ngoại.

D. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.

Câu hỏi 288 :

Tổ chức cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đông Dương Cộng sản đảng.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu hỏi 289 :

Pháp luật được ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội

B. Bản chất giai cấp

C. Bản chất nhà nước

D. Bản chất dân tộc

Câu hỏi 290 :

Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mĩ tục

B. trái pháp luật

C. trái đạo đức xã hội

D. trái nội quy của tập thể

Câu hỏi 291 :

Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941) quyết định thành lập hình thức mặt trận nào?

A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D. Việt Nam Độc lập đồng minh.

Câu hỏi 292 :

Quyền dân tộc cơ bản của các dân tộc Đông Dương mà thực dân Pháp buộc phải công nhận trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là

A. quyền dân tộc bình đẳng.

B. quyền dân tộc tự quyết.

C. quyền tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.

D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu hỏi 294 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề vật chất để phát triển văn hóa, giáo dục

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cùng cố quốc phòng, an ninh

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định

Câu hỏi 295 :

Trong giai đoạn 1961 – 1965, miền Bắc phát triển nhiều nhà máy công nghiệp nặng, đó là

A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, giày Thượng Đình (Hà Nội).

B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy điện Uông Bí, nhà máy thủy điện Thác Bà.

C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương.

D. nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8 – 3, dệt kim Đồng Xuân (Hà Nội).

Câu hỏi 296 :

Chiến thuật mới được đế quốc Mĩ sử dụng phổ biến trong chiến lược “Chiến tranh dặc biệt” (1961 – 1965) là

A. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.

B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

C. “tìm diệt”, “bình định”.

D. “vừa đánh vừa đàm”.

Câu hỏi 297 :

Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ

B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ

C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình

D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ

Câu hỏi 298 :

Tên nước Cộng hòa XHCN Việt Nam được thông qua tại

A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4 – 1976).

B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975).

C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).

D. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7 – 1976).

Câu hỏi 299 :

Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được chăm sóc

B. Quyền được phát triển.

C. Quyền được sống đầy đủ

D. Quyền về kinh tế.

Câu hỏi 300 :

Ngay sau khi nghe tin Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị

A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.

B. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.

C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

D. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.

Câu hỏi 301 :

Hình thức đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. đấu tranh kinh tế, đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện làm việc.

B. bạo động vũ trang.

C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang.

D. đấu tranh chính trị.

Câu hỏi 302 :

Sự kiện lịch sử thế giới nào đã tác động mạnh mẽ đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.

B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh.

Câu hỏi 303 :

Sự kiện “Năm châu Phi” có điểm gì nổi bật?

A. Bùng nổ hàng loạt cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi.

B. 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.

C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.

D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân.

Câu hỏi 306 :

Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 – 1930) đã xác định chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương là

A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền.

B. tiến hành cách mạng XHCN.

C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ.

D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH.

Câu hỏi 307 :

Khẩu hiệu “Lập Chính phủ dân chủ cộng hòa” được đề ra tại hội nghị nào của Đảng?

A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935).

B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).

C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940).

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).

Câu hỏi 308 :

Thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc trong thu – đông năm 1947 nhằm mục đích gì?

A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á.

C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.

D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.

Câu hỏi 309 :

Năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta thực chất nhằm mục đích gì?

A. Giải giáp quân Nhật.

B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.

C. Đánh quân Anh.

D. Lật đổ chính quyền cách mạng.

Câu hỏi 310 :

Ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh khám chỗ ở của công dân?

A. Cán bộ, chiến sĩ công an

B. Những người làm nhiệm vụ điều tra

C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh

Câu hỏi 311 :

Âm mưu của Tổng thống Níchxơn khi thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ hai (cuối năm 1972) là gì?

A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari.

B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.

C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam

D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.

Câu hỏi 312 :

Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi

A. sự khan hiếm của hàng hóa

B. sự hao phí sức lao động của con người.

C. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa

D. công dụng của hàng hóa

Câu hỏi 313 :

Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?

A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971.

B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.

D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.

Câu hỏi 314 :

B 16 tuổi, đang vận chuyển 2 kg ma túy đá thì bị bắt. B sẽ phải chịu trách nhiệm

A. hành chính

B. dân sự

C. hình sự

D. kỉ luật

Câu hỏi 315 :

Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước từ năm 1986 ở nước ta là lĩnh vực nào?

A. Chính trị.

B. Kinh tế.

C. Tư tưởng.

D. Văn hóa.

Câu hỏi 316 :

Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ là nội dung công dân bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ

B. quyền và trách nhiệm

C. quyền công dânMọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa 

D. trách nhiệm với xã hội

Câu hỏi 317 :

Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng

A. về nghĩa vụ và trách nhiệm

B. về quyền và nghĩa vụ

C. về trách nhiệm pháp lí

D. về các thành phần dân cư.

Câu hỏi 318 :

Tội ác man rợ nhất mà đế quốc Mĩ gây ra cho nhân dân miền Bắc là gì?

A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.

B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá).

C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi.

D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện

Câu hỏi 319 :

Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ địa – chính trị thế giới?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.

C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.

D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á.

Câu hỏi 320 :

Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác, mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

C. Tăng năng suất lao động

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển

Câu hỏi 321 :

Nửa cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, điểm nổi bật trong sự phát triển của ASEAN là gì?

A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương.

B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước.

C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN.

D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN.

Câu hỏi 323 :

Sự kiện nào ít tác động đến tình hình nước ta những năm 1939 – 1945?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939).

B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940).

C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940).

D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940).

Câu hỏi 324 :

Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì

A. công an mới có quyền bắt.

B. ai cũng có quyền bắt

C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt.

D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt

Câu hỏi 325 :

Điểm mới được đề ra tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là

A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.

C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

Câu hỏi 326 :

Không ai được bịa đặt nói xấu người khác là nói về quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được đảm bảo uy tín cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền được tôn trọng

D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống

Câu hỏi 327 :

Ý nào không phải là biểu hiện về sự sụp đổ của trật tự thế giới “hai cực” Ianta?

A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990).

B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991).

C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991).

D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).

Câu hỏi 328 :

Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại biểu tiếp xúc với cử tri là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền xây dựng chính quyền

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền tự do cá nhân

D. Quyền xây dựng đất nước.

Câu hỏi 329 :

Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật ngày nay với cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là

A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản.

B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học.

C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn.

D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt.

Câu hỏi 330 :

Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?

A. Cung = cầu

B. Cung < cầu.

C. Cung > cầu

D. Cung  cầu.

Câu hỏi 331 :

Ý nào không phải là hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?

A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.

B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước.

C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai.

D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng.

Câu hỏi 332 :

Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng ngành, nghề và quy mô kinh doanh là nội dung

A. bình đẳng trên thị trường

B. bình đẳng trong kinh doanh

C. quyền tự do sản xuất kinh doanh

D. quyền tự chủ của doanh nghiệp

Câu hỏi 333 :

Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954 là do

A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc.

B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ.

C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ.

D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh.

Câu hỏi 334 :

Ai dưới đây có quyền bầu cử?

A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù

B. Người mất năng lực hành vi dân sự

C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện

D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án

Câu hỏi 335 :

Trong những năm 1945 – 1954, để cứu vãn nền hòa bình ở Đông Dương, Đảng và Chính phủ ta đã thể hiện thiện chí hòa bình thông qua việc kí kết nhiều văn kiện quan trọng, ngoại trừ

A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946).

B. Tạm ước (9 – 1946).

C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947).

D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).

Câu hỏi 336 :

Ý nghĩa lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) là gì?

A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.

B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.

C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh.

D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.

Câu hỏi 337 :

Trong mọi trường hợp, người tố cáo gửi đơn tố cáo đến cơ quan nào dưới đây?

A. Cơ quan công an các cấp

B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ

D. Tất cả các cơ quan nhà nước

Câu hỏi 338 :

Công dân có quyền học ở tất cả các bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển là thể hiện

A. quyền học thường xuyên

B. quyền học không hạn chế

C. quyền học suốt đời

D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.

Câu hỏi 339 :

Nét nổi bật trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản những năm 1952 – 1973, là kinh nghiệm mà Việt Nam có thể tham khảo trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay là gì?

A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu.

B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ.

C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ.

D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự.

Câu hỏi 341 :

Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời được coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Việt Nam?

A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.

B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.

C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.

D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.

Câu hỏi 342 :

Mặt trận Việt Minh có vai trò như thế nào trong cao trào kháng Nhật cứu nước?

A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.

B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.

C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.

D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.

Câu hỏi 343 :

Đề phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội, trong đó có

A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm

B. cấm hút thuốc lá

C. cấm uống rượu

D. hạn chế chơi game

Câu hỏi 344 :

Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954)?

A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta.

B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN.

C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.

D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.

Câu hỏi 345 :

Trước hành vi trái pháp luật của những người thân quen, em cần có biểu hiện như thế nào để thực hiện trách nhiệm công dân của mình?

A. Lờ đi coi như không biết

B. Mắng cho một trận

C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa

D. Không chơi với người đó nữa

Câu hỏi 346 :

Yếu tố có tính truyền thống, góp phần quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam là gì?

A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.

B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế gi

D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung.

Câu hỏi 347 :

Căn cứ vào pháp luật giao thông đường bộ, Cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm để đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. Trong những trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội

B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông

Câu hỏi 349 :

Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

Câu hỏi 351 :

Giám đốc Công ty và chị D giao kết hợp đồng lao động về việc chị D phải làm công việc độc hại trong thời gian mang thai. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tự do, tự nguyện

B. Bình đẳng

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể

D. Giao kết trực tiếp

Câu hỏi 353 :

L và M mâu thuẫn cá nhân, L đã nói sai sự thật về việc M mở sách xem trong giờ kiểm tra môn Ngữ văn. Hành vi của L xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân

D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống

Câu hỏi 356 :

Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu hỏi 357 :

Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, anh D đi làm công nhân. Sau 5 năm, anh D lại tiếp tục học đại học. Vậy anh D đã thực hiện quyền gì dưới đây của công dân trong học tập?

A. Tự học

B. Học thường xuyên, học suốt đời

C. Học khi gia đình có điều kiện

D. Học để nâng cao trình độ

Câu hỏi 358 :

Ông A và ông B săn bắt động vật hoang dã trong rừng thuộc danh mục cấm của Nhà nước. Hành vi của ông A và ông B đã vi phạm pháp luật về

A. sử dụng tài sản rừng

B. sử dụng tài nguyên thiên nhiên.

C. bảo vệ và phát triển rừng

D. bảo vệ nguồn lợi rừng

Câu hỏi 362 :

Cuối thế kỉ XIX, sau khi chiếm Nam Kì, Pháp từng bước thiết lập bộ máy cai trị nhằm

A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp

B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh xâm lược cả nước

C. củng cố thế lực quân sự của Pháp

D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia

Câu hỏi 363 :

Hoàng Hoa Thám là thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa nào chống thực dân Pháp xâm lược?

A. Khởi nghĩa Bãi Sậy

B. Khởi nghĩa Hương Khê

C. Khởi nghĩa Yên Thế

D. Khởi nghĩa Ba Đình

Câu hỏi 364 :

Văn kiện nào được thông qua trong Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)?Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)?

A. Luận cương chính trị

B. Cương lĩnh chính trị

C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng

D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam

Câu hỏi 365 :

Tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) gồm các nguyên thủ đại diện cho các quốc gia

A. Anh, Pháp, Mĩ

B. Anh, Pháp, Liên Xô

C. Liên Xô, Anh, Mĩ

D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức

Câu hỏi 366 :

Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm nào?

A. Năm 1949

B. Năm 1950

C. Năm 1954

D. Năm 1975

Câu hỏi 368 :

Sự kiện đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ là

A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muyních

B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc

C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu cảng

D. Đức tấn công Ba Lan, Anh – Pháp tuyên chiến với Đức

Câu hỏi 369 :

Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam kết thúc khi nào?

A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

B. Phong trào cách mạng đạt được mục tiêu đề ra

C. Chính phủ phái hữu lên cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng

D. Năm 1939, tình hình biến động, Đảng Cộng Sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật

Câu hỏi 370 :

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) đã bầu Tổng Bí thư của Đảng là

A. Hồ Chí Minh

B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh

D. Võ Nguyên Giáp

Câu hỏi 371 :

Những biểu hiện nào thể hiện sau khi kí Hiệp định Pari, Mĩ vẫn tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam?

A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự

B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam Việt Nam

C. Dùng thủ đoạn ngoại giao đe cô lập lực lượng cách mạng

D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta

Câu hỏi 372 :

Tên nước Cộng hoà XHCN Việt Nam được thông qua tại

A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976)

B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975)

C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)

D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976)

Câu hỏi 373 :

Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tác động gỉ đến các nước Đông Âu?

A. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn sụp đổ

B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta

C. Một loạt các nhà nước dân chủ nhân dân ra đời sau chiến tranh

D. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước

Câu hỏi 374 :

Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) là

A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội

B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

C. Bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên xây dựng CNXH

D. Không thay đổi mục tiêu CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn

Câu hỏi 375 :

Chính sách ngoại giao của Liên bang Nga trong những năm 1991 - 2000 có điểm gì nổi bật?

A. Thực hiện chính sách ngả về phương Tây, nhưng không đạt được kết quả như mong muốn

B. Vẫn duy trì tình trạng căng thẳng trong quan hẹ với các nước phương Tây

C. Xoay trục sang phương Đông, mở rộng mối quan hệ với các nước châu Á

D. Tập trung phát triển kinh tế để khôi phục địa vị của một cường quốc Âu - Á

Câu hỏi 377 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là

A. công nhân

B. nông dân

C. tiểu tư sản

D. tư sản dân tộc

Câu hỏi 378 :

Mục tiêu số một của cách mạng Việt Nam được đề ra ttong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) là

A. giải phóng dân tộc

B. cách mạng ruộng đất

C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền

D. thành lập chính phủ nhân dân

Câu hỏi 379 :

Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước (từ năm 1986 đến năm 2000) là lĩnh vực nào ?

A. Chính trị

B. Kinh tế

C. Tổ chức, tư tưởng

D. Văn hóa

Câu hỏi 380 :

Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của quân ta, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?

A. Hội nghị bất thường mở rộng Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 18 và 19-12-1946

B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946

C. Ban bố Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12-1946

D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành

Câu hỏi 382 :

Trọng tâm của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp là gì?

A. Đẩy mạnh bình định vùng tạm chiếm

B. Thực hiện chiến tranh tổng lực

C. Tiến hành các hoạt động quân sự quy mô lớn nhằm tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc

D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm

Câu hỏi 383 :

Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch 5 năm lần thử nhất (1961 - 1965) ở miền Bắc là

A. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh

B. phát triển công nghiệp, nông nghiệp, tiếp tục cải tạo XHCN, củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh, cải thiện một bước đời sống nhân dân,...

C. bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới, trong đó bộ phận chủ yếu là cơ cấu công - nông nghiệp

D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH

Câu hỏi 384 :

Chiến thắng mở màn của quân và dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là

A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)

B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)

C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)

D. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)

Câu hỏi 385 :

Trong hơn 20 năm tiến hành xây dựng CNXH (1954 - 1975), miền Bắc nước ta đã đạt thành tựu gì?

A. Xây dựng được những cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của CNXH

B. Chuẩn bị được những tiền đề cần thiết để xây dựng cơ sở vật chất cảu CNXH

C. Hoàn thành nhiệm vụ xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH

D. Tạo ra nguồn của cải dồi dào, đáp ứng nhu cầu của chiến trường miền Nam

Câu hỏi 386 :

Sự kiện đánh dấu bước chuyển cửa cách mạng Trung Quốc từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là

A. cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu

B. phong trào Nghĩa Hoà đoàn

C. cách mạng Tân Hợi

D. phong trào Ngũ tứ

Câu hỏi 387 :

Trong bối cảnh của cuộc khủng hoảng dầu mỏ từ năm 1973, Đảng và Nhà nước Liên Xô cho rằng

A. CNXH không chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng này

B. CNXH chỉ chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng này về kinh tế

C. CNXH ít chịu ảnh hưởng, tác động của cuộc khủng hoảng này

D. Liên Xô chịu tác động xấu từ cuộc khủng hoảng này, nên cần phải gấp rút cải tổ đất nước

Câu hỏi 388 :

Điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ từ đầu những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX là gì?

A. Chịu tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới nên lâm vào khủng hoảng và suy thoái

B. V trí kinh tế Mĩ suy giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản

C. Sau một thời gian suy giảm, đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX, kinh tế Mĩ đã có dấu hiệu phục hồi

D. Tuy vẫn đứng đầu thế giới về kinh tế - tài chính nhưng tỉ trọng trong nền kinh tế thế giới đã giảm sút nhiều so với trước

Câu hỏi 389 :

Cuộc chiến tranh nào không phải là “sản phẩm” của Chiến tranh lạnh?

A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)

B. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954)

C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975)

D. Chiến tranh vùng Vịnh (1991)

Câu hỏi 390 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là gì?

A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta

B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi

C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch

D. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của địch, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới

Câu hỏi 391 :

Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn

B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ

C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”

D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta

Câu hỏi 392 :

Tác dụng của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là

A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam

C. chuẩn bị cho sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam

D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam

Câu hỏi 393 :

Ý nào không thuộc nội dung Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939?

A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu

B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất

C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền

D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương

Câu hỏi 394 :

Ý nào không phản ánh đúng mục đích của cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 từ ngày 19-12-1946 đến tháng 2-1947?

A. Giam chân địch trong các đô thị

B. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp

C. Tiêu diệt một bộ phận quân Pháp

D. Tạo điều kiện để tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài

Câu hỏi 395 :

Đến đầu năm 1954, tình hình quân Pháp ở Đông Dương như thế nào

A. vẫn giữ vững thế chiến lược trên chiến trường Đông Dương

B. Bị động phân tán, hình thành 5 nơi tập binh lực trên chiến trường Đông Dương

C. Bị động phân tán khắp chiến trường Đông Dương

D. Chuẩn bị những khâu cuối cùng cho trận quyết định tại Điện Biên Phủ

Câu hỏi 396 :

Trong đợt 1 của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968), yếu tố bất ngờ nhất, khiến cho quân địch choáng váng là gì?

A. Mở đầu bằng cuộc tập kích chiến lược vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 4 thành phố lớn

B. Tiến công vào các vị trí đầu não của địch ở Sài Gòn

C. Tiến công vào Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn

D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất

Câu hỏi 397 :

Ý nào dưới đây là đúng?

A. Hiện nay, những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc vẫn được tất cả các nước thành viên tuân thủ chặt chẽ

B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hoá cơ cấu Liên họp quốc cho phù họp với tình hình mới đang được đặt ra

C. Hiện nay, Liên hợp quốc đảm bảo và phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò trong việc gìn giữ hoà bình và an ninh thế giới

D. Hiện nay, vấn đề chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc lớn trong Liên hợp quốc đang có nguy cơ phá sản

Câu hỏi 398 :

Những thành tựu mà nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định điều gì ?

A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế

B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại

C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá

D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù họp

Câu hỏi 399 :

Trong quá trình chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta được lệnh kéo pháo vào trận địa rồi lại được lệnh kéo pháo ra. Qua đó chứng tỏ điều gì về phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ?

A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài

B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc tiến chắc

C. Chuyển từ “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh

D. Chuyển từ “đánh vận động” sang “đánh du kích

Câu hỏi 400 :

Nếu so sánh với cách xác định nhiệm vụ cách mạng của Nguyễn Ái Quốc thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên, có thể nhận thấy điểm hạn chế trong cách xác định nhiệm vụ cách mạng của Luận cương chính trị (10-1930) là gì?

A. Chưa thấy được nhiệm vụ cách mạng hàng đầu

B. Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội

C. Không đưa nhiệm vụ giải phỏng dân tộc lên hàng đầu, còn nặng về đấu tranh giai cấp

D. Chỉ thấy được khả năng cách mạng của công nhân và nông dân

Câu hỏi 401 :

Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta đã đưa nước ta trở thành

A. nước đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công công cuộc thống nhất đất nước

B. nước đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới

C. nước đánh bại hoàn toàn các “đế quốc to

D. điểm cáo chung của chủ nghĩa thực dân cũ

Câu hỏi 403 :

Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Tây, gió Lào) thổi ở vùng đồng bằng

A. Tín phong

B. gió mùa Đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương

D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam

Câu hỏi 404 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương

B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm

C. trong năm có hai mùa rõ rệt

D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu hỏi 405 :

Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm

A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị

B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị

C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau

D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm

Câu hỏi 406 :

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. than

B. dầu

C. khí tự nhiên

D. nhiên liệu sinh học

Câu hỏi 407 :

Thành phần kinh tế cỏ số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất ở nước ta là

A. kinh tế Nhà nước

B. kinh tế tập thể

C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu hỏi 408 :

Các cây công nghiệp lâu năm chính của vùng Đông Nam Bộ là

A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su

B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu

C. cao su, dừa, điều, chè

D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa

Câu hỏi 409 :

Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo

B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế

D. Thanh Hóa, Vinh, Huế

Câu hỏi 415 :

Căn cứ vảo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Công qua hai sông là

A. Đak Krông, la Súp

B. Xê Xan, Xrê Pôc

C. Xê Công, Sa Thầy

D. Xê Xan, Đak Krông

Câu hỏi 417 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Hà Nội với Hà Giang là

A. quốc lộ 1

B. quốc lộ 3

C. quốc lộ 6

D. quốc lộ 2

Câu hỏi 418 :

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007)?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ

B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước

C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng

Câu hỏi 419 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhũng vùng nào ở nước ta. Không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 2007)?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 421 :

So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là doSo với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn

B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió

C. không giáp biển

D. địa hình núi cao là chủ yếu

Câu hỏi 422 :

Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá

B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật

C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước

Câu hỏi 423 :

Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

Câu hỏi 424 :

Hiện nay, thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng theo hướng

A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa

B. đa phương hóa, đa dạng hóa

C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao

D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Câu hỏi 425 :

Trong trồng trọt, thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới

B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm

C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu

D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới

Câu hỏi 426 :

Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió

B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp

C. ở mọi nơi

D. ở những nơi có đất badan

Câu hỏi 427 :

Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta là

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao

B. đất phù sa màu mỡ

C. vị trí thuận lợi

D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu hỏi 428 :

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về việc phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm

B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới

C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy

D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp

Câu hỏi 429 :

Cho bảng số liệu:

A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào

B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam

C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan

D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

Câu hỏi 430 :

Cho bảng số liệu:

A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm

B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm

C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che ph rng tăng

D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên

Câu hỏi 431 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016

Câu hỏi 433 :

Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?

A. Có thế mạnh lâu dài

B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội

C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác

D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo

Câu hỏi 434 :

Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác

D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu hỏi 435 :

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng

B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hp lí

D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu hỏi 436 :

Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động

B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất

C. có nguồn điện dồi dào

D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống

Câu hỏi 437 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau

B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng

C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu

D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước

Câu hỏi 438 :

Cho biểu đồ:

A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng

B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng

C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng

D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng

Câu hỏi 439 :

Lí do quan trọng nhất khiến chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á chưa trở thành ngành chính là

A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu

B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế

D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh

Câu hỏi 440 :

Các loại cây công nghiệp được trồng ở vùng đồng bằng nước ta là

A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá

B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương

C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu

D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông

Câu hỏi 441 :

Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao

B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện

C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có

D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn

Câu hỏi 442 :

Pháp luật mang bản chất giai cấp vì được bảo đảm thực hiện bởi

A. nhân dân

B. Nhà nước

C. Xã hội

D. Công an

Câu hỏi 443 :

Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính cụ thể về mặt nội dung

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu hỏi 445 :

Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây?

A. Chính trị

B. Đầu tư

C. Kinh tế

D. Văn hóa, xã hội

Câu hỏi 446 :

Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây?

A. Do pháp luật quy định

B. Có nghi ngờ tội phạm

C. Cần tìm đồ vật quý

D. Do một người chỉ dẫn

Câu hỏi 447 :

Câu “Con trâu đi trước cái cày theo sau” nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động

C. Sức lao động

D. Nguyên liệu lao động

Câu hỏi 448 :

Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bồi dưỡng nhân tài

B. Quyền được phát triển

C. Quyền được học tập

D. Quyền sáng tạo

Câu hỏi 449 :

Việc học sinh được tiếp cận các nguồn thông tin phong phú, bổ ích, được vui chơi giải trí là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền sáng tạo

B. Quyền được phát triển

C. Quyền được hưởng thông tin

D. Quyền được tham gia

Câu hỏi 450 :

Hai hàng hoá có thể trao đổi được với nhau vì

A. chúng có giá trị bằng nhau

B. chúng đều là sản phẩm của lao động

C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng khác nhau

D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau

Câu hỏi 451 :

Người khiếu nại có các quyền và nghĩa vụ do luật nào quy định?

A. Luật Khiếu nại

B. Luật Hành chính

C. Luật Báo chí

D. Luật Tố cáo

Câu hỏi 452 :

Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào dưới đây có quyền giải quyết khiếu nại?

A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

B. Công an các cấp

C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp

Câu hỏi 453 :

Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây ?

A. Luật Doanh nghiệp

B. Hiến pháp

C. Luật Hôn nhân và gia đình

D. Luật Bảo vệ môi trường

Câu hỏi 454 :

Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá

B. Thẩm định hàng hoá

C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và tăng năng suất lao động

D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá

Câu hỏi 455 :

Ở bước đầu tiên, người tố cáo cần gửi đơn đến đâu?

A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

B. Cơ quan công an

C. Uỷ ban nhân dân các cấp

D. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp

Câu hỏi 456 :

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cung - cầu?

A. Năng suất lao động

B. Giá cả thị trường

C. Điều kiện kinh tế - xã hội

D. Tăng trưởng kinh tế

Câu hỏi 457 :

Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?

A. Không cẩn thận

B. Vi phạm pháp luật

C. Thiếu suy nghĩ

D. Thiếu kế hoạch

Câu hỏi 458 :

Năng lực trách nhiệm pháp lí của cả nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức

B. độ tuổi và trình độ

C. độ tuổi và hành vi

D. nhận thức và hành vi

Câu hỏi 459 :

Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra là:

A. đủ 14 tuổi trở lên

B. đủ 16 tuổi trở lên

C. đủ 18 tuổi trở lên

D. đủ 21 tuổi trở lên

Câu hỏi 460 :

Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau là thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nào giữa vợ và chồng?

A. Quan hệ nhân thân

B. Quan hệ tài sản

C. Quan hệ tình cảm

D. Quan hệ tôn giáo

Câu hỏi 461 :

Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình là nội dung bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng về quyền và trách nhiệm

C. Bình đẳng về quyền lợi

D. Bình đẳng trong công tác xã hội

Câu hỏi 462 :

Công dân đủ bao nhiêu tuổi được gọi nhập ngũ

A. Đủ 17 tuổi

B. Đủ 18 tuổi

C. Đủ 19 tuổi

D. Đủ 20 tuổi

Câu hỏi 463 :

Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của nội dung bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con

B. Bình đẳng giữa các thế hệ

C. Bình đẳng về nhân thân

D. Bình đẳng về tự do ngôn luận

Câu hỏi 465 :

Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với khả năng và điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trò pháp luật là phương tiện để công dân

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình

B. thực hiện quyền của mình

C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân

D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân

Câu hỏi 466 :

Chủ thể của họp đồng lao động là

A. người lao động và đại diện người lao động

B. người lao động và người sử dụng lao động

C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động

D. ông chủ và người làm thuê

Câu hỏi 468 :

Học sinh A viết bài đề xuất phương án giải toả ách tắc giao thông ở cổng trường mình sau giờ tan học. Học sinh A đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Tự do ngôn luận

B. Tham gia công tác trật tự, an toàn xã hội

C. Tự do bày tỏ ý kiến cá nhân

D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội

Câu hỏi 469 :

Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân đều vừa trái với đạo đức

A. vừa vi phạm pháp luật

B. vừa trái với chính trị

C. vừa vi phạm chính sách

D. vừa trái với thực tiễn

Câu hỏi 470 :

Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến tính mạng và sức khoẻ của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Quyền được đảm bảo an toàn sức khoẻ

D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng

Câu hỏi 471 :

Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền nhân thân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thanh danh

D. Quyền được bảo vệ uy tín

Câu hỏi 472 :

Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, các đội trật tự của các phường trong quận T đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là công cụ quản lí đô thị hiệu quả

B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm

C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố

D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

Câu hỏi 473 :

Nguyễn Văn B (15 tuổi, đang học lớp 10) vi phạm hình sự, B không phải chấp hành hình phạt nào dưới đây?

A. Cảnh cáo

B. Cải tạo không giam giữ

C. Phạt tiền

D. Tù có thời hạn

Câu hỏi 475 :

Anh H là công an xã nhận được tin báo ông K thường xuyên cho vay tiền với lãi suất cao nên đã tự ý bắt ông K về giam giữ tại trụ sở xã để điều tra. Hành vi tự tiện bắt giữ người của anh H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân

B. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân

C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. quyền bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân

Câu hỏi 476 :

Trường Trung học phổ thông Y tổ chức khám sức khoẻ định kì cho học sinh. Việc làm của Trường Trung học phổ thông Y đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền nào của công dân dưới đây?

A. Quyền được chăm sóc y tế

B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ

C. Quyền được hưởng đời sống vật chất

D. Quyền được phát triển

Câu hỏi 477 :

Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hoá xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu hỏi 478 :

Sau khi tốt nghiệp đại học, anh D thi và đỗ vào lớp cao học của Khoa Kinh tế đối ngoại. Anh D đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học ở bậc cao hơn

B. Quyền thay đổi nơi học

C. Quyền học không hạn chế

D. Quyền học suốt đời

Câu hỏi 479 :

Ông Đ nuôi 15 con cầy hương - con vật thuộc danh mục động vật hoang dã, quý hiếm mà Nhà nước cấm kinh doanh. Việc làm của ông Đ đã xâm phạm

A. pháp luật kinh doanh

B. chính sách bảo vệ thiên nhiên

C. pháp luật về bảo vệ môi trường

D. chính sách môi trường

Câu hỏi 480 :

Do bị bạn bè rủ rê, K đã một số lần thử hút thuốc có chứa chất ma tuý, đến khi bố mẹ biết thì K đã trở thành con nghiện. Hành vi sử dụng ma tuý của K đã vi phạm pháp luật về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục

B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội

C. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội

D. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá

Câu hỏi 482 :

Việt Nam nằm ở

A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa.

Câu hỏi 483 :

Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

Câu hỏi 484 :

Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian

A. từ tháng V đến tháng X.

B. từ tháng VI đến tháng XII.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.

Câu hỏi 485 :

Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.

B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn.

C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.

D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.

Câu hỏi 486 :

Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu hỏi 487 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể.

D. kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 488 :

Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất nước ta?

A. Tổng GDP lớn nhất.

B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.

C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.

D. Diện tích và số dân lớn nhất.

Câu hỏi 489 :

Tây Nguyên có thế mạnh nào dưới đây?

A. Chăn nuôi gia cầm.

B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Trồng cây lương thực.

Câu hỏi 495 :

Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Pu Huổi Long.

B. Bạch Mã.

C. Phu Hoạt.

D. Pu Xai Lai Leng.

Câu hỏi 496 :

Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu hỏi 497 :

Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) Altat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 498 :

Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) ở Altat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào là đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta?

A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.

B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.

C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.

D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.

Câu hỏi 501 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Là một biển rộng.

C. Là biển tương đối kín.

D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

Câu hỏi 502 :

Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.

B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.

C. năng suất lao động thấp.

D. độ tuổi trung bình của người lao động cao.

Câu hỏi 503 :

Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là

A. trung tâm công nghiệp rất lớn.

B. trung tâm công nghiệp lớn.

C. trung tâm công nghiệp trung bình.

D. trung tâm công nghiệp nhỏ.

Câu hỏi 504 :

Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là

A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.

B. các nước ASEAN và châu Phi.

C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.

D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.

Câu hỏi 505 :

Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất feralit giàu dinh dưỡng.

B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.

C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.

D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu hỏi 506 :

Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.

B. có nhiều đặc sản hơn.

C. có nhiều đảo ven bờ hơn.

D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Câu hỏi 507 :

Hoạt động kinh tế biển nào say đây thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

A. Giao thông vận tải biển.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Du lịch biển.

D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển.

Câu hỏi 508 :

Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều

A. đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. núi và cao nguyên.

C. các thung lũng rộng.

D. đồi, núi và núi lửa.

Câu hỏi 509 :

Cho bảng số liệu:

A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.

B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.

C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.

D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.

Câu hỏi 510 :

Cho biểu đồ:

A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.

Câu hỏi 511 :

Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Quy định việc khai thác.

B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.

C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu hỏi 512 :

Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.

B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

C. lượng nước phân bố không đều trong năm.

D. sông ngòi nhiều phù sa.

Câu hỏi 513 :

Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là

A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi.

B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện.

C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào.

D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.

Câu hỏi 514 :

Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.

B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.

D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 515 :

Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.

B. trồng rừng ven biển.

C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.

D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 516 :

Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là

A. mở rộng diện tích canh tác.

B. đa dạng hóa cây trồng.

C. quy hoạch các vùng chuyên canh.

D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

Câu hỏi 517 :

Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là

A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo

B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.

C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.

D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo.

Câu hỏi 518 :

Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.

B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.

C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.

D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.

Câu hỏi 519 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.

B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.

C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.

D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định.

Câu hỏi 520 :

Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.

B. tránh gây ô nhiễm môi trường.

C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.

D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu hỏi 521 :

Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do

A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.

B. có các đồng cỏ ruộng.

C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời.

D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn.

Câu hỏi 523 :

NEP là cụm từ viết tắt của

A. Chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô viết

B. Chính sách cộng sản thời chiến của nước Nga Xô Viết

C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết

D. Chính sách công nghiệp hóa XHCN của Liên Xô (1925 – 1941).

Câu hỏi 524 :

Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội) là nơi đã diễn ra sự kiện gì?

A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

B. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng

C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam

D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu hỏi 525 :

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 – 1936) đã đưa ra chủ trương thành lập

A. Mặt trận Việt Minh

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương

C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương

D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu hỏi 526 :

Phát xít Nhật tiến hành đảo chính Pháp ở Đông Dương vào thời điểm nào?

A. Đêm 9 – 3 – 1945

B. Sáng 9 – 3- 1945

C. Đêm 3 – 9 – 1945

D. Sáng 3 – 9 - 1945

Câu hỏi 527 :

Hai hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp tăng cường và thiết lập thông qua kế hoạch Rơve (1949) là

A. Hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và hành lang Đông – Tây.

B. Hai hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ

C. Phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng”.

D. Hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.

Câu hỏi 528 :

Sau những thất bại trong đông – xuân 1953 – 1954, thực dân Pháp tập trung mọi cố gắng để xây dựng Điện Biên Phủ thành

A. trung tâm điểm của kế hoạch Nava

B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương

C. cứ điểm bổ sung cho kế hoạch Nava

D. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong đông – xuân 1953 – 1954.

Câu hỏi 529 :

Công cuộc đổi mới ở nước ta bắt đầu từ năm nào?

A. Năm 1975

B. Năm 1976

C. Năm 1986

D. Năm 1991

Câu hỏi 530 :

Tên gọi “Liên minh châu Âu” chính thức được sử dụng từ năm nào?

A. Năm 1951

B. Năm 1967

C. Năm 1991

D. Năm 1993

Câu hỏi 531 :

Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ đã mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là

A. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH

B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản

C. kỉ nguyên độc lập, tự do

D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm chủ đất nước

Câu hỏi 532 :

Tổ chức quốc tế bênh vực và bảo vệ cho phong trào cách mạng thế giới là

A. Hội Quốc liên

B. Liên hợp quốc

C. Quốc tế Cộng sản

D. Mặt trận Đồng minh

Câu hỏi 533 :

Quân đội ta phối hợp với quân dân Lào đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn – 719 tại Đường 9 – Nam Lào (1971), đã

A. loại khỏi vòng chiến đấu 22 000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương

B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.

C. loại khỏi vòng chiến đấu 45 000 tên địch, buộc chúng phải rút khỏi Đường 9 – Nam Lào.

D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược

Câu hỏi 534 :

Trong Cách mạng Tháng Tám 1945, việc khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn có ý nghĩa

A. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền

B. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền

C. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền

D. tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền

Câu hỏi 535 :

Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là nước dẫn đầu thế giới trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân

B. Công nghiệp chế tạo máy móc

C. Công nghệ cao

D. Nông nghiệp

Câu hỏi 536 :

Qua bảng sau, hãy cho biết nguyên nhân và thành tựu đạt được của nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1952 đến năm 1973

A. 1 – a, b, c, d; 2 – e, g, h, i, k

B. 1 – b, c, e, g, i, k; 2 – a, d, h.

C. 1 – a, b, d, h; 2 – c, g, i, k

D. 1 – a, b, c, i, k; 2 – d, e, g, h

Câu hỏi 537 :

Kết nối nhân vật ở cột A sao cho phù hợp nội dung ở cột B

A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d

B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a

C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b

D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d

Câu hỏi 538 :

Cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra dưới hình thức nào?

A. Khởi nghĩa giành chính quyền

B. Bãi công giành chính quyền

C. Biểu tình giành chính quyền

D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền

Câu hỏi 539 :

Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp đã ảnh hưởng như thế nào đến cuộc kháng chiến của ta?

A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp

B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta

C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp

D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi

Câu hỏi 540 :

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng xác định phương hướng chiến lược của ta trong đông – xuân 1953 – 1954 là

A. mở những cuộc tiến công ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp

B. mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu

C. mở cuộc tiến công vào tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.

D. tiến công tổng lực trên toàn chiến trường Đông Dương

Câu hỏi 541 :

Điều gì khiến Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền BẮc lần thứ nhất?

A. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.

B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc

C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án

D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1968

Câu hỏi 542 :

Chiến thắng mở màn của quân và dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là

A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).

B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).

C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).

D. chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi)

Câu hỏi 543 :

Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải

A. Rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam.

B. Thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.

C. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam

D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến

Câu hỏi 544 :

Kết quả quan trọng nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (6, 7 – 1976) nước Việt Nam thống nhất là

A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ

B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước

C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội

D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp

Câu hỏi 545 :

Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít trong những năm 30 của thế kỉ XX đưa đến nguy cơ nghiêm trọng nhất là

A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp

B. các quyền tự do dân chủ bị thủ tiêu

C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động

D. một cuộc chiến tranh thế giới mới sẽ xảy ra

Câu hỏi 546 :

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các yếu tố nào?

A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân

B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

D. Phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân

Câu hỏi 547 :

Thắng lợi nào của quân dân ta đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava?

A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954

B. Chiến thắng Điện Biên Phủ

C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương

D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương

Câu hỏi 548 :

Trong 15 năm đổi mới, nền nông nghiệp nước ta liên tục phát triển, đã

A. đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới (năm 2000).

B. đáp ứng nhu cầu lương thực – thực phẩm trong nước, có dự trữ và xuất khẩu

C. thúc đẩy các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng

D. góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội

Câu hỏi 549 :

Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là

A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.

B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng

C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

D. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN

Câu hỏi 550 :

Trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước, thành tự mà Ấn Độ đạt được về nông nghiệp là gì?

A. Thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”, tự túc được lương thực và hiện nay là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giói

B. Giải quyết được vấn đề lương thực, bước đầu xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa

C. Thực hiện thành công công cuộc cơ giới hóa, hợp tác hóa nông nghiệp

D. Đã tự túc được lương thực và bước đầu có xuất khẩu.

Câu hỏi 551 :

Cuộc chiến tranh nào đã trở thành cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất, phản ánh mâu thuẫn giữa hai phe – TBCN và XHCN?

A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).

B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).

C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954).

D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).

Câu hỏi 552 :

Sự kiện gây chấn động lớn trong dư luận thế giới vào năm 1997 là

A. các nhà khoa học đã tạo ra được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính

B. các nhà khoa học đã giải mã thành công “Bản đồ gen người”.

C. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ trụ của loài người

D. nước Mĩ đưa con người lên Mặt Trăng

Câu hỏi 553 :

Ý nào không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào cách mạng 1930 – 1931?

A. Bài học về công tác tư tưởng

B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông

C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất

D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp

Câu hỏi 554 :

Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?

A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân

B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao

C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng công – nông đông đảo

D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.

Câu hỏi 555 :

Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ là gì?

A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc

B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ

C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.

D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương

Câu hỏi 556 :

Ý nào không phản ánh đúng mục đích của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?

A. “Trả đũa” việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku

B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc

C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam

D. Làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước

Câu hỏi 557 :

Câu nói nổi tiếng nào trở thành biểu tượng của tình đoàn kết giữa nhân dân Cuba với nhân dân Việt Nam?

A. “Việt Nam, chúng tôi luôn bên cạnh các bạn”.

B. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”.

C. “Kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thành công”.

D. “Đêm thức vì hòa bình ở Việt Nam”.

Câu hỏi 558 :

Từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng (1930), có thể rút ra luận điểm gì?

A. Giai cấp tư sản không còn vai trò trong phong trào dân tộc

B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc

C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc

D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam

Câu hỏi 559 :

Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng

A. nhiều lần, ở nhiều nơi

B. một số lần, ở một số nơi.

C. trong một số trường hợp nhất định

D. với một số đối tượng

Câu hỏi 561 :

Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của sản xuất của cải vật chất đối với con người?

A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người.

B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần.

C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất

D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội

Câu hỏi 562 :

Hãy đánh giá vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 để chỉ ra điều không phù hợp

A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền

C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.

D. Người đã cùng với Trung ương Đảng dự đoán chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước

Câu hỏi 563 :

Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong kinh tế

C. Bình đẳng trong cạnh tranh.

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu hỏi 564 :

Thông qua các hiệp định, văn bản kí kết với thực dân Pháp trong những năm 1946 – 1954 đã chứng tỏ điều gì về đường lối đối ngoại của Đảng và Chính phủ ta?

A. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với Pháp bằng con đường hòa bình

B. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại

C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp

D. Thể hiện chủ trương “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước”.

Câu hỏi 565 :

Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của

A. mọi công dân

B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường

C. riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ

Câu hỏi 566 :

Thông qua đoạn trích sau, hãy lựa chọn một phương án thích hợp:

A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà mĩ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình

B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của nước Mĩ.

C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ

C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ

Câu hỏi 567 :

Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng

A. Phương tiện thanh toán

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Thước đo giá trị.

Câu hỏi 568 :

Quyền được phát triển của công dân được hiểu là, công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để

A. phát triển tinh thần

B. phát triển toàn diện.

C. nâng cao sức khỏe.

D. nâng cao đời sống.

Câu hỏi 569 :

Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách

A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước

B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước

C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước

D. công kích cán bộ lãnh đạo

Câu hỏi 570 :

Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.

C. Quyền bí mật đời tư.

D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín

Câu hỏi 571 :

Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh bắt và giam người?

A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.

B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án.

C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ

D. Cán bộ các cơ quan công an

Câu hỏi 572 :

Quy luật giá trị có hạn chế nào dưới đây?

A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống

B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.

C. Làm cho phân phối hàng hóa không đều giữa các vùng

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

Câu hỏi 573 :

Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự

B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm

Câu hỏi 576 :

Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

B. Quyền chính trị của công dân

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội

Câu hỏi 577 :

Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo?

A. Vô thời hạn

B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật

C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.

D. Tùy từng trường hợp

Câu hỏi 578 :

Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội?

A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm.

B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép

C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy.

D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu

Câu hỏi 579 :

Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa

A. doanh nghiệp với doanh nghiệp

B. Nhà nước với doanh nghiệp

C. người sản xuất với người tiêu dùng

D. Nhà nước với người tiêu dùng.

Câu hỏi 580 :

Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. có điều kiện kinh tế thực hiện

B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

C. đủ 18 tuổi thực hiện

D. đã thành niên thực hiện

Câu hỏi 581 :

Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật

B. thi hành pháp luật

C. tuân thủ pháp luật

D. áp dụng pháp luật

Câu hỏi 582 :

Đối tượng bị xử lí vi phạm kỉ luật là

A. công dân

B. cán bộ, công chức

C. học sinh

D. cơ quan, tổ chức

Câu hỏi 584 :

Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng không bị coi là vi phạm pháp luật vì

A. không trái pháp luật

B. không có lỗi

C. người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí

D. người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.

Câu hỏi 585 :

Là công nhân nhà máy, ông N thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Hành vi của ông N là

A. vi phạm quy tắc lao động.

B. vi phạm hành chính

C. vi phạm kỉ luật

D. vi phạm đạo đức

Câu hỏi 588 :

Qua kiểm tra việc buôn bán của các gia đình trong thị trấn, đội quản lí thị trường huyện M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh nhiều mặt hàng không có trong giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng là thể hiện điều gì dưới đây?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ

B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm

D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án

Câu hỏi 589 :

Khi thấy trong hợp đồng lao động có điều khoản về điều kiện lao động không rõ ràng, chị T đã đề nghị sửa lại rồi sau đó mới kí. Điều này thể hiện công dân bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Trong lựa chọn việc làm

B. Trong việc thực hiện nội quy lao động

C. Trong giao kết hợp đồng lao động

D. Trong việc thực hiện quyền lao động

Câu hỏi 592 :

C và D cãi nhau, C đã dùng những lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi của C đã xâm phạm

A. quyền bất khả xâm phạm về danh dự

B. quyền bất khả xâm phạm về đời tư

C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân

Câu hỏi 593 :

Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tung tin xấu về mình trên Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó

B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận

C. Lờ đi không nói gì

D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người dó xóa tin trên Facebook

Câu hỏi 594 :

Ở Việt Nam, công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử bình đẳng có nghĩa là không bị phân biệt đối xử theo

A. giới tính, dân tộc, tôn giáo

B. màu da, địa phương, tín ngưỡng

C. trình độ học vấn

D. tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc

Câu hỏi 595 :

Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu hỏi 597 :

Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Tr. tiếp tục vào học tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Với việc vào đại học, Tr. đã thực hiện quyền nào dưới đây?

A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.

B. Quyền tự do học tập

C. Quyền học không hạn chế.

D. Quyền được phát triển

Câu hỏi 598 :

K có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng quốc gia về nhạc cụ dân tộc, nên K được tuyển thẳng vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy K dã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập theo sở thích

B. Quyền học tập không hạn chế.

C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK