A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát
B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
A. bình định Việt Nam.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C. chính sách "chia để trị" ở Việt Nam.
D. cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
A. Liên hợp quốc.
B. Hội quốc liên.
C. Phe liên minh.
D. Liên minh thần thánh.
A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật
B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ
C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Philíppin.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan.
A. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp.
C. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
D. đấu tranh nghị trường.
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
A. thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D. xóa nạn mù chữ.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Bến Tre.
D. Ninh Thuận.
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ".
D. "Việt Nam hoá chiến tranh".
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A. Đào tạo đội ngũ trí thức.
B. "Khai hoá" văn minh.
C. Nô dịch, ngu dân.
D. Nâng cao dân trí.
A. 3 – 1 – 2 – 4
B. 3 – 1 – 4 – 2
C. 3 – 2 – 1 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3
A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau.
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi.
D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
A. Giữa công nhân với tư sản.
B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân.
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài.
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.
A. chính quyền của dân.
B. chính quyền của dân, do dân, vì dân.
C. chính quyền của đảng cách mạng.
D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh.
B. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng chiến.
C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng.
D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn.
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc
D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc.
A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội.
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội.
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế.
C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giới.
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân
A. sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật.
C. không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân.
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá - tư tường.
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai.
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh.
B. thực dân Pháp
C. đế quốc Anh
D. phát xít Nhật
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng.
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài.
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông.
C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử.
D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 - 1931 và 1936 - 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. Toàn dân kháng chiến
B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến
A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà.
D. tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc.
A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới
C. cận xích đạo
D. ôn đới
A. quốc lộ 5
B. quốc lộ 6
C. quốc lộ 1
D. quốc lộ 2
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. phát triển nghề cá.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thu hút đầu tư.
A. Cao su
B. cà phê
C. điều
D. dừa
A. Quảng Trị.
B. Đồng Hới.
C. Đông Hà.
D. Hội An.
A. Vọng Phu
B. Chư Yang Sin
C. Ngọc Linh
D. Kon Ka Kinh
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia.
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. tổng lượng nước sồng lớn.
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi.
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.
C. Nâng cao thể trạng người lao động.
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí.
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác.
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ.
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
A. hầu hết là có cư dân sinh sống.
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước.
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. triều cường, xâm nhập mặn.
B. rét đậm, rét hại.
C. cát bay, cát lấn.
D. sóng thần.
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả/
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp.
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Campuchia là nước nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.
A. có độ cao lớn nhất cả nước.
B. nằm xa biển nhất cả nước.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào.
C. khí hậu thuận lợi.
D. nhu cầu của thị trường tăng cao.
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn.
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá.
D. có các dòng hải lưu.
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra
A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống
C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường
D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
A. giữa các dân tộc
B. giữa các địa phương
C. giữa các thành phần dân cư
D. giữa các tầng lớp xã hội
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi công dân
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
A. tính dân tộc
B. tính hiện đại
C. tính xã hội
D. tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể
C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh
D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau
A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình.
B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh.
C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Nhà nước
B. Chính quyền
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. An toàn lao động
B. Kí kết họp đồng
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước
A. hình sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. dân sự
A. trong kinh doanh
B. trong lao động
C. trong tài chính
D. trong tổ chức
A. Nhà báo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người từ 18 tuổi trở lên
D. Mọi công dân
A. Tự tiện bắt người
B. Đánh người gây thương tích
C. Tự tiện giam giữ người
D. Đe doạ đánh người
A. vi phạm hình sự
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. vi phạm kỉ luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. nghĩa vụ và trách nhiệm
D. trách nhiệm pháp lí
A. quyền và nghĩa vụ
B. trách nhiệm pháp lí
C. thực hiện pháp luật
D. trách nhiệm trước Toà án
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội
B. Vi phạm nội quy trường học
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí
B. trách nhiệm với Tổ quốc
C. trách nhiệm với xã hội
D. quyền và nghĩa vụ
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến
A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y.
C. Mắng Y một trận cho hả giận.
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền lao động thường xuyên
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu.
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm.
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố.
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Phòng, chống tội phạm
B. Kinh doanh trái phép
C. Phòng, chống ma tuý
D. Tàng trữ ma tuý
A. Bà M, ông N và anh T
B. Bà M, anh K và anh T
C. Bà M, ông N và anh K
D. Ông N, anh K và anh T
A. Chị P, chị M và ông Q
B. Chị P, chị L và ông Q
C. Chị P và ông Q
D. Chị P, chị L và chị M
A. Chính quyền chuyên chế Nga hoàng và chính quyền vô sản.
B. Chính phủ lâm thời tư sản và Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
C. Chính phủ cộng hòa tư sản và Chính phủ lâm thời của giai cấp vô sản.
D. Chính phủ lâm thời tư sản và chính quyền chuyên chế Nga hoàng.
A. bọn phản động thuộc địa và chủ nghĩa phát xít.
B. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. thực dân Pháp, phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
A. rút khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
B. được ở lại Hà Nội.
C. được ở lại các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
D. chỉ được đóng tại một số địa điểm nhất định.
A. phe Trục.
B. phe Liên minh.
C. phe Hiệp ước.
D. phe Đồng minh.
A. Ban bố Hiến pháp, chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Tiến hành cuộc bầu cử đa chủng tộc lần đầu tiên.
C. Neuxơn Manđêla được bầu làm Tổng thống.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn.
A. Ph.Rudơven.
B. H.Truman.
C. D.Aixenhao.
D. G.Kennơđi.
A. Làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. Khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. Kinh doanh ngân hàng.
D. Xây dựng đường sắt, đường thủy, đường bộ.
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương.
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng.
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao ủy Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tin mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễ, ngăn cản Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6-1-1946).
D. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945).
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn lãnh thổ hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời cùng với một khu phi quân sự ở hai bên giới tuyến.
D. ranh giới phân chia hai quốc gia riêng biệt.
A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ.
B. các thành phố lớn ở miền Nam.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
A. gạo, cà phê và thủy sản.
B. gạo, hàng dệt may và nông sản.
C. gạo, cà phê và điều.
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản.
A. H.Truman.
B. D.Aixenhao.
C. Ph.Rudơven.
D. G.Kennơđi.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Nguyễn Đình Chiểu.
A. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
B. Kí Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô, là thành viên của Liên hợp quốc.
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Tây Âu.
A. những khu vực ….. tiêu diệt địch ….. tăng quân.
B. những hướng quan trọng về chiến lược ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch….. bị động phân tán lực lượng.
C. những hướng chiến lược ….. tiêu hoa sinh lực địch….. rút lui.
D. những khu vực ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch ….. bị động phân tán.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
A. từ thân phận là nước thuộc địa, các nước đã trở thành quốc gia độc lập, tự chủ.
B. nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, trở thành nước công nghiệp.
C. thành lập và mở rộng hiệp hội khu vực – ASEAN.
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
A. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. tăng cường sức mạnh phòng thủ của các nước XHCN ở châu Âu.
C. đối phó với khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
D. đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu.
A. Thành lập Đảng Thanh niên.
B. Vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
C. Bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son.
D. Phong trào đòi thả Phan Bội Châu, để tang Phan Châu Trinh.
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống đế quốc phát xít, chống phong kiến.
A. Nhượng bộ với Trung Hoa Dân quốc để chia sẻ quyền lời ở miền Nam Trung Quốc.
B. Muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để được thế chân ở miền Bắc Việt Nam.
C. Muốn bắt tay với quân Trung Hoa Dân quốc để lật đổ Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Sự chỉ phối của các nước đứng đầu phe Đồng minh (Mĩ, Liên Xô).
A. chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. cố vẫn Mĩ.
C. quân đội viễn chinh Mĩ.
D. quân các nước đồng minh của Mĩ.
A. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn (lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu).
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
C. Chứng tỏ quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch.
D. Đưa cuộc kháng chiến của nhân dân ta bước sang giai đoạn mới.
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lapf và Campuchia.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam Độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết, Đảng ta được “tôi luyện” và có lãnh tụ thiên tài.
B. CNXH dần dần trở thành hệ thống thế giới.
C. Phong trào đáu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao.
A. hòa hoãn với Trung Hoa Dân quốc ở ngoài Bắc, kiên quyết chống thực dân Pháp xâm lược ở miền Nam.
B. hòa hoãn với quân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
C. tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. tiếp tục hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
B. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về châu Á.
C. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.
D. Hội nghị Pari năm 1973 về Việt Nam.
A. áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Nhà nước có vai trò rất to lớn trong quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
C. ngân sách nhà nước chi cho quốc phòng rất thấp, chủ yếu đầu tư cho phát triển kinh tế.
D. tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài để phát triển và hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.
A. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. chủ yếu ra giữa các cường quốc trên thế giới.
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường (Mĩ và Liên Xô).
D. các nước tham gia đều phải tiêu tốn nhiều tiền của để chạy đua vũ trang.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương.
A. Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. Kết hợp mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn.
D. Nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
A. do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
B. do Mỹ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
C. do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
D. Mỹ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.
C. vấn đề chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ.
D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
A. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc được đặt lên hàng đầu.
B. Bao hàm cả nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau.
D. Thể hiện sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp của Nguyễn Ái Quốc.
A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp, nữa hợp pháp.
C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ Tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
A. đề ra trong thế bị động, sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
B. nhằm mục đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. nhằm phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. có sự đồng ý và viện trợ của Mỹ.
A. Cách mạng tháng tám (1945), Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
B. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Paris về Việt Nam (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
A. thuộc Châu Á.
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.
B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
C. độ che phủ rừng vẫn giảm.
D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
A. đai xích đạo gió mùa.
B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. đai nhiệt đới gió mùa.
D. đai ôn đới gió mùa trên núi.
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị.
B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.
C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.
A. xí nghiệp công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
A. địa hình, đất đai phù hợp.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.
C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
A. có các khu vực kín gió.
B. có mùa đông lạnh.
C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
D. có hai mùa rõ rệt.
A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ.
B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.
C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước.
D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều.
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.
B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh.
D. có nhiều rừng núi.
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Duyên hải miền Trung.
A. đất phù sa sông.
B. đất cát biển.
C. đất mặn.
D. đất phèn.
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Huế.
D. Cha Lo.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới hải dương.
D. nhiệt đới lục địa khô.
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.
A. Trồng và chế biến chè.
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản.
D. Thái Lan, Lào, Campuchia.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng.
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định.
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích.
A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á,
C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
C. trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.
B. khai thác than và sản xuất điện.
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn.
B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.
D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch.
A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có các dòng biển gần bờ.
A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. xích đạo.
D. nhiệt đới gió mùa.
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng.
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.
A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào.
A. tính qụyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiệu lực rộng rãi.
C. tính phổ biến.
D. tính hiệu lực khả thi.
A. hành chính.
B kỉ luật.
C. bồi thường.
D. buộc thôi việc.
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.
C. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ không cần nghe ý kiến của con.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo hộ về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được bảo hộ về sức khoẻ.
A. giá trị của hàng hoá.
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. quan hệ vật chất giữa người bán và người mua.
D. lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá.
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin báo của nhân dân.
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
A. tham gia xây dựng đất nước.
B. Quyền phát minh, sáng chế.
C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
D. Quyền được phát triển.
A Quyền sáng tạo.
B. Quyền phát minh, sáng chế.
C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
D. Quyền được phát triển.
A. Những người phát ừiển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đạt giải trong các kì thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy kinh tế.
C. thay đổi kinh tế.
D. ổn định kinh tế.
A. giữa các thế hệ.
B. giữa các thành viên trong gia đình.
C. giữa con đẻ và con nuôi.
D. giữa anh, chị, em.
A. Mọi nền sản xuất.
B. Nền sản xuất hàng hoá.
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. công dân bình đẳng về quyền.
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm.
D. công dân bình đẳng về mặt xã hội.
A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 19 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên.
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. bình đẳng.
B. phổ thông.
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Kích thích sự phát triển của sản xuất.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước.
D. Bảo đảm dân chủ trong xã hội.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá.
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. về bầu cử, ứng cử.
B. về tham gia quản lí nhà nước.
C. giữa các dân tộc, tôn giáo.
D. giữa người theo đạo và người không theo đạo.
A. đang có ý định phạm tội.
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
C. sẽ xúi giục người khác phạm tội.
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.
C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
A. Hành chính.
B. Kỉ luật.
C. Thoả thuận.
D. Dân sự.
A. vi phạm tổ chức.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm nội quy cơ quan.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hành chính và dân sự.
A. quyền bầu cử của công dân.
B. công dân bình đẳng về quyền ứng cử.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. gia đình.
B. tinh thần.
C. nhân thân.
D. tình cảm.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Được bảo hộ về sức khoẻ.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được đảm bảo an toàn về thân thể.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. Quyền bình đẳng giữa chị và em.
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi ttở lên.
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an.
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay đên cơ quan công an.
A. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Tham gia các hoạt động từ thiện do nhà trường tổ chức.
C. Góp ý kiến xây dựng các dự thảo luật liên quan đến học sinh.
D. Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.
D. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình.
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học.
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.
A. bảo vệ di sản văn hoá.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Ông A, anh N và anh L.
B. Ông A, anh N và chị M.
C. Ông A và anh N.
D. Ông A và anh L.
A. Chị N, ông A và ông B.
B. Chị N và anh M.
C. Ông A, anh M và chị N.
D. Chị N và ông A.
A. Anh.
B. Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Bồ Đào Nha.
A. Chính phủ lâm thời.
B. Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
D. Nhà nước dân chủ nhân dân.
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô.
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN.
A. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo.
B. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo.
C. Thái Lan, Brunây, Indônêxia, Malaixia, Xingapo.
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia.
A. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu.
B. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. Kế hoạch chinh phục châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu.
A. trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu.
B. trật tự “hai cực” do Mĩ và Nga đứng đầu mỗi bên.
C. trật tự “ba cực” do Mĩ, Nga và Trung Quốc đứng đầu mỗi bên.
D. trật tự “đa cực” với nhiều trung tâm như Mĩ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.
A. một quốc gia độc lập.
B. một quốc gia độc lập, tự do.
C. một quốc gia tự trị.
D. một quốc gia tự do.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.
C. Plâyku và Kon Tum.
D. Kon Tum.
A. Quân đội và các lực lượng vũ trang.
B. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nước.
C. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Chính sách đối ngoại.
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Phương.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân các nước thuộc địa.
D. Bóc lột lao động trong nước và nhân dân các nước thuộc địa.
A. Thành lập chính phủ chính thức.
B. Thực hiện nền giáo dục mới.
C. Quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, ra sức xây dựng chế độ mới.
A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đi lại của nhân dân.
B. Phát triển nền kinh tế thuộc địa.
C. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
D. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự.
B. Hầu hết các quốc gia đã giành được độc lập.
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tất cả các nước đều tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập.
A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mĩ.
B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cường quốc châu Á.
C. Giúp dân chủ hóa nước Nhật và tạo điều kiện cho nền kinh tế được khôi phục nhanh chóng và phát triển mạnh mẽ.
D. Giúp Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”.
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền thực dân phong kiến ở nông thôn.
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. là cuộc tập dượt thứ hai cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Đáp ứng nhu cầu cung tiền tệ cho nhân dân.
B. Trang bị vũ khí, tăng cường tiềm lực quốc phòng.
C. Góp phần giải quyết những khó khăn về ngân sách quốc gia.
D. Tạo nguồn vốn phát triển kinh tế.
A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965).
B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967.
C. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mĩ ở Plâyku.
D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phương và bao di hại của xã hội cũ vần tồn tại.
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá.
C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người, số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.
D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hướng TBCN.
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Ngoài đấu tranh chống đế quốc còn đấu tranh chống phong kiến đầu hàng.
D. Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tôc.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng.
A. vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội.
B. bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập tổ chức ASEAN.
C. gia nhập WTO.
D. Tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh APEC.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao và nhiều khả năng sáng tạo.
B. Ở xa chiến trường, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để tăng năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh.
D. Các công ti Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả; các chính sách và biện pháp điều tiết đúng đắn của Nhà nước,…
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxiki.
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với CNXH.
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng mười Nga.
A. Vì Việt Nam phụ thuộc vào Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp.
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN.
B. Nhiệm vụ cách mạng: đánh đổ phong kiến và đế quốc; động lực cách mạng: công nhân và nông dân.
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng.
D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của phong trào cách mạng thế giới.
A. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội.
C. Tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Tạm hòa hoãn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc.
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương.
C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt Nam.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của mình.
A. các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất.
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.
C. có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. các tổ chức cộng sản cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
B. Đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp.
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.
A. Công nhân và nông dân là lực lượng đông đảo nhất tham gia cách mạng.
B. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được các yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đã trở nên lỗi thời.
D. Sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
A. từ tháng III đến tháng X.
B. từ tháng VI đén tháng XI.
C. từ tháng V đến tháng XII.
D. từ tháng V đến tháng X.
A. tài nguyên du lịch biển.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. tài nguyên hải sản.
D. tài nguyên điện gió.
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa.
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển.
D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn.
A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn.
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.
A. máy hơi nước
B. động cơ điện
C. công nghệ cao
D. trí tuệ nhân tạo
A. Bến Tre, Trà Vinh
B. Hậu Giang, Vĩnh Long
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu
D. Cà Mau, Kiên Giang
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc Giang
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. giảm dần từ Tây sang Đông.
D. tăng dần theo độ cao.
A. Pù Mát.
B. Bù Gia Mập.
C. Hoàng Liên.
D. Phước Bình.
A. quốc lộ 14
B. quốc lộ 1
C. quốc lộ 20
D. quốc lộ 27
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên.
B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển.
C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.
D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước.
A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội.
B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng lá kim.
A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới.
D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
A. mít, xoài, vải
B. mận, đào, lê
C. nhãn, chôm chôm, bưởi
D. cam, quýt, sầu riêng
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
A. Năm 2010 và năm 2013
B. Năm 2013 và năm 2015
C. Năm 2010 và năm 2016
D. Năm 2015 và năm 2016
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn.
C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ.
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa.
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. vị trí địa lí không thuận lợi.
C. giao thông vận tải kém phát triển.
D. nguồn lao động có trình độ thấp.
A. nước ngọt
B. phân bón
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. cải tạo giống
A. Khí hậu diễn biến thất thường.
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng quanh năm,
D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
A. Nam Mianma
B. Bắc Việt Nam
C. Bắc Lào
D. Nam Thái Lan
A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước.
B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi.
C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên.
D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
A. Tương đối đa dạng.
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới.
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ.
A. đạo đức
B. kinh tế
C. chủ trương
D. đường lối
A. xã hội
B. chính trị
C. kinh tế
D. văn hóa
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. không có biểu hiện gì.
D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có ý thức thực hiện.
C. có chủ mưu xúi giục.
D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Vận chuyển hàng hóa
B. Đang lắp ráp
C. Đang sữa chữa
D. Đứng im
A. về quyền và nghĩa vụ
B. về trách nhiệm pháp lí
C. về thực hiện pháp luật
D. về trách nhiệm trước Tòa án
A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
A. quan hệ nhân thân
B. quan hệ tinh thần
C. quan hệ xã hội
D. quan hệ hai bên
A. trong lao động
B. trong đời sống xã hội
C. trong hợp tác
D. trong kinh doanh
A. Mở rộng quy mô sản xuất.
B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.
A. Đủ 14 tuổi
B. Đủ 16 tuổi
C. Đủ 15 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
A. giá trị sử dụng
B. giá trị trao đổi
C. hao phí lao động
D. chi phí sản xuất
A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép.
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy.
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Mọi cơ quan nhà nước.
C. Các cơ quan tư pháp.
D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Người đang đi công tác xa.
B. Người đang chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người đang điều trị ở bệnh viện.
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền tinh thần
D. Quyền văn hóa
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân.
C. thúc đẩy phát triển dân số.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.
B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp.
C. góp ý trực tiếp với bạn bè.
D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt.
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền được sống còn.
D. Quyền được phát triển.
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Những người có thẩm quyền.
D. Các cơ quan nhà nước.
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm bồi thường.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự.
A. hành chính
B. trật tự công cộng
C. hình sự
D. kỉ luật
A. thiếu thiện chí
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. xâm phạm quy tắc hợp tác
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
A. lạm dùng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo.
D. không xây dựng.
A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. quyền tự do của công dân.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y.
C. Mắng Y một trận cho hả giận.
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Tố cáo với bất kì người lớn nào.
B. Tố cáo với bố mẹ.
C. Tố cáo với thầy/cô giáo.
D. Tố cáo với Công an phường/xã.
A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
B. Quyền được phát triển toàn diện.
C. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền tự do học tập.
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng thử việc.
C. Hợp đồng lao động.
D. Hợp đồng thuê mướn lao động.
A. Anh T, bà X và anh Q.
B. Anh T và anh Q.
C. Bà X và anh Q.
D. Anh T và bà X.
A. Ông K, bà X và anh P.
C. Ông K, anh P và chị N.
B. Ông K và anh P.
D. Anh P và chị N.
A. Các đội Cận vệ đỏ tấn công những vị trí then chốt ở Thủ đô Pêtơrôgrát.
B. Quân cách mạng đã đánh chiếm Cung điện Mùa đông tại Thủ đô.
C. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pêtơrôgrát.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mátxcơva.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Trương Quyền.
A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản thành thị.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
A. Năm 1945.
B. Năm 1956.
C. Năm 1960.
D. Năm 1975.
A. Nền kinh tế phát triển chậm lại do hậu quả của chiến tranh.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới.
C. Nền kinh tế có bước phát triển nhưng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt của các nước Tây Âu, Nhật Bản.
D. Duy trì mức tăng trưởng như trước chiến tranh, một số lĩnh vực vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
A. Bắc Kì, Trung Kì.
B. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì.
C. Bắc Kì, Nam Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và cả ở Xiêm (Thái Lan).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.
A. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Định Hóa (Thái Nguyên).
D. Pác Bó (Cao Bằng).
A. “Mỗi người làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
D. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”.
A. Năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp nhiều khó khăn.
C. Chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
A. Do chính sách khai thác tàn bạo và thuế khóa lao dịch nặng nề của thực dân Pháp.
B. Do chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Do thực dân Pháp thay đổi chính sách thống trị bóp nghẹt quyền tự do dân chủ.
D. Do lực lượng cách mạng đã lớn mạnh trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4-1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8-1930.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10-1930.
D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931.
A. Các tỉnh thành ở Bắc Kì rơi vào tay quân Pháp (đầu năm 1883).
B. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1874 với Pháp.
C. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1883 với Pháp.
D. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1884 với Pháp.
A. Là nước thắng trận, đạt được nhiều quyền lợi và tổn thất không đáng kể.
B. Chịu tổn thất nặng nề nhất do chiến tranh.
C. Nhận được sự giúp đỡ tích cực của các nước trong phe XHCN.
D. Nhận sự viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc tiến chắc.
C. đánh công kiên.
D. đánh điểm diệt viện.
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
D. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức.
A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
C. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
A. ngăn chặn sự mở rộng của CNXH từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới.
B. cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản.
D. chống lại lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn nhằm ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc.
A. 2, 3, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. Mở rộng vùng kiểm soát.
C. Đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp, tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
D. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc.
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia.
A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. Để biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp.
D. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng.
A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế.
B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật phát triển cao và hiện đại.
C. thành lập được một tổ chức khu vực hoạt động rất có hiệu quả.
D. trở thành trung tâm chính trị có ảnh hưởng lớn trên phạm vi thế giới.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi.
A. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi.
B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
C. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.
D. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân trên phạm vi cả nước.
B. Tiến hành cách mạng XHCN.
C. Đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương lớn.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng.
C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam.
D. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp.
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
B. chủ trương đoàn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. tiếp thu, vận dụng sáng tạo và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản vào Việt Nam.
D. chủ trương đoàn kết các dân tộc thuộc địa chống chủ nghĩa đế quốc Pháp.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân.
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ về chính trị.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông - tây và hướng vòng cung.
D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
A. trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao.
B. thể lực chưa thật tốt.
C. thiếu tác phong công nghiệp.
D. thiếu bền bỉ, dẻo dai.
A. dưới 500 - 600m.
B. dưới 600 - 700m.
C. dưới 700 - 800m.
D. dưới 800 - 900m.
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Thanh Hóa - Nghệ An.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. cà phê.
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu.
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngõ thông ra biển.
C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
A. Trồng trọt.
B. Thủy sản.
C. Nuôi gia cầm.
D. Thủy điện.
A. dòng sông Ênítxây.
B. dãy núi Uran.
C. dòng sông Vonga.
D. dòng sông Lêna.
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. 1,6 lần.
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần.
D. 4,6 lần.
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Hà Giang.
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.
B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương.
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.
D. Hải Dương, Nam Định, Hà Nội.
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
A. Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Hoa Kì và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Xingapo.
A. Thanh Hóa và Hà Tĩnh.
B. Vinh và Hà Tĩnh.
C. Vinh và Huế.
D. Thanh Hóa và Huế.
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất trong ba vùng.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng.
D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cả ba vùng.
A. Đông Nam A.
B. Trung Quốc.
C. Đài Loan.
D. Hàn Quốc.
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Thanh Hóa.
C. đồng bằng Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. vị trí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội.
A. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
B. người lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. có diện tích trồng hoa màu lớn.
B. có nguồn lao động đông đảo.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có khí hậu thuận lợi.
A. Từ năm 2010 đến 2013 nhập siêu, từ năm 2013 đến 2016 xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Brunây là nước xuất siêu.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Quy mô GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi.
C. có nhiệt độ cao quanh năm.
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng.
A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất liền.
C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch.
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.
D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng.
A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B. giải quyết được nhiều việc làm.
C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi.
A. tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B. ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
C. có nhiều nhà máy lọc - hóa dầu.
D. đầu tư vào máy móc thiết bị.
A. sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống trong nước.
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
C. các công ti trong nước đã chủ động hoàn toàn về kĩ thuật và công nghệ.
D. chủ trương ưu tiên dùng hàng nội địa.
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
B. Quy mô dân số ngày càng tăng.
C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Số dân thành thị ít hơn và tăng chậm hơn số dân nông thôn.
A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định.
B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.
D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn.
A. không thiện chí.
B. có lỗi.
C. trái với các quan hệ xã hội.
D. trái pháp luật
A. Không thích hợp.
B. Lỗi.
C. Trái pháp luật.
D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. Tính phổ biến.
B. Tính xã hội.
C. Tính cộng đồng.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm xã hội.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. người lao động.
B. tư liệu lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. giá trị trao đổi của hàng hóa.
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Học ở trường tư thục.
B. Học ở hệ tại chức.
C. Học ở hệ từ xa.
D. Học ở các loại trường khác nhau.
A. Công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
C. Mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Cán bộ, công chức nhà nước.
B. Người đang không có việc làm.
C. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
D. Sinh viên.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ tình cảm.
A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ hợp đồng.
C. Quan hệ thỏa thuận.
D. Quan hệ tài sản.
A. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
B. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.
C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
D. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh tất cả các mặt hàng.
A. cha mẹ tôn trọng con.
B. bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. cha mẹ không được áp đặt con.
D. bình đẳng giữa các thế hệ.
A. quan hệ cung - cầu.
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. thị hiếu, mốt thời trang.
A. bình đẳng giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Đe dọa đánh người.
A. Khi có quyết định phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công an cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. bình đẳng.
B. phổ thông.
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Phát hiện một ổ cờ bạc.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.
D. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lí thị trường xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
D. không có biểu hiện gì.
A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.
C. Được xem khi bố mẹ của bạn đồng ý.
D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
B. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Học sinh không có quyền góp ý xây dựng trường, lớp.
B. Quyền tự do ngôn luận không bao gồm quyền góp ý này.
C. Góp ý kiến xây dựng trường, lớp là quyền tự do ngôn luận của học sinh.
D. Học sinh không cần góp ý.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook.
A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.
B. Quyền được bí mật về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đầu tư.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Không, vì trẻ em không có quyền tố cáo.
B. Có, vì học sinh đủ 15 tuổi là có quyền tố cáo.
C. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em.
D. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân.
A. Quyền học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền lao động.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi.
B. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
C. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh.
D. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh.
A. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.
B. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.
C. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược.
D. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.
A. Anh P và anh H.
B. anh P và anh Q.
C. Anh P, anh Q và anh H.
D. Anh H và anh Q.
A. Anh Q và anh V.
B. Anh V, anh Q và anh L.
C. Anh V, anh P và anh L.
D. Anh V anh L.
A.Thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng”.
B. Liên tiếp mở các cuộc hành quân “tìm diệt và bình định”.
C. Cho quân tràn ngập lãnh thổ, “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng của ta.
D. Nghiêm chỉnh chấp hành những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
B. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long, Biên Hòa.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
A. Luận cương tháng tư.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản.
D. Sắc lệnh hòa bình.
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương.
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Bất hợp tác dụng.
A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin ở Việt Nam.
C. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc).
D. tác phẩm về chủ nghĩa Mác – Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam.
A. Những năm 1936 – 1939.
B. Những năm 1936 – 1937.
C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 – 1938.
D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 – 1936.
A. Chuyển sang chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc lần thứ hai.
D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Quãng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Huế, Đã Nẵng, Sài Gòn.
A. Phát hành tiền mới.
B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam so với các đồng tiền khác.
A. trận Cuốcxcơ (Liên Xô).
B. trận El Alamen (Ai Cập).
C. trận Trân Châu cảng.
D. trận Xtalingrát (Liên Xô).
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Tòa án Quốc tế.
A. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
C. Tuyên truyền và khích lệ tình thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
A. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
B. chính trị - xã hội đã ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
C. chính trị - xã hội không ổn định nên đã ảnh hưởng xấu đến vị thế quốc tế.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mĩ).
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ đã được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
D. Vị thế của Mĩ ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế.
A. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
A. Tranh giành ảnh hưởng với nhau, làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
D. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã trở thành một quốc gia độc lập, tự do.
B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng.
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng.
D. Mượn quân Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh.
A. Có quan hệ ngoại giao với hơn 160 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Có quan hệ thương mại với hơn 100 nước.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kì và gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Các công ty của hơn 50 nước đã đầu tư trực tiếp vào Việt Nam.
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn rất phổ biến.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện đúng các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ.
B. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống chiến dịch “tố cộng, diệt cộng”.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân ở Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành nhiều đạo luật, công khai chém giết, làm cho hàng vạn cán bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày.
A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
B. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
C. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
D. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít.
A. sự phát triển thường xen kẽ với khủng hoảng, suy thoái, lạm phát, thất nghiệp.
B. luộn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ Mĩ, Nhật Bản và các nước NICs.
C. quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu vẫn còn nhiều trở ngại.
D. dân số già nên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ – Liên Xô.
B. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ.
C. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930).
B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925).
C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Mang tính dân tộc là chủ yếu.
B. Mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc.
A. Pháp công nhận nước ta là một nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng, nằm trong Khối liên hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
D. Hai bên ngừng bắn tại chỗ.
A. Loại khỏi vòng chiến đầu hơn 8000 tên địch.
B. Giải phóng toàn bộ vùng biên giới.
C. Chọc thủng hành lang Đông –Tây, phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
D. Làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
D. Thực hiện hòa bình thống nhất đất nước.
A. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
B. Phạm vi chiến trường mở rộng hơn, cả ở hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương.
A. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
B. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
C. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
D. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949).
B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một nước hai chế độ.
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
C. Khuynh hướng cách mạng dân tộc tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951).
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951).
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào (3-1951).
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương vững chắc là miền Bắc XHCN.
D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây.
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
A. quốc lộ 6.
B. quốc lộ 5.
C. đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 2.
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.
A. không giáp biển.
B. giáp với Campuchia.
C. giáp với nhiều vùng.
D. giáp Lào
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
A. GDP/ người thấp.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao.
C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
A. 6,8%.
B. 7,8%.
C. 8,8%.
D. 9,8%.
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương.
A. Tà Lùng.
B. Thanh Thủy.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. ven biển Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
A. sông Hồng.
B. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
C. sông Mê Công.
D. sông Thái Bình.
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. sạt lở bờ biển.
B. nạn cát bay.
C. lũ quét.
D. bão.
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010.
B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt.
D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn.
A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm.
C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm.
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế.
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ.
C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng.
A. dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. muối.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD.
B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD.
C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD.
D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD.
A. Tốc độ tăng GDP thấp và ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP ngày càng giảm.
C. Tốc độ tăng GDP rất không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP cao.
A. cuối mùa đông.
B. đầu và giữa mùa hạ.
C. giữa và cuối mùa hạ.
D. đầu mùa đông.
A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.
A. Sản lượng than giảm liên tục.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng liên tục.
D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Thủy sản.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Giao thông vận tải biển.
A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. Quy hoạch lại khu dân cư.
C. Giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.
D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
A. quyền lực xã hội.
B. chủ trương, chính sách.
C. tuyên truyền, giáo dục.
D. quyền lực nhà nước.
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Làm mất tài sản của người khác.
B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.
C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
A. Thi hành pháp luật.
B. Làm theo pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. trong sản xuất.
B. trong kinh tế.
C. về quyền và nghĩa vụ.
D. về điều kiện kinh doanh.
A. đối lượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. hệ thống bình chứa.
D. kết cấu hạ tầng.
A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển.
C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
A. giao kết bằng thỏa thuận miệng.
B. giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.
D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
A. ở bất cứ nơi nào.
B. ở những nơi công cộng.
C. ở những noi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.
D. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học, địa phương mình.
A. Quan hệ cung – cầu.
B. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Tổng số lượng tiền đưa vào lưu thông.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.
C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.
D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đưc.
D. văn hóa.
A. hình sự
B. hành chính
C. quy tắc quản lí xã hội
D. an toàn xã hội
A. dân sự
B. kỉ luật
C. quan hệ xã hội
D. hành chính
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 14 tuổi.
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Công nhận pháp luật.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ thân nhân.
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. miễn giảm thuế thu nhập.
B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng.
C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.
D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
A. giá trị của hàng hóa.
B. giá cả trên thị trường.
C. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa.
D. quan hệ cung – cầu.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thân thể.
A. được pháp luật quy định.
B. nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
C. nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. cần răn đe người khác phạm tội.
A. Công dân được tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ nơi nào mà mình muốn.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. Quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.
D. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.
A. không phân biệt đối xử trong lao động.
B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an.
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay đến cơ quan công an.
A. Cơ quan công an bất kì.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Uỷ ban nhân dân huyện N.
D. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Cơ quan Công an tỉnh.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tự do học tập.
A. Bằng tốt nghiệp đại học.
B. Không cần bằng cấp nào nữa.
C. Cần có bằng tốt nghiệp trung cấp dược.
D. Cần có chứng chỉ lớp bồi dưỡng kiến thức y dược.
A. Học sinh lớp 12 không phải đăng kí.
B. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.
C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí.
D. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí.
A. Anh N và anh M.
B. Anh M và anh G.
C. Anh M, anh N và anh G.
D. Anh N và anh G.
A. Anh M, Anh G và anh Q.
B. Ông N và anh Q.
C. Ông N và anh G.
D. Ông N, anh G và anh Q.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK