A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. vùng đặc về quyền kinh tế
D. lãnh hải
A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư
B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng
D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng
A. có chứng chỉ sơ cấp
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học
D. chưa qua đào tạo
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
A. vị trí địa lí thuận lợi
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao
C. lịch sử khai thác lâu đời
D. giàu khoáng sản
A. thủy lợi
B. thị trường
C. lao động
D. vốn
A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư
B. Có nhiều thiên tai
C. Dân số đông, mật độ dân số lớn
D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình.
A. 1967
B. 1984
C. 1995
D. 1997
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng
A. vùng núi
B. miền Nam
C. miền Bắc
D. vùng ven biển
A. Cổ Định
B. Thạch Khê
C. Trại Cau
D. Trấn Yên
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh
B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu
B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản
C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô
A. sông Mã.
B. sông Cả
C. sông Gianh
D. sông Bến Hải
A. SaPa
B. Cần Thơ
C. Thanh Hóa
D. Đồng Hới
A. Chế biến nông sản
B. Đóng tàu
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim màu
A. dưới 100 người/km2
B. từ 101 – 200 người/km2.
C. từ 201 – 500 người/km2
D. trên 500 người/km2
A. Bắc Giang, Thanh Hóa
B. Nghệ An, Sơn La
C. Nghệ An, Lạng Sơn
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
A. 2,3 lần
B. 3,3 lần
C. 4,3 lần
D. 5,3 lần
A. Tín phong mang mưa tới
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. địa hình cây cao đón gió gây mưa
A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới
B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
A. sản lượng lương thực thấp
B. sức ép quá lớn của dân số.
C. điều kiện sản xuất lương thực khó khắn
D. năng suất cây lương thực thấp
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền
A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
B. mưa lớn kết hợp triều cường
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng.
D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế
C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A. sự tàn phá của chiến tranh
B. khai thác bừa bãi, quá mức
C. nạn cháy rừng
D. du canh, du cư
A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất
C. phục vụ cho ngành luyện kim.
D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
A. điều kiện khí hậu ổn định
B. nhiều ngư trường trọng điểm
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn
D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu
A. Lần thứ nhất
B. Lần thứ hai
C. Lần thứ ba
D. Lần thứ tư.
A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên
B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa
C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại
D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm
D. tiêu dùng trong gia đình
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Có nguồn lao động dồi dào
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam (1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô ( 1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ( 1951).
A. tổ chức hợp tác kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu
B. tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
C. tổ chức liên minh chính trị của các nươc XHCN ở châu Âu.
D. tổ chức liên minh chính trị và quân sự ở các nước XHCN ở châu Âu.
A. Từ năm 1945 đến năm 1949
B. Từ năm 1945 đến năm 1950
C. Từ năm 1946 đến năm 1949
D. Từ năm 1946 đến năm 1950.
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.
A. nông nghiệp trồng lúa
B. công nghiệp khai mỏ.
C. công nghiệp chế biến.
D. xuất, nhập khẩu
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. không được tham gia các liên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào
A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
B. tiến lên CNXH.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam
D. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc
A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng của cả nước.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. Có vai trò quyết định sự thành công của cách mạng XHCN ở nước ta.
D. Có vai trò quyết định sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc.
A. hoàn thiện đường lối đổi mới
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. đổi mới về chính trị
D. đổi mới về hoạt động đối ngoại.
A. Đảng Cộng sản
B. Đảng Dân chủ
C. Đảng Xã hội
D. Đảng Quốc đại.
A. Cộng sản đoàn
B. Tâm tâm xã.
C. Hội Phục Việt
D. Hội Hưng Nam
A. Inđônêxia.
B. Việt Nam
C. Mã Lai.
D. Philíppin
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4
C. 2, 3, 1, 4.
D. 2, 1, 4, 3
A. Tổng thu nhập quốc dân ( GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thi nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “ Thần Châu” vào không gian vũ trụ
A. đất nước bị tàn phá nặng nề.
B. hàng triệu người chết, mất tích hoặc bị tàn phế
C. sản xuất công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng
D. nhận khoản bồi thường chiến phí và thu nguồn lợi lớn qua việc buôn bán vũ khí.
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
A. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật.
B. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam.
C. Việt Nam đặt dưới ách thống trị Pháp – Nhật.
D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dương
A. Mặt trân Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
D. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. đánh nhanh, thắng nhanh.
B. chắc thắng mới đánh, không chắc không đánh
C. đánh chắc tiến chắc
D. cơ động, chủ động, linh hoạt
A. Ra toàn miền Nam
B. Ra cả miền Bắc.
C. Ra toàn Đông Dương
D. Ra toàn miền Nam và Đông Dương.
A. phòng ngự.
B. phản công
C. tiến công chiến lược
D. tổng tiến công chiến lược.
A. Chính trị.
B. Kinh tế
C. Tổ chức, tư tưởng
D. Văn hóa
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ( 1897 – 1914) của thực dân Pháp
B. Những tư tưởng cải cách và cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc ( 1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga ( 1905 – 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây
A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đều do các cường quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.
C. Đếu có sự tham gia của các cường quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).
D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Trải qua nhiều bước phát triển thăng trầm nhưng nền kinh tế Mĩ vẫn duy trì vị trí đứng đầu thế giới.
B. Nền kinh tế Mĩ trải qua nhiều đợt suy thoái, khủng hoảng nên ảnh hưởng nhiều đến tốc độ phát triển.
C. Do cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô trong Chiến tranh lạnh nên sức mạnh kinh tế Mĩ bị suy giảm so với Tây Âu và Nhật Bản
D. Nền kinh tế Mĩ phụ thuộc vào sự phát triển kinh tế của các nước đồng minh.
A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nước tư bản ở phương Tây.
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh.
B. Tiêu thụ hàng hóa của Mĩ
C. Tăng cường ảnh hưởng và khống chế của Mĩ đối với các nước Tây Âu.
D. Tạo ra sự đối lập giữa các nước Tây Âu với Đông Âu.
A. Thành lập tổ chức Tâm tâm xã.
B. Phan Châu Trinh viết “ Thất điều thư”.
C. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh.
D. Việt kiều tại Pháp thành lập “ Hội những người lao động trí óc ở Đông Dương”.
A. Đề ra nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương thánh 11 – 1939.
D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
C. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 và chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp ở nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh
A. phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm làm tổng thống
B. mở chiến dịch “ tố cộng”, “ diệt cộng”.
C. thực hiện “ trưng cầu dân ý”, “ bầu cử quốc hội”.
D. thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng, vạch ra đường lối cơ bản cho cách mạng Việt Nam
A. Tân Trào ( Tuyên Quang).
B. Pác Bó ( Cao Bằng).
C. Võ Nhai ( Thái Nguyên).
D. Băc Sơn ( Lạng Sơn)
A. Toàn dân kháng chiến
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến
A. “ Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”.
B. “ Vì độc lập vì tự do/ Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào”.
C. “ Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta. Tổ quốc ta nhất định thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ sum họp một nhà”.
D. “ Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta!”
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác, phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. bất kì
B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
C. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại.
D. thuộc ngành Thanh tra
A. gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
B. và nâng cao chất lượng cuộc sống
C. bền vững
D. và ổn định xã hội
A. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học.
B. ở bất cứ nơi nào
C. theo sở thích của mình
D. ở nơi tụ tập đông người
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu.
A. các quan hệ quản lí nhà nước
B. các quan hệ hành chính
C. các quan hệ xã hội.
D. các quan hệ lao động
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà
A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập
B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn học sinh người dân tộc Kinh.
C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập
D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp
A. Miễn giảm học tập cho dân tộc thuộc diện chính sách
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn
A. Bình đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thi trường kinh doanh
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em
D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
A. bình đẳng trong kinh doanh
B. bình đẳng trong quan hệ thị trường.
C. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. bình đẳng trong quản lí kinh doanh.
A. cạnh tranh
B. lợi tức
C. đấu tranh.
D. độc quyền
A. đạo đức
B. chính tri
C. xã hội
D. kinh tế
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. quyền tự do ngôn luận.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ³ cầu.
A. Mọi cá nhân, tổ chức
B. Chỉ có cá nhân.
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên
D. Chỉ những người là nhân viên
A. học ở mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển
B. học ở bất cứ trường nào mà không cần thi tuyển hoặc xét tuyển.
C. học ở mọi lúc, mọi nơi
D. học bất cứ ngành nghề nào theo sở thích mà không cần điều kiện gì.
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn
B. Lương tháng của vợ, chồng
C. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
D. Tài sản được tặng cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kì hôn nhân.
A. Quyền phát minh, sáng chế
B. Quyền cải tiến kĩ thuật
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền sáng tạo.
A. Quyền được khuyến khích
B. Quyền học tập
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Người chưa thành niên
B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp
C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự
D. Người đang chấp hành hình phạt tù
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật.
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Kỉ luật
D. Dân sự
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm hình sự
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí
C. Bình đẳng về trách nhiệm với tổ quốc
D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.
A. giữa anh, chị em với nhau
B. giữa cha mẹ và con.
C. giữa các thế hệ.
D. giữa các thành viên
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.
A. Tự do ngôn luận
B. Tự do, công bằng, đân chủ
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Tự do thực hiện hợp đồng
A. Quyền bảo vệ bí mật đời tư cá nhân
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe
D. Quyền được đảm bảo an toàn về thân thể.
A. quyền bí mật đời tu của V
B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
D. quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân
A. Chạy ngay vào nhà dân khám xét
B. Yêu cầu chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì cũng cứ khám
C. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì bỏ đi.
D. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu đồng ý thì mới vào nhà khám
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Đơn tố cáo
B. Đơn trình bày
C. Đơn khiếu nại
D. Đơn phản đối.
A. Lợi nhuận thu được
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh
D. Khả năng kinh doanh.
A. Anh A, anh B và anh C
B. Anh A và anh B
C. Anh A và anh C
D. Anh B và anh C.
A. Ông T, ông Q và ông P.
B. Ông P và anh D
C. Ông T và anh D.
D. Ông T, ông Q và anh D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK