A. Trương Định.
B. Trương Quyền.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Đông du.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Đông Kinh nghĩa thục.
A. hoà bình.
B. đấu tranh nghị trường.
C. đấu tranh vũ trang.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi
C. Trung Phi.
D. Trung Phi và Nam Phi
A. Đan Mạch.
B. Hà Lan
C. Thuỵ Điển.
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản.
D. Tiểu tư sản, tự sản, địa chủ.
A. Kinh tế mới.
B. Kinh tế thời chiến.
C. Kinh tế chỉ huy.
D. Kinh tế thuộc địa.
A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương.
C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương.
D. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn
C. quân Mĩ và quân đồng minh.
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
A. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước.
B. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép đối với ta.
D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
A. Đại hội Đảng lần thứ IV (12–1976).
B. Đại hội Đảng lần thứ VI (12–1986).
C. Đại hội Đảng lần thứ V (3–1982)
D. Đại hội Đảng lần thứ VII (6–1991).
A. Đòi tự do kinh doanh
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Đòi tự chủ về chính trị
D. Đòi tự do xuất bản báo chí
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc.
C. Thành lập Liên hợp quốc.
D. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau chiến tranh.
A. đế quốc xâm lược.
B. địa chủ phong kiến
C. đế quốc và phong kiến.
D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 3, 2, 4, 1,5.
C. 2, 1, 4, 3, 5.
D. 4, 5, 3, 1, 2.
A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Tổng thống Goócbachốp, nhưng thất bại
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính
C. Ngày 21-12-1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập
D. Ngày 25-12-1991, lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Kremli
A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô
B. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc.
C. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ
A. Tăng nhanh về số lượng
B. Tăng nhanh về chất lượng.
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).
C. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát Lớn (Hà Nội).
D. Ngày 1–5–1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).
A. giải phóng dân tộc
B. cách mạng ruộng đất
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Khai thác triệt để Đông Dương
B. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương
C. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953).
B. Đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân.
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Mĩ buộc phải rút khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng (30-4-1975).
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước họp tại Sài Gòn (11-1975).
C. Cả nước tiến hành cuộc bầu cử Quốc hội chung (4–1976).
D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá VI (6,7-1976).
A. Rút dần quân Mĩ về nước.
B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới.
C. Đề cao học thuyết Níchxơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Cùng chiến đấu chống kẻ thù chung.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó lâu đời.
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ.
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức
C. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội đối lập.
C. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước.
B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến.
C. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng.
D. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp
C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.
A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
B. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam.
C. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập chính quyền Xô viết.
A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp
D. Chiến tranh lạnh.
A. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp – Mĩ.
B. Giam chân địch tại miền rừng núi rất bất lợi cho chúng.
C. Quân ta giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.
D. Chuẩn bị những điều kiện cho đợt tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. “Cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại.
D. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù.
D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất.
C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố.
D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...
A. giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
B. không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn.
C. động đất, trượt lở đất.
D. sương muối, rét hại.
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số
C. tốc độ đô thị hoá.
D. quy mô dân số của đất nước
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính.
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn
B. thiếu nước về mùa khô
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước
A. GDP/người thấp
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp
D. Nợ nước ngoài ít
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai.
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
A. Hạ Long.
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái.
D. Vân Đồn
A. Thanh Hoá
B. Vinh
C. Đồng Hới
D. Huế
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Nam Định.
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. ven biển Nam Trung Bộ.
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. rừng giàu.
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc.
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực.
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm.
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ.
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.
C. lượng phù sa trong đất lớn.
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C. Cơ sở hạ tầng tốt.
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao.
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa.
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
A. một mùa mưa và khô rõ rệt.
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
B. lắp ráp ô tô, xe máy.
C. khai thác và chế biến lâm sản.
D. khai thác dầu khí.
A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng.
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.
D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng.
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại.
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước.
A. chính sách.
B. pháp luật.
C. chủ trương.
D. văn bản.
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các tổ chức xã hội ban hành.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.
C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.
D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân.
A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
B. hiểu được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Quy luật cung - cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế thị trường.
A. sự quan tâm giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân.
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện.
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.
A. Quan hệ cung - cầu.
B. Giá trị của hàng hoá.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
D. Thị hiếu khách hàng
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. tổ chức thực hiện pháp luật
B. xây dựng chủ trương, chính sách
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
A. thiện chí của cá nhân, tổ chức
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. tự nguyện của mọi người
D. dân chủ trong xã hội.
A. trái thuần phong mỹ tục
B. trái pháp luật
C. trái đạo đức xã hội
D. trái nội quy của tập thể
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá
D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ.
D. Thiếu kế hoạch
A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật Hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường
A. thực hiện nghĩa vụ
B. thực hiện trách nhiệm
C. thực hiện công việc chung
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.
A. quan hệ tài sản
B. quan hệ nhân thân
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội
A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh.
B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi.
C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết.
D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp đỡ các gia đình nghèo.
A. quyền được phát triển của công dân
B. quyền học tập của công dân
C. quyền của học sinh giỏi.
D. quyền của học sinh phổ thông
A. Học ở bất cứ ngành nào.
B. Học ở nơi nào mình muốn.
C. Học ở các loại hình trường lớp khác nhau.
D. Học theo sở thích
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền học ở mọi nơi.
D. Quyền học ở mọi lứa tuổi.
A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền lao động.
D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm.
A. Ở bất cứ nơi nào
B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học
C. Ở nhà riêng của mình
D. Ở nơi tụ tập đông người
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Gián tiếp
D. Tự nguyện
A. Quyền tự do cá nhân
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước
D. Quyền được phát biểu ý kiến
A. Là phương tiện để Nhà nước thu thuế của người vi phạm
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
C. Là công cụ phát triển kinh tế – xã hội.
D. Là công cụ để Toà án xử phạt người vi phạm.
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và kỉ luật
C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính và dân sự.
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook
A. Lờ đi, coi như không biết.
B. Báo cho Uỷ ban nhân dân.
C. Báo cho cơ quan công an.
D. Hô to lên để người khác biệt và đến bắt.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. ứng phó tích cực với sự cố môi trường.
B. ứng phó tích cực với sự cố môi trường.
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
A. Ông H, bà M và ông N.
B. Ông N và bà M.
C. Ông H, anh K và ông N.
D. Anh K, ông N và bà M
A. Anh T, chị A và cụ K.
B. Cụ K, anh T và chị A.
C. Cụ K, chị A và anh B.
D. Anh T, chị A và anh B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK