Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Tổng hợp đề luyện KHXH cực hay có đáp án !!

Tổng hợp đề luyện KHXH cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là

A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.

B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.

C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.

D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.

Câu hỏi 3 :

Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là

A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.

B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.

C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.

Câu hỏi 4 :

Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) được Đảng ta xác định là

A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.

C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.

D. toàn dân, toàn diện, trường kì.

Câu hỏi 5 :

Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?

A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.

B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.

C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.

D. Giải quyết vụ Đuy- puy.

Câu hỏi 6 :

Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì?

A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.

B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.

D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

Câu hỏi 7 :

Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai

A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.

B. đã hoàn toàn kết thúc.

C. bước vào giai đoạn kết thúc.

D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.

Câu hỏi 8 :

Vì sao Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt trong Cách mạng tháng Tám 1945?

A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).

D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.

Câu hỏi 9 :

Điểm giống nhau trong phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Kì trước và sau Hiệp ước 1862 là gì?

A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.

B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.

C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.

D. Qui tụ thành những trung tâm lớn.

Câu hỏi 10 :

Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?

A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.

B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt".

C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.

D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.

Câu hỏi 11 :

Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?

A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.

D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.

Câu hỏi 12 :

Đế quốc Mĩ thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ

A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.

B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.

C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.

D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.

Câu hỏi 13 :

Mục tiêu của công cuộc cải cách - mở cửa (từ năm 1978) là

A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.

B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.

C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.

D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.

Câu hỏi 14 :

Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mĩ và Nhật Bản?

A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.

B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.

D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.

Câu hỏi 15 :

Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930?

A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.

B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.

C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".

Câu hỏi 16 :

Cuộc vận động yêu nước do các sĩ phu thức thời khởi xướng đầu thế kỉ XX đi theo khuynh hướng nào?

A. Phong kiến.

B. Dân chủ tư sản.

C. Vô sản.

D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu hỏi 17 :

Trong cuộc gặp gỡ không chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?

A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.

B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.

C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.

D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.

Câu hỏi 18 :

Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 là gì?

A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.

B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.

C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.

D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.

Câu hỏi 19 :

Hãy sắp xếp theo trình tự thời gian phát triển của các nước Tây Âu sau năm 1945.

A. 4, 1, 3 ,2.

B. 1, 2, 4, 3.

C. 3, 1, 4, 2.

D. 1, 3, 4, 2.

Câu hỏi 20 :

Cho các sự kiện sau:

A. 2, 4, 1, 3.

B. 1, 4, 2,  3.

C. 1, 3, 2, 4.

D. 1, 2, 3, 4.

Câu hỏi 21 :

Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là

A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.

C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.

D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.

Câu hỏi 22 :

Điểm khác nhau về quy mô "bình định" miền Nam Việt Nam trong kế hoạch Xta lây - Tay lo so với kế hoạch Giôn Xơn - Mácna Mara là

A. trên toàn miền Nam.

B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. xung quanh Sài Gòn.

D. cả miền Nam và miền Bắc.

Câu hỏi 23 :

Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định

A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.

B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.

C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.

D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.

Câu hỏi 24 :

Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pari của chính quyền Sài Gòn là

A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".

B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.

C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.

D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.

Câu hỏi 25 :

Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập ASEAN?

A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.

B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.

C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.

D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.

Câu hỏi 26 :

Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản là

A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.

B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.

C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.

D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".

Câu hỏi 27 :

Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế toàn cầu hóa?

A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.

Câu hỏi 28 :

So với thời kì 1930-1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936-1939 có điểm khác là

A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.

B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.

C. chống đế quốc, chống phong kiến.

D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu hỏi 29 :

Trước sự bội ước của thực dân Pháp sau khi đã ký với ta Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), nhân dân ta đã làm gì để tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp?

A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài.

B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.

C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài.

D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...

Câu hỏi 30 :

Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong chiến thuật"

A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".

B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".

C. dồn dân lập "ấp chiến lược".

D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".

Câu hỏi 31 :

Tháng 6 - 1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm

A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.

B. trang bị lí luận cách mạng.

C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.

D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.

Câu hỏi 32 :

Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót của

A. cương lĩnh chính trị (2-1930).

B. luận cương chính trị (10-1930).

C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).

D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).

Câu hỏi 33 :

Từ thời vua Mông-kut (Ra-ma IV trị vì 1851) cho đến cuối thế kỉ XIX, Xiêm (Thái Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát triển đất nước?

A. Tiến hành cải cách.

B. Kêu gọi đầu tự.

C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.

D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.

Câu hỏi 34 :

Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2?

A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.

B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.

C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.

D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.

Câu hỏi 35 :

Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã dẫn tới hệ quả nào?

A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.

B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.

C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.

D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu hỏi 36 :

Ngày 15/8/1945, diễn ra sự kiện lịch sử gì đối với phát xít ở Châu Á - Thái Bình Dương?

A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.

B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.

C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.

D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki.

Câu hỏi 37 :

Cho các sự kiện sau:

A. 2, 3, 1

B. 3, 2, 1

C. 2, 1, 3

D. 1, 2, 3

Câu hỏi 38 :

Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam thể hiện ở chỗ

A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.

B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.

C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.

D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.

Câu hỏi 40 :

Theo Hiệp định sơ bộ 06/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia

A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.

B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.

Câu hỏi 41 :

Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển là

A. lãnh hải.

B. nội thủy.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu hỏi 42 :

Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm là

A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng.

B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.

C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.

D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 43 :

Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở .

A. dãy Hoành Sơn.

B. dãy Tam Điệp.

C. dãy Bạch Mã.

D. khối núi cực Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 44 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng nhiệt đới lục địa.

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu hỏi 45 :

Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.

B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.

C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.

Câu hỏi 46 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải

A. Quảng Ninh, Lào Cai.

B. Điện Biên, Bắc Giang.

C. Cao Bằng, Lai Châu.

D. Hà Giang, Lạng Sơn.

Câu hỏi 49 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là

A. chế biến nông sản.

B. hoá chất, phân bón.

C. dệt, may.

D. sản xuất giấy, xenlulô.

Câu hỏi 51 :

Tác nhân của ngoại lực là

A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.

B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.

C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.

D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.

Câu hỏi 52 :

Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do

A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.

B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn.

C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.

D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.

Câu hỏi 53 :

Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là

A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.

B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.

D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.

Câu hỏi 54 :

Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là

A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.

B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.

C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.

D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.

Câu hỏi 55 :

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở

A. miền ôn đới và cận nhiệt.

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.

D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.

Câu hỏi 56 :

Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là

A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.

D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.

Câu hỏi 57 :

Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.

C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền.

D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.

Câu hỏi 58 :

Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ titan?

A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Nghệ An, Hà Tĩnh.

D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.

Câu hỏi 62 :

Cho biểu đồ:

A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.

C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.

D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.

Câu hỏi 63 :

Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc

A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.

C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.

Câu hỏi 64 :

Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do

A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.

B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.

C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.

Câu hỏi 65 :

Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do

A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.

B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.

C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.

Câu hỏi 66 :

Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B. Sử dụng nhiều sức người.

C. Năng suất lao động thấp.

D. Thâm canh, chuyên môn hóa.

Câu hỏi 67 :

Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. Bến Tre và Tiền Giang.

B. Ninh thuận và Bình Thuận.

C. An Giang và Đồng Tháp.

D. Cà Mau và Bạc Liêu.

Câu hỏi 68 :

Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp Việt Trì -Lâm Thao là

A. cơ khí, khai thác than.

B. dệt - may, điện.

C. hóa chất, giầy.

D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.

Câu hỏi 69 :

Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.

B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng.

C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.

Câu hỏi 70 :

NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Thị trường chung Nam Mĩ.

C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu hỏi 71 :

Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là

A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.

B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.

C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.

D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.

Câu hỏi 72 :

Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào thời gian nào?

A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.

B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu hỏi 73 :

Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải

A. điện tử - tin học, hàng không.

B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.

D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu hỏi 74 :

Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.

C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.

D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.

Câu hỏi 75 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm.

B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng.

C. Sản lượng than và điện đều giảm.

D. Sản lượng than và điện đều tăng.

Câu hỏi 76 :

Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là

A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.

B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 77 :

Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.

B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.

C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.

D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.

Câu hỏi 78 :

Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Chu Lai.

B. Đà Nẵng.

C. Phù Cát.

D. Cam Ranh.

Câu hỏi 79 :

Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đá vôi và than bùn.

B. sét và cao lanh

C. dầu khí và titan

D. than bùn và cát trắng.

Câu hỏi 80 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột.

Câu hỏi 81 :

Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

D. Giai cấp thống trị.

Câu hỏi 82 :

Hàng hoá có mấy đặc trưng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 83 :

Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu hỏi 84 :

Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

B. Hàng hóa, người mua, người bán.

C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

Câu hỏi 85 :

Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa.

B. Trao đổi hàng hóa.

C. Thực hiện giá trị.

D. Đánh giá.

Câu hỏi 86 :

Những chức năng của thị trường là gì?

A. Thông tin, điều tiết.

B. Kiểm tra, đánh giá.

C. Thừa nhận.

D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.

Câu hỏi 87 :

Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật cung cầu.

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.

D. Quy luật kinh tế.

Câu hỏi 89 :

Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu hỏi 90 :

Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.

Câu hỏi 91 :

Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.

C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.

D. Củng cố tình yêu lứa đôi.

Câu hỏi 92 :

Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích:

A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.

C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.

D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.

Câu hỏi 93 :

Chính sách quan trọng nhất của Nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:

A. Xúc tiến các hoạt động thương mại.

B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.

C. Khuyến khích người dân tiêu dung.

D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.

Câu hỏi 94 :

Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ...

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu hỏi 95 :

Vi phạm kỉ luật là hành vi:

A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.

B. Xâm phạm đến hành chính.

C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.

D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.

Câu hỏi 98 :

"Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu hỏi 99 :

"Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu hỏi 100 :

Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ.

B. Thủ tướng chính phủ.

C. Quốc hội.

D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.

Câu hỏi 101 :

Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?

A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.

B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.

C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.

D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.

Câu hỏi 102 :

Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:

A. Quy tắc quản lí XH.

B. Quy tắc kỉ luật lao động.

C. Nguyên tắc quản lí hành chính.

D. Quy tắc quản lí của nhà nước.

Câu hỏi 103 :

Pháp luật là:

A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.

D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.

Câu hỏi 104 :

"Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới." là một nội dung thuộc.

A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu hỏi 105 :

"Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện do nhân bầu ra..." là một nội dung thuộc...

A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử

D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

Câu hỏi 106 :

Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của:

A. Nhà nước và XH

B. Nhà nước

C. Nhà nước và công dân

D. Nhà nước và PL

Câu hỏi 107 :

Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là :

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

Câu hỏi 108 :

Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.

B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.

C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu hỏi 109 :

Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt...

A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

B. giới tính, dân tộc, tôn giáo

C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp

D. tình trạng pháp lý

Câu hỏi 110 :

Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét, hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền nhân thân của công dân.

C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.

Câu hỏi 113 :

Trường X trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên nhà trường là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Vận dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu hỏi 114 :

Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành bác sĩ nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây?

A. Học vượt cấp, vượt lớp.

B. Học thường xuyên, liên tục.

C. Học theo chỉ định.

D. Học bất cứ ngành, nghề nào.

Câu hỏi 121 :

Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với thực dân Pháp?

A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.

B. Lùi để tiến.

C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.

D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.

Câu hỏi 122 :

Để đạt được kết quả tốt trong học tập, em cần phát huy phẩm chất tốt đẹp nào của người lính Điện Biên năm xưa?

A. Kiên trì, quyết tâm.

B. Chịu đựng gian khổ.

C. Dũng cảm hi sinh.

D. Đoàn kết nhất trí.

Câu hỏi 123 :

Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là gì?

A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.

B. Làm phá sản kế hoạch Rơve.

C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).

D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.

Câu hỏi 125 :

“Pháp chạy, Nhật đầu hàng, Vua Bảo Đại thoái vị. Nhân dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ dân chủ cộng hòa...”Đó là nội dung của

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh.

B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng.

C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 126 :

Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định

A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.

B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.

C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa.

D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

Câu hỏi 127 :

Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương?

A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.

B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.

C. Do thực dân Pháp còn mạnh.

D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước.

Câu hỏi 128 :

Một trong những hạn chế, thiếu sót của cuộc cải cách ruộng đất (1954 -1956) là

A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.

B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế.

C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ.

D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ.

Câu hỏi 129 :

"Chiến tranh cục bộ" khác "Chiến tranh đặc biệt" ở điểm nào?

A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ.

B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.

C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.

D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.

Câu hỏi 130 :

Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?

A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.

B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.

D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu hỏi 131 :

Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.

B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.

C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.

Câu hỏi 132 :

Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai dựa trên cơ sở

A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.

B.  tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.

C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới.

D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.

Câu hỏi 133 :

Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

Câu hỏi 134 :

Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?

A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.

B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.

C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.

D. Nhờ cải cách ruộng đất.

Câu hỏi 135 :

"Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Tây nguyên.

B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 136 :

Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.

B. Anh và Pháp.

C. Nhật Bản và Trung Quốc.

D. Ấn Độ và Trung Quốc.

Câu hỏi 137 :

Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam?

A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).

B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.

C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).

D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.

Câu hỏi 138 :

Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?

A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.

B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.

C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.

D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.

Câu hỏi 139 :

Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian.

A. 4, 2, 1, 3.

B. 1, 4, 2, 3.

C. 4, 2, 1, 3.

D. 1, 2, 4, 3.

Câu hỏi 140 :

Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế Mĩ sau khủng hoảng là

A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.

B. Đạo luật về ngân hàng.

C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.

D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.

Câu hỏi 141 :

Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là

A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.

B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.

C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.

D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.

Câu hỏi 143 :

Nhiệm vụ trước mắt (khẩu hiệu) của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 - 1939 được Đảng xác định là

A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.

C. chống đế quốc và phong kiến.

D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.

Câu hỏi 144 :

Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản quyết định dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.

B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.

D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do.

Câu hỏi 145 :

Thái độ của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1950 - 1973 đối với cuộc "chiến tranh lạnh" và trật tự hai cực Ianta là

A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.

B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.

C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.

D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.

Câu hỏi 146 :

Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau "chiến tranh lạnh" là

A. xu thế cạnh tranh để tồn tại.

B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.

C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.

D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.

Câu hỏi 147 :

Vì sao nói sau cách mạng tháng Hai, một tình hình chính trị phức tạp chưa từng có đã diễn ra ở nước Nga?

A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.

B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.

C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.

D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.

Câu hỏi 148 :

Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930)?

A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.

B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.

C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.

Câu hỏi 150 :

Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh 1930 - 1931 vì

A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.

B. diễn ra trên phạm vi cả nước.

C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.

D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.

Câu hỏi 152 :

Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận

A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.

B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.

C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.

D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.

Câu hỏi 153 :

Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đông Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do

A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.

B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản.

D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.

Câu hỏi 154 :

Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.

B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.

C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.

D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ.

Câu hỏi 155 :

Hành động khiêu khích trắng trợn nhất của Pháp đối với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ước 14-9-1946 là

A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp.

B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.

C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi.

D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 156 :

Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) dựa vào

A. tinh thần tự lực tự cường.

B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.

C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.

D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật.

Câu hỏi 157 :

Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là?

A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền.

D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.

Câu hỏi 158 :

Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là

A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.

B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.

C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.

D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.

Câu hỏi 159 :

Hình ảnh sau thể hiện sự kiện gì?

A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.

B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.

C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.

D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.

Câu hỏi 160 :

Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.

C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.

Câu hỏi 162 :

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung nên

A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

Câu hỏi 163 :

Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí nước ta

A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.

B. gắn liền với lục địa Á - Âu.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương.

Câu hỏi 164 :

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.

B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.

C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.

Câu hỏi 165 :

Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là

A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.

B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.

D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.

Câu hỏi 166 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây là của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?

A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.

B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.

C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku.

D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk.

Câu hỏi 167 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho.

B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên.

C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau.

D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế.

Câu hỏi 168 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là

A. Nghệ An, Hà Tĩnh.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.

D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.

Câu hỏi 169 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng gồm

A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử.

B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu.

C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may.

D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu.

Câu hỏi 170 :

Hệ Mặt Trời có đặc điểm là

A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.

B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng.

D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh.

Câu hỏi 171 :

Kết quả của phong hóa lí học là

A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.

B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật.

C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học.

D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng.

Câu hỏi 172 :

Miền có gió mùa có lượng mưa nhiều vì

A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.

B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.

C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa.

D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.

Câu hỏi 173 :

Sự phân bố thảm thực vật trên Trái Đất phụ thuộc nhiều vào

A. khí hậu

B. địa hình

C. nguồn nước

D. đất

Câu hỏi 174 :

Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa

A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân.

B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.

D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm.

Câu hỏi 175 :

Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở

A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng.

B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.

C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.

D. miền ôn đới và cận nhiệt.

Câu hỏi 176 :

So với các ngành công nghiệp nặng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố

A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.

B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.

C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.

D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.

Câu hỏi 177 :

Cán cân xuất nhập khẩu là

A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu

C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.

D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

Câu hỏi 178 :

Cho bảng số liệu:

A. Cao su tăng ít nhất.

B. Chè tăng chậm nhất.

C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.

D. Cà phê tăng nhiều nhất.

Câu hỏi 179 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.

B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.

C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.

D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.

Câu hỏi 181 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt?

A. Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh

D. Thừa Thiên – Huế

Câu hỏi 182 :

Cho biểu đồ:

A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.

Câu hỏi 183 :

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.

D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Câu hỏi 184 :

Đô thị hóa nước ta có tác động mạnh tới quá trình

A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

B. phát triển các thành phần kinh tế mới.

C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 186 :

Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta có đặc điểm là

A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.

B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.

C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.

D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.

Câu hỏi 187 :

Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do

A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.

B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.

Câu hỏi 188 :

Các trung tâm công nghiệp hàng đầu của nước ta ở Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

Câu hỏi 189 :

Cho bảng số liệu:

A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.

B. Trung Quốc tăng nhanh nhất.

C. Hoa Kì tăng chậm nhất.

D. LB Nga tăng ít nhất.

Câu hỏi 190 :

APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mĩ.

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

Câu hỏi 191 :

Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu (EC).

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu hỏi 192 :

Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.

B. Điện tử - tin học, hàng không.

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu hỏi 193 :

Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu hỏi 194 :

Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là

A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu hỏi 195 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.

B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất.

C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.

D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.

Câu hỏi 196 :

Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng

A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu hỏi 197 :

Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm có

A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.

B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.

C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.

Câu hỏi 198 :

Việc trồng rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt.

B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt.

C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc.

D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.

Câu hỏi 199 :

Các sân bay nội địa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh.

C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa.

D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.

Câu hỏi 200 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột.

Câu hỏi 201 :

Ngày 17/06 /2017 1 USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỷ giá hối đoái.

B. Tỷ giá trao đổi.

C. Tỷ giá giao dịch.

D. Tỷ lệ trao đổi.

Câu hỏi 203 :

Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?

A. Người sản xuất

B. Thị trường

C. Nhà nước

D. Người làm

Câu hỏi 204 :

Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn ăn khớp với giá trị.

B. Luôn thấp hơn giá trị.

C. Luôn xoay quanh giá trị.

D. Luôn cao hơn giá trị.

Câu hỏi 205 :

Cạnh tranh là gì?

A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

Câu hỏi 206 :

Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?

A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.

B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.

D. lợi nhuận khác nhau.

Câu hỏi 207 :

Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng.

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.

Câu hỏi 208 :

Thực chất quan hệ cung - cầu là gì?

A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường.

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường.

C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.

D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.

Câu hỏi 211 :

Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ VII.

B. Thế kỷ XVIII.

C. Thế kỷ XIX.

D. Thế kỷ XX.

Câu hỏi 212 :

Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản.

Câu hỏi 213 :

Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

B. Hiến pháp năm 2013.

C. Bộ luật Hình sự.

D. Luật Dân sự.

Câu hỏi 214 :

Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu hỏi 215 :

Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu hỏi 216 :

Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu hỏi 217 :

Nhận định nào sau đây sai?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu hỏi 218 :

Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu hỏi 219 :

Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

Câu hỏi 220 :

Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu hỏi 221 :

Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ......"

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu hỏi 222 :

"Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ trực tiếp.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp.

C. Hình thức dân chủ tập trung.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu hỏi 224 :

Chủ thế tố cáo bao gồm:

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức.

C. Tổ chức.

D. Cơ quan nhà nước.

Câu hỏi 225 :

Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền sở hữu công nghiệp.

C. Quyền phát minh sáng chế.

D. Quyền được phát triển.

Câu hỏi 226 :

Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều phải học tập.

Câu hỏi 227 :

Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu hỏi 228 :

Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

Câu hỏi 229 :

Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu hỏi 230 :

Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Bảo vệ môi trường.

B. Tạo ra nhiều việc làm.

C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

Câu hỏi 234 :

Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền tự do của công dân.

C. Quyền bí mật của công dân.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu hỏi 239 :

Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu hỏi 241 :

Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian từ trước cho tới sau:

A. 1, 4, 3, 2.

B. 4, 3, 1, 2.

C. 2, 4, 3, 1.

D. 2, 4, 1, 3.

Câu hỏi 242 :

Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?

A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.

B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước.

C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.

D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.

Câu hỏi 243 :

Để tránh sự sụp đổ như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ bản nhất nào dưới đây?

A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.

B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.

C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.

D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.

Câu hỏi 244 :

Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là

A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú.

B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.

C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.

D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành.

Câu hỏi 245 :

Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là

A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.

B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.

C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).

D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.

Câu hỏi 246 :

Nguyên nhân nào khiến thực dân Pháp phải mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt Nam?

A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.

B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân.

C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn.

D. Nước Việt Nam quá rộng.

Câu hỏi 247 :

Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 -1954?

A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.

B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.

C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.

D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.

Câu hỏi 248 :

So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884?

A. Phương thứ  chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công.

B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.

D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.

Câu hỏi 249 :

Nội dung nào sau đây không có trong "Trật tự 2 cực Ianta"?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.

B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...

D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.

Câu hỏi 250 :

Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

A. Mang tính tự phát.

B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.

C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.

D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.

Câu hỏi 251 :

Hình ảnh dưới đây thể hiện sự kiện nào?

A. Quân ta giải phóng Sài Gòn.

B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên.

C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.

D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế.

Câu hỏi 252 :

Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?

A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.

B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.

C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.

D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.

Câu hỏi 253 :

Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến công quân ta là hành động nào?

A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.

B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ.

C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.

D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.

Câu hỏi 254 :

Chứng minh rằng sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại đối với cách mạng Việt Nam?

A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.

B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.

C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.

D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.

Câu hỏi 255 :

Sự kiện nào sau đây không thuộc thời kì cao trào "kháng Nhật cứu nước"?

A. Khởi nghĩa Ba Tơ.

B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói".

C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.

D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.

Câu hỏi 256 :

Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 1, 3

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 3, 1, 2

Câu hỏi 257 :

Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải tổ từ

A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

B. Tổng bộ Việt Minh

C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam

D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

Câu hỏi 258 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực Đông Nam Á có biến đổi quan trọng về

A. kinh tế, quan hệ hợp tác.

B. chính trị, quan hệ hợp tác

C. kinh tế, chính trị.

D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.

Câu hỏi 259 :

Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).

C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

Câu hỏi 260 :

Tháng 6 – 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam?

A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.

B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.

C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.

D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.

Câu hỏi 261 :

Từ sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Ngày nay, thế hệ thanh niên cần phải duy trì và phát huy truyền thống nào của dân tộc?

A. Truyền thống anh hùng.

B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.

C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.

D. Truyền thống cần cù.

Câu hỏi 262 :

Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam?

A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.

B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.

C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.

D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.

Câu hỏi 263 :

Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là?

A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".

B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày".

C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".

D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".

Câu hỏi 264 :

Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp đến Việt Nam?

A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.

B. Đàn áp phong trào không liên kết.

C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.

D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.

Câu hỏi 265 :

Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.

B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.

C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.

D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.

Câu hỏi 266 :

Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. giữa nông dân với địa chủ.

B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.

C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.

D. giữa công nhân với tư sản.

Câu hỏi 267 :

Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là gì?

A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.

C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.

D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.

Câu hỏi 268 :

Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là gì?

A. Xây dựng khối liên minh công nông.

B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.

C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.

D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất.

Câu hỏi 269 :

"Chiến tranh lạnh" được đánh dấu bằng sự kiện

A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949).

B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).

C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).

D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).

Câu hỏi 270 :

Chiếu Cần Vương ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.

B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.

C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.

D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.

Câu hỏi 271 :

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì

A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.

B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.

C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.

D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.

Câu hỏi 272 :

Biện pháp của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là gì?

A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".

B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân.

C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.

D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.

Câu hỏi 273 :

Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập

A. Nha bình dân học vụ.

B. cơ quan Giáo dục quốc gia.

C. hũ gạo cứu đói.

D. ty bình dân học vụ.

Câu hỏi 274 :

Câu nói của Nguyễn Trung Trực "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" thể hiện điều gì?

A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.

B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.

C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.

D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.

Câu hỏi 275 :

Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là

A. lật đổ chế độ Nga hoàng.

B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.

C. thành lập chính quyền tư sản.

D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.

Câu hỏi 276 :

Cho các dữ liệu sau:

A. 2, 3, 4, 1

B. 1, 3, 2, 4

C. 3, 1, 4, 2

D. 4, 1, 2, 3

Câu hỏi 277 :

Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam là

A. dùng người Việt đánh người Việt.

B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.

C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.

D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.

Câu hỏi 278 :

Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là

A. Bắc Sơn - Võ Nhai.

B. Thanh - Nghệ - Tĩnh.

C. Cao Bằng.

D. Liên khu V.

Câu hỏi 279 :

Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học- kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là

A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.

B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ.

C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học.

D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.

Câu hỏi 280 :

Hãy xác định nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pa-ri?

A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.

B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.

D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.

Câu hỏi 281 :

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. nội thủy.

B. vùng đặc quyền kinh tế.

C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. thềm lục địa.

Câu hỏi 282 :

Đồng bằng sông Cừu Long có các vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.

B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.

D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng.

Câu hỏi 284 :

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.

B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

Câu hỏi 285 :

Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là

A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.

B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.

C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C.

D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.

Câu hỏi 286 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?

A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.

B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.

C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.

D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.

Câu hỏi 287 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.

D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.

Câu hỏi 288 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Nha Trang gồm

A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón.

B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.

C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.

D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.

Câu hỏi 289 :

Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. thuận chiều kim đồng hồ.

B. từ phải sang trái.

C. từ tây sang đông.

D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu hỏi 290 :

Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới.

C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới.

D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.

Câu hỏi 291 :

Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm

A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.

B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa.

C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.

Câu hỏi 292 :

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. nâu và xám.

B. đen

C. đài nguyên

D. pôtdôn

Câu hỏi 293 :

Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. độ tuổi chưa thể lao động.

B. trên độ tuổi lao động,

C. trong độ tuổi lao động.

D. dưới độ tuổi lao động.

Câu hỏi 294 :

Cây công nghiệp có đặc điểm là

A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc.

B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển.

C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc.

D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.

Câu hỏi 295 :

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu hỏi 296 :

Môi trường sống của con người bao gồm

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.

B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.

C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.

D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.

Câu hỏi 297 :

Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.

B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.

D. Tây Nguyên tăng ít nhất.

Câu hỏi 298 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 299 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang, Quy Nhơn.

B. Vinh, Nha Trang.

C. Vinh, Đồng Hới.

D. Nha Trang, Phan Thiết.

Câu hỏi 300 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Huế (năm 2007) gồm

A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.

B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản.

C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.

D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.

Câu hỏi 301 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng gia cầm từ 3 đến 6 triệu con ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là

A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang.

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.

C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.

D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.

Câu hỏi 302 :

Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.

B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng.

C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

Câu hỏi 303 :

Ý nào sau đây không đúng với những điều kiện thuận lợi ở các thành phố, thị xã đã tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của nước ta?

A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.

B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.

D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

Câu hỏi 304 :

Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.

Câu hỏi 305 :

Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn ?

A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 306 :

Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là

A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.

B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.

C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.

D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô.

Câu hỏi 307 :

Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất.

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.

Câu hỏi 308 :

Dân số thế giới tăng nhanh nhất là ở nửa sau của thế kỉ:

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu hỏi 309 :

Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

A. ven biển Đỏ.

B. ven biển Địa Trung Hải

C. ven vinh Ô - man

D. ven vinh Péc-xích

Câu hỏi 310 :

Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?

A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

D. Cộng đồng châu Âu (EC).

Câu hỏi 311 :

Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. đường sắt cao tốc.

B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.

C. đường hàng không.

D. đường xe điện ngầm.

Câu hỏi 312 :

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

A. kim loại đen.

B. nhiên liệu

C. kim loại quý, hiếm.

D. kim loại màu.

Câu hỏi 313 :

Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.

D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu hỏi 314 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng.

B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất.

C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất.

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.

Câu hỏi 315 :

Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 5 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.

B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.

D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận.

Câu hỏi 316 :

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?

A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng.

B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.

C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.

D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.

Câu hỏi 317 :

Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.

B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực.

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm.

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu hỏi 318 :

Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua tất cả các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. quốc lộ 1 và đường 19.

C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 319 :

Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.

D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng.

Câu hỏi 320 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểụ đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu hỏi 321 :

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Tư liệu lao động.

B. Công cụ lao động.

C. Đối tượng lao động.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu hỏi 322 :

Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế.

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại.

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

Câu hỏi 323 :

Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.

D. Phát triển kinh tế.

Câu hỏi 324 :

Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu hỏi 325 :

Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu hỏi 326 :

Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu hỏi 327 :

Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu hỏi 328 :

Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân.

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu hỏi 329 :

Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng.

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu hỏi 330 :

Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

Câu hỏi 331 :

Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu hỏi 332 :

Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:

A. Hiến pháp.

B. Hiến pháp và luật.

C. Luật hiến pháp.

D. Luật và chính sách.

Câu hỏi 333 :

Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

B. Bảo vệ môi trường.

C. Tạo ra nhiều việc làm.

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

Câu hỏi 334 :

Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình.

D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu hỏi 335 :

Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều phải học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu hỏi 336 :

Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ..."

A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu hỏi 337 :

Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

Câu hỏi 338 :

Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu hỏi 339 :

Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu hỏi 340 :

Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu hỏi 341 :

Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền được phát triển.

C. Quyền sở hữu công nghiệp.

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu hỏi 342 :

Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khoẻ.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu hỏi 343 :

Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền...

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu hỏi 344 :

Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

Câu hỏi 346 :

Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức.

B. Cơ quan nhà nước.

C. Cá nhân và tổ chức.

D. Cá nhân.

Câu hỏi 347 :

Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu hỏi 348 :

"Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C. Hình thức dân chủ gián tiếp.

D. Hình thức dân chủ trực tiếp.

Câu hỏi 349 :

Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

C. Bộ luật hình sự.

D. Luật dân sự.

Câu hỏi 350 :

Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

Câu hỏi 351 :

Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu hỏi 354 :

Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang face book của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên face book của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân.

B. Quyền bí mật của công dân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu hỏi 361 :

Hình thức đấu tranh của cách mạng miền Nam sau khi ký Hiệp đinh Pa-ri năm 1973 khác với thời kỳ sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là miền Nam

A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.

B. không có đấu tranh quân sự.

C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị.

D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.

Câu hỏi 362 :

Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.

B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật.

D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.

Câu hỏi 363 :

Đại hội nào dưới đây được xem là "Đại hội kháng chiến thắng lợi"?

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960).

B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976).

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935).

Câu hỏi 364 :

Những thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX có ý nghĩa

A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.

B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.

C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.

D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.

Câu hỏi 365 :

Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì

A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.

B. quân ta ngày càng trưởng thành.

C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.

D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn.

Câu hỏi 366 :

Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó.

A. Mang đậm tính dân chủ.

B. Mang đậm ý thức dân tộc.

C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế.

D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị.

Câu hỏi 367 :

Cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam được thể hiện như thế nào?

A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền.

B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam. 

C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ.

D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.

Câu hỏi 368 :

Tình hình kinh tế Trung Quốc (1979-1998) là

A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.

B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.

C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện.

D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.

Câu hỏi 369 :

Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc đại lần thứ nhất?

A. Nông dân - Địa chủ phong kiến.

B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.

C. Vô sản - Tư sản.

D. Tư sản - thực dân Pháp.

Câu hỏi 370 :

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam như thế nào?

A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam.

Câu hỏi 371 :

Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không xuất hiện trong phong trào Cân Vưong là đặc điểm nào?

A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì.

B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.

C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa.

D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài.

Câu hỏi 372 :

Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai có điểm gì nổi bật?

A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.

B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.

C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.

D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ.

Câu hỏi 373 :

Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve?

A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950.

B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.

C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.

D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952.

Câu hỏi 374 :

Năm 1930, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng phát triêh mạnh nhất vì đây là nơi

A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất.

B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất.

C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh.

D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành.

Câu hỏi 375 :

Biện pháp của quân Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật là

A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật.

B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít.

C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật.

D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu hỏi 376 :

Phát xít Nhật đầu hàng thì quân Nhật ở Đông Dương cũng bị tê liệt, chính phủ tay sai thân Nhật - Trần Trọng Kim hoang mang. Đây là thời cơ ngàn năm có một cho nhân dân ta giành độc lập. Đó là hoàn cảnh vô cùng thuận lợi cho việc

A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.

B. cao trào kháng Nhật cứu nước.

C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.

D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.

Câu hỏi 377 :

Thủ đoạn của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và lần thứ nhất là

A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".

B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.

C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc.

D. chiến tranh bằng không quân và hải quân.

Câu hỏi 378 :

Giai đoạn thứ hai của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay.

B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay.

C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu hỏi 379 :

Trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" có đoạn: "Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới." Đoạn trích trên thể hiện nội dung gì?

A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.

B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.

C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.

D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.

Câu hỏi 380 :

Sự kiện nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 -1954)?

A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954.

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).

Câu hỏi 381 :

Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam?

A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến".

B. Chính sách "Kinh tế mới".

C. Chính sách "Kinh tế thời chiên".

D. chính sách "Kinh tế chỉ huy".

Câu hỏi 382 :

Cho các dữ liệu sau:

A. 2,3,1.

B. 3,2,1.

C. 1,2,3.

D. 2,1, 3.

Câu hỏi 383 :

Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì

A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.

B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.

C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.

D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.

Câu hỏi 384 :

Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?

A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ.

B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc.

C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm.

D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ.

Câu hỏi 385 :

Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là

A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.

B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.

C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú.

D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.

Câu hỏi 386 :

Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.

C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.

D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.

Câu hỏi 387 :

Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào?

A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ".

B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".

C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".

D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".

Câu hỏi 388 :

Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào?

A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói".

B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"

C. Nghiêm trị những người đầu tích trữ gạo.

D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.

Câu hỏi 389 :

Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng

A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự.

C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp.

D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

Câu hỏi 391 :

Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"?

A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.

B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.

C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.

D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất.

Câu hỏi 392 :

Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì?

A. Chính sách cộng sản thời chiến

B. Hợp tác hóa nông nghiệp

C. Cải cách ruộng đất.

D. Chính sách kinh tế mói.

Câu hỏi 393 :

Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là

A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.

B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ.

C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.

D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.

Câu hỏi 394 :

Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã...".

A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.

B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn.

C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến.

Câu hỏi 395 :

Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì?

A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.

B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh.

C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.

D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng.

Câu hỏi 396 :

Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu

A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao.

B. vươn lên hàng thứ hai thế giới.

C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa.

D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định.

Câu hỏi 397 :

Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng?

A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.

B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ.

C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp.

D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.

Câu hỏi 398 :

Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?

A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội.

B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.

C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.

D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.

Câu hỏi 400 :

Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là

A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.

B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.

D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết.

Câu hỏi 401 :

Lãnh hải là vùng biển

A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển.

D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không.

Câu hỏi 402 :

Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông.

B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá.

C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc.

Câu hỏi 403 :

Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở

A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.

B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 404 :

Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

Câu hỏi 405 :

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?

A. Đất chủ yếu là đất mùn thô.

B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum.

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c.

D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.

Câu hỏi 406 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?

A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8.

B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9.

C. Tháng 6, 7, 8, 9,10.

D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11.

Câu hỏi 408 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là

A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.

B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long.

C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.

D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa.

Câu hỏi 409 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

Câu hỏi 410 :

Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do

A. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

B. Trái Đất tự quay quanh trục.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu hỏi 412 :

Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở

A. trên khắp lưu vực sông.

B. thượng ưu sông.

C. trung lưu sông.

D. hạ lưu sông.

Câu hỏi 413 :

Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là

A. thảo nguyên.

B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

C. rừng cận nhiệt ẩm.

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Câu hỏi 414 :

Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.

B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế.

C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế.

D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu hỏi 415 :

Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của

A. khu công nghiệp tập trung.

B. trung tâm công nghiệp.

C. vùng công nghiệp.

D. điểm công nghiệp.

Câu hỏi 416 :

Môi trường tự nhiên có đặc điểm là

A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.

B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.

C. kết quả của lao động con người.

D. phát triển theo quy luật tự nhiên.

Câu hỏi 417 :

Được gọi là xuất siêu khi

A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu.

B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu.

D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu.

Câu hỏi 418 :

Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.

C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu hỏi 421 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.

B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác.

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

Câu hỏi 422 :

Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

A. trình độ đô thị hóa thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu hỏi 423 :

Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ.

B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

Câu hỏi 424 :

Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là

A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre.

B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định.

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang.

Câu hỏi 425 :

Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là

A. Vinh.

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Đà Nẵng.

Câu hỏi 426 :

Cho bảng số liệu

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.

B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.

Câu hỏi 427 :

Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở

A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp.

Câu hỏi 428 :

Trung Á là khu vực

A. có mật độ dân số cao.

B. có nền văn minh cổ đại rực rõ.

C. giàu tài nguyên thiên nhiên.

D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.

Câu hỏi 429 :

Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở

A. Pa-ri (Pháp).

B. Rô-ma (Italia).

C. Brúc-xen (Bi).

D. Béc-ĩin (Đức).

Câu hỏi 430 :

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.

Câu hỏi 431 :

Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. đất, rừng, thủy năng.

B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản.

C. rừng, thủy năng, khoáng sản.

D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa.

Câu hỏi 432 :

Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở

A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.

B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.

C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.

D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a.

Câu hỏi 433 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng.

B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất.

C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.

D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất.

Câu hỏi 434 :

Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ

A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải.

B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.

C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.

D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

Câu hỏi 435 :

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng

A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta.

D. có số trang trại lớn nhất nước ta.

Câu hỏi 436 :

Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển

A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.

B. cây công nghiệp lâu năm

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa.

Câu hỏi 437 :

Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng.

C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

Câu hỏi 438 :

Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.

C. phát triển giao thông vận tải biển.

D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo.

Câu hỏi 439 :

Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm

A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số.

B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi.

C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang.

Câu hỏi 440 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biếu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu hỏi 441 :

Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. quy ước của tập thể.

B. nguyên tắc của cộng đồng.

C. các quyền của mình.

D. nội quy của nhà trường.

Câu hỏi 445 :

Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. ủy quyền.

B. đại diện.

C. tự nguyện.

D. định hướng.

Câu hỏi 446 :

Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. pháp luật quy định.

B. cá nhân đề xuất.

C. cơ quan phê duyệt.

D. tập thể yêu cầu.

Câu hỏi 447 :

Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. niêm phong và cất trữ.

B. phổ biến rộng rãi và công khai.

C. đảm bảo an toàn và bí mật.

D. phát hành và lưu giữ.

Câu hỏi 449 :

Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A.  lĩnh vực xã hội.

B. quy trình hội nhập.

C. kế hoạch truyền thông.

D. nguyên tắc ứng xử.

Câu hỏi 450 :

Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. hệ thống bình chứa.

B. công cụ sản xuất.

C. kết cấu hạ tầng.

D. nguồn lực tự nhiên.

Câu hỏi 451 :

Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. xã hội cần thiết.

B. thường xuyên biến động.

C. cá thế riêng lẻ.

D. ổn định bền vững.

Câu hỏi 452 :

Câu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. chiến lược và kế hoạch phát triển.

B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.

C. giá cả và thu nhập xác định.

D. sở thích và khả năng lao động.

Câu hỏi 453 :

Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. quy chế đơn vị sản xuất.

B. quy tắc quản lí nhà nước.

C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.

D. quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu hỏi 456 :

Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã.

B. Trấn áp bằng bạo lực.

C. Điều tra tội phạm.

D. Theo dõi con tin.

Câu hỏi 458 :

Theo quy đinh của pháp luật, nội dung nào dưói đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.

B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.

D. Tiếp cận thông tin đại chúng.

Câu hỏi 459 :

Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. mua - bán trên thị trường.

B. ngoài quá trình lưu thông.

C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.

D. đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu hỏi 460 :

Canh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. lưu thông hàng hóa.

B. san bằng lợi nhuận.

C. thúc đẩy đc quyền.

D. xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu hỏi 461 :

Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ quy định.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu hỏi 465 :

Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Được chăm sóc sức khỏe.

Câu hỏi 481 :

Đnh cao trong chính sách nhân nhượng của Anh, Pháp, Mĩ đối với chủ nghĩa phát xít là:

A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập.

B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc.

C. Kí Hiệp định Muy-ních.

D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xai.

Câu hỏi 482 :

Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là

A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp.

B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền.

D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến.

Câu hỏi 483 :

Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.

C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất.

D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất.

Câu hỏi 484 :

Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào

A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông.

B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự.

C. ngoại thương, quân sự và giao thông.

D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp.

Câu hỏi 485 :

Việt Nam có thể học được bài học gì từ Chính sách kinh tế mới của Nga (1921) trong công cuộc đổi mới kinh tế đất nước hiện nay?

A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớn.

B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.

C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp.

D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.

Câu hỏi 486 :

Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta.

B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.

C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu hỏi 487 :

Thủ đoạn thâm độc của Mĩ và cũng là điểm khác trước mà Mĩ đã triển khai khi thực hiện chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"

A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.

B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt".

C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.

D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.

Câu hỏi 488 :

Khó khăn nào là lớn nhất, cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945?

A. Bọn nội phản.

B. Giặc ngoại xâm.

C. Giặc dốt.

D. Giặc đói.

Câu hỏi 489 :

Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do

A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.

C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây.

D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

Câu hỏi 490 :

Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.

B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực.

C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.

D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.

Câu hỏi 491 :

Kế hoạch Giôn xon - Mác Ñamara là một bước thụt lùi trong chiến lược chiến tranh đặc biệt vì

A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.

B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc.

C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.

D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi.

Câu hỏi 492 :

Trong bối cảnh "Chiến tranh lạnh" căng thẳng, về quần sự Nhật Bản khác với các nước tư bản Tây Âu ở chỗ

A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ.

B. không có quân đội thường trực.

C. không có lực lượng phòng vệ.

D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ.

Câu hỏi 493 :

Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?

A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.

B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.

C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.

D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.

Câu hỏi 494 :

Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?

A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp.

B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.

C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy".

D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".

Câu hỏi 495 :

Hậu quả bao trùm về mặt xã hội ở Việt Nam mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra trong những năm 1929 - 1933 là gì?

A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh.

B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp.

C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng.

D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.

Câu hỏi 496 :

Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì

A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.

B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.

C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.

D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.

Câu hỏi 497 :

"Tôi thà làm dân một nước tự do còn hơn làm vua một nước nô lệ" câu nói trên là của nhân vật nào?

A. Vua Bảo Đại.

B. Phạm Văn Đồng.

C. Chủ tịch Hô Chí Minh.

D. Huỳnh Thúc Kháng.

Câu hỏi 498 :

Đến cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, EU là tiir chức liên kết như thế nào?

A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.

B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh.

C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.

D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh.

Câu hỏi 499 :

Mặc dù có sự giảm sút tương đối trong nền kinh tế thế giới, nhưng chính sách ngoại giao của Mỹ giai đoạn 1991-2000 là

A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực.

B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN.

C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...

D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế.

Câu hỏi 500 :

Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích

A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra.

B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.

C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.

D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.

Câu hỏi 501 :

Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần Vương.

A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.

B. Mang tính tự phát.

C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.

D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.

Câu hỏi 502 :

Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị tan rã là

A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập.

B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.

C. năm 1990, Namibia giành được độc lâp.

D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập.

Câu hỏi 504 :

Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì?

A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.

B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.

C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.

D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.

Câu hỏi 505 :

Điểm giống nhau giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và Chiến tranh lạnh trong thế ki XX là

A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước.

B. diễn ra trên mọi lĩnh vực.

C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại.

D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại.

Câu hỏi 506 :

Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau : “Cơ sở cửa việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ Pháp… tôn trọng… thực sự của Việt Nam”

A. Thật lòng, chủ quyền.

B. Thật sự, chủ quyền.

C. Cam kết, hên độc lập.

D. Thật thà, hên độc lập.

Câu hỏi 507 :

Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã có sự chuyển biến như thế nào?

A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.

B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.

D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.

Câu hỏi 508 :

Chọn cụm từ đúng điền chỗ trống câu sau đây:

A. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. chiến tranh đơn phương.

C. chiến tranh đặc biệt.

D. chiến tranh cục bộ.

Câu hỏi 509 :

Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của

A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.

B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.

C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Câu hỏi 510 :

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (tháng 9-1960) đã chỉ rõ vai trò của cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc như thế nào?

A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước.

Câu hỏi 511 :

Nhiệm vụ chính của cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga là

A. lật đổ Chính phủ lâm thời.

B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.

C. lật đổ bọn phản động trong nước.

D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.

Câu hỏi 512 :

Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào?

A. Việt Nam độc lập Đồng minh.

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

C. Đội cứu quốc dân.

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu hỏi 513 :

Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơnevơ 1954?

A. Chiến thắng Tây Bắc.

B. Chiến thắng Biên Giới 1950.

C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954.

D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.

Câu hỏi 514 :

Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là

A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.

B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam.

D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.

Câu hỏi 515 :

Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?

A. Tư sản dân tộc.

B. Tầng lớp tiểu tư sản.

C. Nông dân.

D. Công nhân.

Câu hỏi 516 :

Phân tích nội dung nào sau đây trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo?

A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.

B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.

C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.

D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân.

Câu hỏi 517 :

Đại hội Đại biếu tòan quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?

A. Tuyên Quang - 1951.

B. Điện Biên Phủ - 1954.

C. Bắc Sơn - 1940.

D. Bến Tre - 1960.

Câu hỏi 518 :

Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và chuyên cuộc kháng chiến chống Pháp từ phòng ngự sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.

B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954.

D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954.

Câu hỏi 519 :

Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng

A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.

B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.

C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu.

D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.

Câu hỏi 520 :

Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 là gì?

A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.

B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.

D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.

Câu hỏi 521 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng nội thủy thụộc vùng biển của nước ta?

A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.

B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam.

C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa.

D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.

Câu hỏi 522 :

So với đồng bằng sông Hồng, địa hình đồng bằng sông Cửu Long

A. cao hơn và bằng phẳng hơn.

B. thấp hơn và bằng phẳng hơn.

C. cao hơn và ít bằng phẳng hơn.

D. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn.

Câu hỏi 523 :

Khí hậu trong năm của phần lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C, thể hiện rõ nhất ở

A. đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.

Câu hỏi 524 :

Ở độ cao từ 600 - 700m đến 1600 - 1700m có

A. đất feralit có mùn.

B. các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam.

C. các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.

D. nhiệt độ quanh năm dưới 15°C.

Câu hỏi 525 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ba sông chính của hệ thống sông Hồng là

A. sông Hồng (sông Thao), sông Chảy, sông Đà.

B. sông Hồng (sông Thao), sông Lô, sông Đà.

C. sông Hồng (sông Thao), sông Gâm, sông Đà.

D. sông Hồng (sông Thao), sông Phó Đáy, sông Đà.

Câu hỏi 526 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Trà Khúc.

C. Sông Bến Hải.

D. Sông Đà Rằng.

Câu hỏi 527 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người (năm 2007) ở mức trên 18 triệu đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.

C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa.

D. TP. Hồ Chí Minh, Cân Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu hỏi 528 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50kg (năm 2007)?

A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh.

B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương.

C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên.

D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai.

Câu hỏi 529 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.

Câu hỏi 530 :

Chuyển động biếu kiến hằng năm của Mặt Trời là

A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.

B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.

C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực.

D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.

Câu hỏi 531 :

Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là

A. các rãnh nông.

B. bề mặt đá rỗ tổ ong.

C. khe rãnh xói mòn.

D. các thung lũng sông, suối.

Câu hỏi 532 :

Sông Nin chảy theo hướng

A. tây - đông.

B. nam - bắc.

C. tây bắc - đông nam.

D. đông bắc - tây nam.

Câu hỏi 533 :

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là

A. đỏ vàng.

B. nâu và xám.

C. đen.

D. pôtdôn.

Câu hỏi 534 :

Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là

A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư.

B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.

C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.

D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.

Câu hỏi 535 :

Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do

A. dịch vụ thú y chưa phát triển.

B. cơ sở thức ăn chưa ổn định.

C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

D. nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao.

Câu hỏi 536 :

Dịch vụ là một khu vực có

A. chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới.

B. vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội.

C. ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

D. cơ cấu ngành hết sức phức tạp.

Câu hỏi 537 :

Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về

A. môi trường tự nhiên.

B. môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên.

C. môi trường xã hội và môi trường tự nhiên.

D. phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Câu hỏi 538 :

Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 539 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây không phải là tuyến đường sắt ở nước ta?

A. Hà Nội - Tháỉ Nguyên.

B. Hà Nội - Hà Giang.

C. Hà Nội - Hải Phòng.

D. Hà Nội - Lào Cai.

Câu hỏi 540 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cao su ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng

A. Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Bình, Nghệ An.

C. Quảng Bình, Quáng Trị.

D. Quảng Trị, Thanh Hóa.

Câu hỏi 541 :

Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.

C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.

D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.

Câu hỏi 542 :

Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp là đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để

A. huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu.

B. cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng.

C. tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới.

D. mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.

Câu hỏi 543 :

Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình

A. đổi mới và hiện đại hóa công nghệ.

B. hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

C. phát triển các thành phần kinh tế mới.

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu hỏi 544 :

Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?

A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.

B. Độ cao địa hình khác nhau.

C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ.

D. Sự phân hóa khí hậu.

Câu hỏi 545 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do

A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi đế phát triển nuôi trồng thủy sản.

B. các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.

C. sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn.

Câu hỏi 546 :

Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 547 :

Cho bảng số liệu:

A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng.

C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.

D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.

Câu hỏi 548 :

Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.

C. khí thải CFCs quá lớn trong khí quyển.

D. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí.

Câu hỏi 549 :

Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì

A. tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu.

B. từng có "Con đường tơ lụa" đi qua.

C. có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định cư.

D. có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh.

Câu hỏi 550 :

EU là bạn hàng lớn của các nước

A. phát triển.

B. đang phát triển.

C. chậm phát triển.

D. công nghiệp mới (NICs).

Câu hỏi 551 :

Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

Câu hỏi 552 :

Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao

A. nhất thế giới.

B. thứ nhì thế giới.

C. thứ ba thế giới.

D. thứ tư thế giới.

Câu hỏi 553 :

Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.

C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.

Câu hỏi 554 :

Cho biểu đồ:

A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng.

B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc.

C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.

D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc.

Câu hỏi 555 :

Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ

A. cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.

B. cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.

C. cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.

D. cửa khâu Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu hỏi 556 :

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.

B. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác.

C. chính sách ưu tiên phát triển miền núi.

D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu hỏi 557 :

Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do

A. không có các bãi tôm, bãi cá lớn.

B. môi trường biển bị ô nhiễm.

C. biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.

D. tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.

Câu hỏi 558 :

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về

A. nông nghiệp và công nghiệp.

B. công nghiệp và dịch vụ.

C. nông nghiệp và lâm nghiệp.

D. lâm nghiệp và công nghiệp.

Câu hỏi 559 :

Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. bảo vệ vùng thềm lục địa.

B. khai tốt nguồn lợi hải sản.

C. bảo vệ vùng trời.

D. bảo vệ vùng biển.

Câu hỏi 560 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu hỏi 561 :

Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bên vững?

A. Phát triển đô thị.

B. Phát triển chăn nuôi gia đình.

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.

D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.

Câu hỏi 562 :

Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

Câu hỏi 563 :

Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán.

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện.

Câu hỏi 564 :

Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.

Câu hỏi 565 :

Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu.

B. Quốc sách.

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.

Câu hỏi 566 :

Trong bối cảnh hên kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.

B. Điều kiện để phát triển đất nước.

C. Tiền đề đế xây dựng đất nước.

D. Mục tiêu phát triển của đất nước.

Câu hỏi 567 :

Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Báo vệ tổ quốc.

B. Phát triển nguồn nhân lực.

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.

D. Phát triển khoa học.

Câu hỏi 568 :

Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, 'chính sách của Đảng và Nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH, HĐH.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D. Tiền đề để phát triển đất nước.

Câu hỏi 569 :

Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, hên kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nguồn nhân lực dồi dào.

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN.

D. Không có chiến tranh.

Câu hỏi 570 :

Một yếu tố không thể thiếu để xây dụng nền dân chủ XHCN là gì?

A. Pháp luật, ký luật.

B. Pháp luật, kl luật, ki cương.

C. Pháp luật, nhà tù.

D. Pháp luật, quân đội.

Câu hỏi 571 :

Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu hỏi 572 :

Quy mô dân số là gì?

A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D. Là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.

Câu hỏi 573 :

"Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác." là một nội dung thuộc...

A. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu hỏi 574 :

Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để :

A. Thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu hỏi 576 :

Điền vào chổ trống:

A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. trật tự, an toàn xã hội.

C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu hỏi 577 :

Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo.

B. Đạo pháp dân tộc.

C. Buôn thần bán thánh.

D. Kính chúa yêu nước.

Câu hỏi 578 :

Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lóp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu hỏi 579 :

Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Tứ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu hỏi 580 :

"Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp.

C. Hình thức dần chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu hỏi 581 :

Nhận định nào sau đây đúng?

A. khác nhận đúng.

B. nghe kể.

C. chứng kiến nói lại.

D. chính mắt trông thấy.

Câu hỏi 582 :

Hiến pháp 2013 qui định mọi công dân...

A. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.

B. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.

C. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cừ và ứng cử.

D. đủ 16 trở lên quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.

Câu hỏi 583 :

Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :

A. Quy định các hành vi không được làm.

B. Quy định các bổn phận của công dân.

C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm.

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

Câu hỏi 584 :

Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách.

B. Hai cách.

C. Một cách.

D. Bốn cách.

Câu hỏi 585 :

Việc đưa ra những quy định riêng đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?

A. An sinh XH.

B. Tiền lương.

C. Đại đoàn kết dân tộc.

D. Bình đẳng giới.

Câu hỏi 586 :

"Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc...

A. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.

B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử.

C. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.

D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

Câu hỏi 587 :

Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.

B. Những tài sản có trong gia đình.

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.

D. Tài sản do thừa kế của vợ hoặc chồng.

Câu hỏi 588 :

"Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...

A. ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.

B. khái niệm về quyền tự do ngôn luận.

C. nội dung về quyền tự do ngôn luận.

D. bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.

Câu hỏi 589 :

Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu hỏi 590 :

Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở...

A. phạm vi cơ sở và địa phương.

B. phạm vi cơ sở.

C. phạm vi địa phương.

D. phạm vi cả nước.

Câu hỏi 591 :

Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...

A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu hỏi 592 :

Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi đặc biệt nguy hiếm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

Câu hỏi 593 :

Ớ phạm vi cơ sở, xây dụng hương ước, qui ước ... là:

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu hỏi 601 :

Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

Câu hỏi 602 :

Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào: “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/ Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?

A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.

B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.

C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu hỏi 603 :

Miền Bắc Việt Nam sau năm 1954, tiến hành xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?

A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế.

C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.

D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.

Câu hỏi 604 :

Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.

B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.

Câu hỏi 605 :

Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là

A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.

B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.

C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh.

D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.

Câu hỏi 606 :

Vấn đề quan trọng nhất trong đổi mới kinh tế của Đảng là gì?

A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.

B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.

D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu.

Câu hỏi 607 :

Việc thực hiện “Kế hoạch Mácsan” đã tác động như thế nào đến đến mối quan hệ giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và các nước Đông Âu xã hội chủ nghĩa?

A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.

B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.

C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.

D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.

Câu hỏi 608 :

Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là gì?

A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.

C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.

D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.

Câu hỏi 609 :

Tác động mạnh mẽ nhất của chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đó là

A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.

B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc.

C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.

D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.

Câu hỏi 610 :

Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định

A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam

B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam

C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.

D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.

Câu hỏi 611 :

Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít đã đưa đến nguy cơ nghiêm trọng nhất là

A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.

B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.

C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.

D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.

Câu hỏi 612 :

Nơi nào diễn ra trận chiến giằng co và ác liệt nhất trong chiến Điện Biên Phủ?

A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri

B. Cứ điểm Him Lam

C. Sân bay Mường Thanh

D. Đồi A1, C1.

Câu hỏi 613 :

Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?

A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.

C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.

D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu hỏi 614 :

Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã

A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.

B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.

Câu hỏi 615 :

Vì sao nói phong trào 1930 – 1931 là bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam?

A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...

B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.

C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.

D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.

Câu hỏi 616 :

Chiến thắng quân sự nào sau đây mở đầu cho quân và dân miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biết” của Mĩ?

A. Chiến thắng Ấp Bắc.

B. Chiến thắng Ba Gia

C. Chiến thắng Đồng Xoài

D. Chiến thắng Vạn Tường.

Câu hỏi 617 :

Sự kiện tiêu biểu nhất của phong trào dân chủ trong những năm 1936 – 1939 là

A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì.

B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).

C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.

D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.

Câu hỏi 618 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã cam kết

A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.

B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.

C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.

D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.

Câu hỏi 619 :

Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh là ai?

A. Chủ nghĩa thực dân cũ.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc.

C. Giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.

Câu hỏi 620 :

Từ sau 1978, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?

A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa.

B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.

C. Thực hiện cải cách mở cửa.

D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Câu hỏi 621 :

Ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á như thế nào?

A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.

C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.

Câu hỏi 622 :

Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đối cuối năm 1944 đầu năm 1945 là do

A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.

B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.

C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.

D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.

Câu hỏi 623 :

Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 của thế kỉ XX trở đi, mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô chuyển sang đối thoại và hòa hoãn?

A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vướn lên.

B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.

C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.

D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.

Câu hỏi 624 :

Giai cấp công nhân Việt Nam đấu tranh nhằm chống lại kẻ thù nào?

A. Quan lại

B. Địa chủ phong kiến

C. Nông dân

D. Tư bản Pháp.

Câu hỏi 625 :

Để nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?

A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.

B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.

C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.

D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.

Câu hỏi 626 :

Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là ai?

A. Nguyễn Tri Phương.

B. Trương Định.

C. Phạm Văn Nghị.

D. Nguyễn Trung Trực.

Câu hỏi 627 :

Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?

A. Tầng lớp tư sản mại bản.

B. Tầng lớp tư sản dân tộc.

C. Giai cấp tư sản.

D. Giai cấp địa chủ phong kiến.

Câu hỏi 628 :

Ý không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại là

A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.

B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.

C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.

D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...

Câu hỏi 629 :

Đặc điểm của phong trào Cần vương là

A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.

B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.

C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

Câu hỏi 630 :

Sự kiện lịch sử nào gắn với việc thực dân Pháp cho máy bay đàn áp làm 217 người chết và 126 người bị thương?

A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.

B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi).

C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).

D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.

Câu hỏi 631 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu hỏi 632 :

Tại sao nói khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?

A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.

B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.

C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.

D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.

Câu hỏi 633 :

Điểm khác nhau cơ bản giữa Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 với Hiệp định Giơ-ne-vơ ngày 21/7/1954 là

A. về quyền dân tộc cơ bản

B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.

C. khu vực đóng quân của hai bên.

D. về thời gian rút quân.

Câu hỏi 634 :

Mĩ tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc lần thứ nhất vì

A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.

B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.

C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.

D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.

Câu hỏi 635 :

Điểm khác biệt của phong trào công dân Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước chiến tranh là gì?

A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.

B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính chị.

C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.

D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.

Câu hỏi 636 :

Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 là

A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.

B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.

C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.

D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.

Câu hỏi 637 :

Con đường cách mạng của miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 là

A. cách mạng bạo lực.

B. đấu tranh ngoại giao.

C. cách mạng vũ trang.

D. đấu tranh ôn hòa.

Câu hỏi 638 :

Đến đầu nhưng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đặt được thành tựu cơ bản gì thể hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?

A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.        

B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.

C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.

D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.

Câu hỏi 639 :

Từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868, tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản đã dần tư sản hóa?

A. Quý tộc.

B. Địa chủ vừa và nhỏ.

C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn).

D. Samurai (võ sĩ).

Câu hỏi 640 :

Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?

A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.

B. Nạn đói, nạn dốt.

C. Các thế lực ngoại xâm.

D. Khó khăn về tài chính.

Câu hỏi 641 :

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. thềm lục địa.

B. nội thủy.

C. lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu hỏi 642 :

Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do

A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa.

B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt.

C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.

D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

Câu hỏi 643 :

Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian

A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.

B. từ tháng X đến tháng V năm sau.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.

Câu hỏi 644 :

Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.

B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.

C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.

D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng.

Câu hỏi 645 :

Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).

B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.

C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.

D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC.

Câu hỏi 648 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất lâm nghiệp có rừng.

B. đất phi nông nghiệp.

C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu hỏi 651 :

Trên bề mặt Trái Đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là

A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực.

B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.

C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo.

D. cực Bắc và cực Nam.

Câu hỏi 652 :

Nấm đá là dạng dịa hình được tạo thành do

A. băng hà.

B. sóng biển.

C. gió.

D. nước chảy.

Câu hỏi 653 :

Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là

A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.

B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.

C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.

D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.

Câu hỏi 654 :

Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của

A. khí quyển.

B. sinh quyển.

C. thạch quyển.

D. thổ nhưỡng quyển.

Câu hỏi 655 :

Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là

A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.

D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.

Câu hỏi 656 :

Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

A. chăn nuôi chăn thả.

B. chăn nuôi chuồng trại.

C. chăn nuôi công nghiệp.

D. chăn nuôi nửa chuồng trại.

Câu hỏi 657 :

Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhó là

A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.

B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.

C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.

D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.

Câu hỏi 658 :

Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Động, thực vật.

B. Nước.

C. Khoáng sản.

D. Đất.

Câu hỏi 659 :

Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.

Câu hỏi 660 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nộ - Cà Mau.

D. Hữu Nghị - Năm Căn.

Câu hỏi 661 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cà phê ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở các tỉnh

A. Thanh Hóa, Nghệ An.

B. Nghệ An, Quảng Trị.

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

Câu hỏi 662 :

Cho biểu đồ

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

Câu hỏi 663 :

Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là phải

A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.

B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

Câu hỏi 664 :

Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền công nghiệp nước ta là

A. địa hình đa dạng.

B. đất feralit.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.

D. nguồn nước phong phú.

Câu hỏi 665 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.

B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.

C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.

D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.

Câu hỏi 666 :

Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 667 :

Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.

B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng.

C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.

D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng.

Câu hỏi 668 :

Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do

A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.

B. phân bố các mỏ khoáng sản.

C. sự phát triển của ngành du lịch biển.

D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.

Câu hỏi 669 :

Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lê phía bắc là do

A. có biển và đại dương bao bọc.

B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.

C. đây là khu vực rộng lớn.

D. có dạng địa hình lòng chảo.

Câu hỏi 671 :

Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo.

B. nằm trong khu vực gió mùa.

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.

Câu hỏi 672 :

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành:

A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.

B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.

C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Câu hỏi 673 :

Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á, chưa gia nhập ASEAN?

A. Cam-pu-chia

B. Bru-nây

C. Lào

D. Đông Ti-mo.

Câu hỏi 674 :

Cho biểu đồ:

A. Nông – lâm – thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm.

B. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ đều tăng.

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm.

D. Nông – lâm – thủy sản giảm, dịch vụ tăng.

Câu hỏi 675 :

Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1.

C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.

Câu hỏi 676 :

Vùng than Quảng Ninh là vùng than

A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).

B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.

C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.

D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.

Câu hỏi 677 :

Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét.

A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển.

B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.

C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.

D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu hỏi 678 :

Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú.

B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.

C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.

D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.

Câu hỏi 679 :

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo.

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.

Câu hỏi 680 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu hỏi 681 :

Khi Cung lớn hơn Cầu thì giá cả hàng hóa sẽ biến động như thế nào?

A. Tăng

B. Vừa tăng vừa giảm.

C. Tăng đột biến

D. Giảm.

Câu hỏi 682 :

Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ.

B. Khoan dung và nhân nghĩa.

C. Ý thức cộng đồng.

D. Tinh tế trong ứng xử.

Câu hỏi 683 :

Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu hỏi 684 :

Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. ba thành phần kinh tế.

B. năm thành phần kinh tế.

C. sáu thành phần kinh tế.

D. bốn thành phần kinh tế.

Câu hỏi 685 :

Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh nhất được gọi chung là

A. cơ sở truyền bá tôn giáo.

B. cơ sở đào tạo tôn giáo.

C. cơ sở văn hóa.

D. cơ sở tôn giáo.

Câu hỏi 686 :

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. tăng trưởng kinh tế.

B. công bằng xã hội.

C. tiến bộ xã hội.

D. phát triển kinh tế.

Câu hỏi 688 :

Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. nâng cao dân trí của nhân dân.

B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.

C. mở rộng quy mô giáo dục.

D. đào tạo nhân lực cho đất nước.

Câu hỏi 689 :

Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. tỷ giá giao dịch.

B. tỷ giá hối đoái.

C. tỷ lệ trao đổi.

D. tỷ lệ quy đổi.

Câu hỏi 690 :

Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động.

B. Kí hợp đồng lao động.

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.

D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

Câu hỏi 692 :

Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A. khoa học và công nghệ.

B. kinh tế, chính trị.

C. giáo dục và đào tạo.

D. văn hóa, xã hội.

Câu hỏi 693 :

Chủ thể vi phạm hình sự là

A. xã hội

B. cá nhân

C. cơ quan

D. tổ chức

Câu hỏi 695 :

Nội dung nào sau đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền tự do báo chí.

D. Quyền bình đẳng nam nữ.

Câu hỏi 696 :

Pháp luật mang bản chất xã hội và bản chất

A. dân tộc.

B. nhân văn.

C. nhân dân.

D. giai cấp.

Câu hỏi 698 :

Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế nhà nước.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 700 :

Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. giai cấp nông dân.

B. giai cấp công nhân.

C. nhân dân lao động.

D. tầng lớp trí thức.

Câu hỏi 701 :

Cảng Hải phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất.

B. Đối tượng lao động.

C. Yếu tố nhân đạo.

D. Tư liệu lao động.

Câu hỏi 702 :

Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

Câu hỏi 709 :

Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện giao dịch.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu hỏi 710 :

Cửa hàng của ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.

C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

Câu hỏi 712 :

Bà con nhân dân thôn X tham gia họp bàn xây dựng quy ước thôn là thực hiện hình thức dân chủ

A. trực tiếp.

B. tập trung.

C. gián tiếp.

D. đại diện.

Câu hỏi 715 :

Anh N cùng các anh chị M, L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính cưỡng chế của pháp luật.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực bắt buộc chung.

Câu hỏi 719 :

Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu hỏi 722 :

Từ cách mạng tháng Mười Nga, rút ra nguyên nhân tất yếu cho sự thắng lợi của tất cả các cuộc cách mạng vô sản?

A. Xây dựng khối liên minh công nông.

B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.

C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.

D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

Câu hỏi 723 :

Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là gì?

A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.

B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít.

C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới.

Câu hỏi 724 :

Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.

B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.

C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.

D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.

Câu hỏi 725 :

“Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục đích mà Đảng ta đã đề ra trong

A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào.

D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947.

Câu hỏi 726 :

Mục tiêu nào của Mĩ trong “Chiến lược toàn cầu” được áp dụng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.

B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.

C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.

D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu.

Câu hỏi 727 :

Phương pháp đấu tranh cơ bản nào được sử dụng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Đấu tranh ngoại giao.

B. Đấu tranh nghị trưởng.

C. Đấu tranh chính trị.

D. Đấu tranh vũ trang.

Câu hỏi 728 :

Đặc điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng KHKT lần 1 và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2?

A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.

B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.

C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

Câu hỏi 729 :

Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ CTTG II (1939-1945) vì

A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.

B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.

C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.

D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập.

Câu hỏi 730 :

Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?

A. Võ Nguyên Giáp

B. Hồ Chí Minh.

C. Phạm Văn Đồng.

D. Trường Chinh.

Câu hỏi 731 :

Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là

A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.

B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.

C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.

D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.

Câu hỏi 733 :

Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh đã được mệnh danh là

A. “Lục địa bùng cháy”.

B. “Hòn đảo tự do”.

C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.

D. “Lục địa mới trỗi dậy”.

Câu hỏi 734 :

Ý nào dưới dây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?

A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.

B. Xung đột ở Trung Đông.

C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.

D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.

Câu hỏi 735 :

Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là

A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự.

B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.

D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.

Câu hỏi 736 :

Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế hiện như thế nào?

A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.

B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam.

C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.

D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.

Câu hỏi 737 :

Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là:

A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.

B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.

C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.

D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.

Câu hỏi 738 :

Cho các sự kiện sau:

A. 3,2,1

B. 1,3,2

C. 1,2,3

D. 3,1,2

Câu hỏi 739 :

Trận “Điện Biên Phủ trên không” là kết quả của chiến thắng lịch sử nào của quân dân ta?

A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.

B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.

C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.

D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.

Câu hỏi 740 :

Phong trào Cần Vương thất bại đặt ra yêu cầu gì cấp thiết đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta?

A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.

B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.

C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.

D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.

Câu hỏi 741 :

Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?

A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.

B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.

C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.

D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp.

Câu hỏi 742 :

Cuộc tổng tiến công nổi dậy mùa xuân 1975 gồm các chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.

B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.

C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.

D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 744 :

Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) là

A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước.

B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.

Câu hỏi 745 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu hỏi 747 :

Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong tổ chức ASEAN?

A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10

B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.

C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.

D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.

Câu hỏi 748 :

Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định?

A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.

B. Đánh chắc, tiến chắc.

C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

D. Đánh nhanh, thắng nhanh.

Câu hỏi 749 :

Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định này mang đến thắng lợi “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” của Tướng Võ Nguyên Giáp, đó là

A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.

B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.

C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”.

D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.

Câu hỏi 750 :

Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?

A. Tư sản – thực dân Pháp.

B. Vô sản – Tư sản.

C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.

D. Nông dân – Địa chủ phong kiến.

Câu hỏi 751 :

Sự kiện nào đánh dấu bước chuển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?

A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)

B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).

C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)

D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).

Câu hỏi 752 :

Các chiến thuật mới được sử dụng phổ biến trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là

A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

B. “Tìm diệt”, “bình định”.

C. “Giành dân – lấn đất”.

D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”.

Câu hỏi 753 :

Lực lượng cách mạng nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?

A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.

B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.

C. Công nhân, nông dân và trí thức.

D. Công nhân, nông dân.

Câu hỏi 754 :

Thủ đoạn mới được Mĩ thực hiện trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. Tăng số ngụy quân.

B. Rút dần quân Mĩ về nước.

C. Cô lập cách mạng Việt Nam.

D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.

Câu hỏi 755 :

Hiệp định Pari thừa nhận miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền đó là

A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.

B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa.

C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.

D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.

Câu hỏi 756 :

Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân giành được là

A. Chợ Rạng – Đô Lương.

B. Bắc Sơn – Võ Nhai.

C. Phay Khắt – Nà Ngần.

D. Vũ Lăng – Đình Bảng.

Câu hỏi 757 :

Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là một phong trào

A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.

B. có tính chất dân tộc sâu sắc.

C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật.

D. có tính chất dân chủ là chủ yếu.

Câu hỏi 758 :

Cho các sự kiện sau:

A. 2,3,1,4.

B. 1,2,3,4.

C. 1,4,2,3.

D. 2,4,3,1.

Câu hỏi 759 :

Chủ tịch Hồ Chí Minh từng ví “... như cái chiêng, ... như cái tiếng, cái chiêng có to thì cái tiếng mới lớn”

A. Chính trị/ ngoại giao.

B. Chính trị/ quân sự.

C. Quân sự/ ngoại giao.

D. Chính trị/ kinh tế.

Câu hỏi 760 :

Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.

B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin.

D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

Câu hỏi 761 :

Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau)

B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang)

C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau).

D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)

Câu hỏi 762 :

Địa hình đồng bằng sông Hồng

A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc.

B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam.

C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc.

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu hỏi 763 :

Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh lên rõ rệt vào các thời kì

A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam.

B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc.

C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam.

D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

Câu hỏi 764 :

Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo

A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.

B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam.

C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.

D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.

Câu hỏi 765 :

Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đại nhiệt đới gió mùa gồm

A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô.

B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim.

C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá.

D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô.

Câu hỏi 766 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lũ từ tháng 6 đến tháng 10?

A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận).

B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang).

C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn).

D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội).

Câu hỏi 768 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đất lâm nghiệp có rừng.

B. đất phi nông nghiệp.

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu hỏi 769 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là

A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.

B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.

C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.

D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.

Câu hỏi 770 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở nước ta (năm 2007) là

A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức.

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương.

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.

Câu hỏi 771 :

Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?

A. 21-3 và 22-12.

B. 21-3 và 23-9.

C. 21-3 và 22-6.

D. 22-6 và 22-12.

Câu hỏi 772 :

Một chu trình hoành chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau

A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.

B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.

C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.

D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.

Câu hỏi 773 :

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là

A. động đất, núi lửa.

B. Dòng biển.

C. gió.

D. do tàu, bè hoạt động.

Câu hỏi 774 :

Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là

A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng.

B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa.

C. xuống hết lớp đá gốc.

D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất.

Câu hỏi 775 :

Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải

A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.

C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn.

Câu hỏi 776 :

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu hỏi 777 :

Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.

B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

D. mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu hỏi 778 :

Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có

A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.

B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh.

Câu hỏi 779 :

Cho bảng số liệu:

A. Đường bộ tăng chậm nhất.

B. Tất cả các loại đường đều tăng.

C. Đường thủy tăng nhiều nhất.

D. Đường hàng không tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 780 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có tuyến đường sắt Thống Nhất đi qua?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 782 :

Cho biểu đồ:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.

B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm.

Câu hỏi 783 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu hỏi 784 :

Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.

B. tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.

C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.

D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.

Câu hỏi 785 :

Mục đích quan trọng nhất của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.

C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.

D. tạo ra nhiều lợi nhuận.

Câu hỏi 786 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.

B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam.

C. hoạt động của Tín phong.

D. hoạt động bão hàng năm.

Câu hỏi 787 :

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

Câu hỏi 788 :

Cho bảnh số liệu:

A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất.

B. In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất.

D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 789 :

Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là

A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người.

B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.

C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...)

D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia.

Câu hỏi 790 :

Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là

A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat.

B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ.

C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.

D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương.

Câu hỏi 791 :

Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) có trụ sở ở

A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)

B. Bruc-xen (Bỉ)

C. Tu-lu-đơ (Pháp)

D. Hăm-buốc (Đức).

Câu hỏi 792 :

Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là

A. động đất.

B. Núi lửa.

C. bão.

D. sóng thần.

Câu hỏi 793 :

Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.

B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.

C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.

Câu hỏi 794 :

Mục tiêu tổng quát của cá nước ASEAN là

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên.

B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

Câu hỏi 795 :

Cho biểu đồ:

A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.

Câu hỏi 797 :

Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.

B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.

C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.

Câu hỏi 798 :

Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mực nước ngầm hạ thấp.

B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.

C. đất badan trở nên vụn bờ.

D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.

Câu hỏi 799 :

Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở

A. Đồng bằng sống Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 800 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột.

Câu hỏi 801 :

Các yếu tố của quá trình sản xuất gồm:

A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

B. sức lao động, đối tượng lao động.

C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động.

D. sức lao động, phương thức sản xuất.

Câu hỏi 802 :

Tiền tệ có mấy chức năng?

A. 4 chức năng.

B. 5 chức năng.

C. 6 chức năng.

D. 7 chức năng.

Câu hỏi 803 :

Ông A bán một bó rau lấy 10 ngàn đồng. Trường hợp này tiền thể hiện chức năng nào?

A. thước đo giá trị.

B. phương tiện lưu thông.

C. phương tiện thanh toán.

D. tiền tệ quốc tế.

Câu hỏi 804 :

Quy luật giá trị yêu cầu các nhà sản xuất phải...?

A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. thời gian lao động xã hội cá biệt.

C. chi phí sản xuất.

D. chi phí sản xuất và lợi nhuận.

Câu hỏi 805 :

Quốc gia đầu tiên trên thế giới tiến hành công nghiệp hóa là?

A. Hoa Kì.

B. Anh.

C. Nhật Bản.

D. Trung Quốc.

Câu hỏi 806 :

Phương hướng cơ bản của chính sách quốc và an ninh là

A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

B. đầu tư cho quốc phòng, an ninh.

C. giữ vững môi trường hòa bình.

D. thực hiện nghĩa vụ quân sự với nam thanh niên.

Câu hỏi 808 :

Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

A. dân chủ, công bằng, văn minh.

B. tiến bộ, hiệu quả.

C. trách nhiệm, kỷ luật.

D. tự do, tự nguyện, bình đẳng.

Câu hỏi 809 :

Theo quy định của Bộ Luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi.

B. 15 tuổi.

C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu hỏi 810 :

Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Thể hiện nội dung nào của bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Bình đẳng về giáo dục.

B. Bình đẳng về văn hóa.

C. Bình đẳng về phong tục.

D. Bình đẳng về truyền thống.

Câu hỏi 811 :

Hình thức tín ngưỡng có tổ chức giáo lí, nghi lễ thể hiện sự sùng bái được hiểu là

A. Tôn giáo.

B. Dân tộc.

C. Tà giáo.

D. Tín ngưỡng.

Câu hỏi 812 :

Đánh người gây thương tích là hành vi xâm hại đến

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu hỏi 813 :

Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân, được bảo đảm

A. an toàn và bí mật

B. an toàn và bảo mật.

C. tuyệt đối an toàn.

D. tuyệt đối bảo mật.

Câu hỏi 814 :

Công dân được quyền khiếu nại khi thấy hành vi

A. gây hại cho lợi ích công cộng.

B. gây hại cho tài sản Nhà nước.

C. gây hại cho tài sản của người khác.

D. xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

Câu hỏi 815 :

Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền ngôn luận.

B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu hỏi 816 :

Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo nguyên tắc

A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.

C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.

D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.

Câu hỏi 817 :

Nội dung của các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp thế hiện đặc trưng nào của pháp luật

A. Tính quy phạm phố biến.

B. Tính quyền lực và bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính xác định về mặt nội dung.

Câu hỏi 819 :

Mua hàng mà không than toán tiền đúng cam kết hành vi vi phạm

A. dân sự.

B. hình sự.

C. hành chính.

D. kỷ luật.

Câu hỏi 820 :

Trường hợp nào sau đây là vi phạm kỉ luật?

A. Thường xuyên đi làm muộn.

B. Sản xuất hàng giả.

C. vượt đèn đỏ.

D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác.

Câu hỏi 821 :

Theo quy định của pháp luật mọi công dân Việt nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi bầu cử điều này thể hiện quyền

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

B. bình đẳng về quyền chính trị.

C. bình đẳng giữa các dân tộc.

D. bình đẳng giữa các tôn giáo.

Câu hỏi 822 :

Nhiều lãnh đạo trong cơ quan Nhà nước là người dân tộc thiểu số, điều này thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị.

B. Bình đẳng về kinh tế.

C. Bình đẳng về văn hóa.

D. Bình đẳng về giáo dục.

Câu hỏi 823 :

Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A. Đánh người gây thương tích.

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.

C. Giết người, đe dọa giết người.

D. Làm chết người.

Câu hỏi 824 :

Hành vi nào dưới dây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.

B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.

C. Nhờ bạn viết hộ thư.

D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.

Câu hỏi 825 :

Việc làm sau đây là xâm hại đến danh dự, nhan phẩm của người khác?

A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi.

B. Trêu đùa bạn trong lớp.

C. Nói xấu người khác trên facebook.

D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội qui.

Câu hỏi 828 :

Công dân sử dụng quyền nào sau đây để góp phần ngăn chặn những hành vi trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tổ chức, công dân?

A. Quyền khiếu nại của công dân.

B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.

C. Quyền tố cáo của công dân.

D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân.

Câu hỏi 829 :

Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô. Điều này thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính.

B. Vi phạm kỉ luật.

C. Vi phạm dân sự.

D. Vi phạm hình sự.

Câu hỏi 831 :

Em sẽ chọn cách xử sự nào dưới đây khi biết anh trai mình kinh doanh dịch vụ karaoke mà không có giấy phép kinh doanh?

A. Phản đối anh bằng cách mách với bố mẹ.

B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh.

C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe.

D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh.

Câu hỏi 833 :

Gia đình bạn Y bán thuốc tân dược, trong khi giấy phép kinh doanh của gia đình kinh doanh hàng tạp hóa. Theo em gia đình bạn Y đã vi phạm nội dung nào trong quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự chủ kinh doanh.

B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

D. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.

Câu hỏi 834 :

Tên trộm đang bị đuổi bắt, bất ngờ chạy vào nhà một người dân. Nếu em là người đổi bắt trộm, em sẽ xử sự như thế nào?

A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm.

B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc.

C. Cứ xông vào bắt.

D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra.

Câu hỏi 835 :

A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật ký của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.

B. Xem trộm điện thaoij của cha mẹ cho hả giận.

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.

D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.

Câu hỏi 836 :

D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A. Vui vẻ nhận lời.

B. Hơi ngại, song vẫn nhận lời.

C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình.

D. Khuyên mẹ và mọi người cùng đi bầu cử.

Câu hỏi 837 :

G 15 tuổi, bị công an bắt khi đang vận chuyển trái phép chất ma tủy. T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?

A. G không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi vị thành niên.

B. G phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác.

C. G phải chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo qui định của pháp luật.

D. G phải chịu trách nhiện dân sự.

Câu hỏi 838 :

Chị N và công ty X giao kết hợp đồng lao động, trong đó công ty X có hành động ép chị N phải nộp 5 triệu tiền đặt cọc, việc giao kết phù hợp với nội dung nào sau đây?

A. Tự nguyện, bình đẳng.

B. Không trái thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp.

D. Trái pháp luật lao động.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK