Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề 12 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Bộ đề 12 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?

A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.

C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.

D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.

Câu hỏi 2 :

Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào: “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/ Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?

A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai

B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.

C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu hỏi 3 :

Miền Bắc Việt Nam sau năm 1954, tiến hành xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?

A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế.

C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.

D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.

Câu hỏi 4 :

Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.

B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.

Câu hỏi 5 :

Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là

A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.

B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.

C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh.

D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.

Câu hỏi 6 :

Vấn đề quan trọng nhất trong đổi mới kinh tế của Đảng là gì?

A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.

B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.

D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu.

Câu hỏi 7 :

Việc thực hiện “Kế hoạch Mácsan” đã tác động như thế nào đến đến mối quan hệ giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và các nước Đông Âu xã hội chủ nghĩa?

A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị,

B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.

C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.

D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.

Câu hỏi 8 :

Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là gì?

A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.

C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.

D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.

Câu hỏi 9 :

Tác động mạnh mẽ nhất của chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, đó là

A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.

B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc

C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.

D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.

Câu hỏi 10 :

Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định

A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam

B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam

C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.

D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.

Câu hỏi 11 :

Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít đã đưa đến nguy cơ nghiêm trọng nhất là

A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.

B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.

C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.

D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.

Câu hỏi 12 :

Nơi nào diễn ra trận chiến giằng co và ác liệt nhất trong chiến Điện Biên Phủ?

A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri

B. Cứ điểm Him Lam

C. Sân bay Mường Thanh

D. Đồi A1, C1.

Câu hỏi 13 :

Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta?

A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.

C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.

D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.

Câu hỏi 14 :

Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã

A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.

B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.

Câu hỏi 15 :

Vì sao nói phong trào 1930 – 1931 là bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam?

A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...

B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.

C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.

D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.

Câu hỏi 16 :

Chiến thắng quân sự nào sau đây mở đầu cho quân và dân miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biết” của Mĩ?

A. Chiến thắng Ấp Bắc.

B. Chiến thắng Ba Gia

C. Chiến thắng Đồng Xoài

D. Chiến thắng Vạn Tường.

Câu hỏi 17 :

Sự kiện tiêu biểu nhất của phong trào dân chủ trong những năm 1936 – 1939 là

A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì.

B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).

C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.

D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.

Câu hỏi 18 :

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã cam kết

A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.

B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.

C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.

D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.

Câu hỏi 19 :

Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh là ai?

A. Chủ nghĩa thực dân cũ.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc

C. Giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.

Câu hỏi 20 :

Từ sau 1978, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?

A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa.

B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.

C. Thực hiện cải cách mở cửa.

D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Câu hỏi 21 :

Ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á như thế nào?

A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.

C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.

D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.

Câu hỏi 22 :

Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đối cuối năm 1944 đầu năm 1945 là do

A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.

B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.

C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.

D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.

Câu hỏi 23 :

Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 của thế kỉ XX trở đi, mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô chuyển sang đối thoại và hòa hoãn?

A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vướn lên.

B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.

C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.

D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.

Câu hỏi 24 :

Giai cấp công nhân Việt Nam đấu tranh nhằm chống lại kẻ thù nào?

A. Quan lại

B. Địa chủ phong kiến

C. Nông dân

D. Tư bản Pháp.

Câu hỏi 25 :

Để nhận được viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới lần hai, các nước Tây Âu phải tuân theo những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?

A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.

B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.

C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.

D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.

Câu hỏi 26 :

Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là ai?

A. Nguyễn Tri Phương

B. Trương Định

C. Phạm Văn Nghị.

D. Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi 27 :

Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?

A. Tầng lớp tư sản mại bản.

B. Tầng lớp tư sản dân tộc

C. Giai cấp tư sản

D. Giai cấp địa chủ phong kiến.

Câu hỏi 28 :

Ý không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại là

A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.

B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.

C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.

D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...

Câu hỏi 29 :

Đặc điểm của phong trào Cần vương là

A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.

B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.

C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

Câu hỏi 30 :

Sự kiện lịch sử nào gắn với việc thực dân Pháp cho máy bay đàn áp làm 217 người chết và 126 người bị thương?

A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.

B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)

C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).

D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.

Câu hỏi 31 :

Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

Câu hỏi 32 :

Tại sao nói khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?

A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.

B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.

C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.

D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.

Câu hỏi 33 :

Điểm khác nhau cơ bản giữa Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 với Hiệp định Giơ-ne-vơ ngày 21/7/1954 là

A. về quyền dân tộc cơ bản

B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.

C. khu vực đóng quân của hai bên.

D. về thời gian rút quân.

Câu hỏi 34 :

Mĩ tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc lần thứ nhất vì

A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.

B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.

C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.

D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.

Câu hỏi 35 :

Điểm khác biệt của phong trào công dân Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước chiến tranh là gì?

A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.

B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính chị.

C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.

D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.

Câu hỏi 36 :

Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 là

A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.

B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.

C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.

D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.

Câu hỏi 37 :

Con đường cách mạng của miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 là

A. cách mạng bạo lực.

B. đấu tranh ngoại giao

C. cách mạng vũ trang.

D. đấu tranh ôn hòa.

Câu hỏi 38 :

Đến đầu nhưng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đặt được thành tựu cơ bản gì thể hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?

A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.

B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.

C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.

D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.

Câu hỏi 39 :

Từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868, tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản đã dần tư sản hóa?

A. Quý tộc.

B. Địa chủ vừa và nhỏ

C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)

D. Samurai (võ sĩ).

Câu hỏi 40 :

Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?

A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.

B. Nạn đói, nạn dốt.

C. Các thế lực ngoại xâm.

D. Khó khăn về tài chính.

Câu hỏi 41 :

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. thềm lục địa.

B. nội thủy.

C. lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu hỏi 42 :

Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do

A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa.

B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt

C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.

D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

Câu hỏi 43 :

Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian

A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.

B. từ tháng X đến tháng V năm sau.

C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.

Câu hỏi 44 :

Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.

B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.

C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.

D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng.

Câu hỏi 45 :

Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).

B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.

C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.

D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC.

Câu hỏi 48 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất lâm nghiệp có rừng.

B. đất phi nông nghiệp.

C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu hỏi 51 :

Trên bề mặt Trái Đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là

A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực.

B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.

C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo.

D. cực Bắc và cực Nam.

Câu hỏi 52 :

Nấm đá là dạng dịa hình được tạo thành do

A. băng hà

B. sóng biển.

C. gió.

D. nước chảy.

Câu hỏi 53 :

Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là

A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.

B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.

C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.

D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.

Câu hỏi 54 :

Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của

A. khí quyển.

B. sinh quyển.

C. thạch quyển.

D. thổ nhưỡng quyển.

Câu hỏi 55 :

Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là

A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.

D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.

Câu hỏi 56 :

Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là

A. chăn nuôi chăn thả.

B. chăn nuôi chuồng trại.

C. chăn nuôi công nghiệp.

D. chăn nuôi nửa chuồng trại.

Câu hỏi 57 :

Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhó là

A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.

B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.

C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.

D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.

Câu hỏi 58 :

Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Động, thực vật.

B. Nước.

C. Khoáng sản.

D. Đất.

Câu hỏi 59 :

Cho bảng số liệu:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.

C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.

D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?

A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nộ - Cà Mau.

D. Hữu Nghị - Năm Căn.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cây cà phê ở vùng Bắc Trung Bộ được trồng ở các tỉnh

A. Thanh Hóa, Nghệ An.

B. Nghệ An, Quảng Trị.

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

Câu hỏi 62 :

Cho biểu đồ

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

Câu hỏi 63 :

Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là phải

A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.

B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.

Câu hỏi 64 :

Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền công nghiệp nước ta là

A. địa hình đa dạng.

B. đất feralit.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm

D. nguồn nước phong phú.

Câu hỏi 65 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là do

A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.

B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.

C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.

D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.

Câu hỏi 66 :

Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 67 :

Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.

B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng

C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.

D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng.

Câu hỏi 68 :

Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do

A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.

B. phân bố các mỏ khoáng sản.

C. sự phát triển của ngành du lịch biển.

D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.

Câu hỏi 69 :

Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lê phía bắc là do

A. có biển và đại dương bao bọc.

B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.

C. đây là khu vực rộng lớn.

D. có dạng địa hình lòng chảo.

Câu hỏi 71 :

Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo.

B. nằm trong khu vực gió mùa.

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.

Câu hỏi 72 :

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành:

A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.

B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.

C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Câu hỏi 73 :

Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á, chưa gia nhập ASEAN?

A. Cam-pu-chia

B. Bru-nây

C. Lào 

D. Đông Ti-mo.

Câu hỏi 74 :

Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1

C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.

Câu hỏi 75 :

Vùng than Quảng Ninh là vùng than

A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).

B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.

C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.

D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.

Câu hỏi 76 :

Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển.

B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.

C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.

D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu hỏi 77 :

Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú.

B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.

C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.

D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.

Câu hỏi 78 :

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo.

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.

Câu hỏi 79 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu hỏi 80 :

Khi Cung lớn hơn Cầu thì giá cả hàng hóa sẽ biến động như thế nào?

A. Tăng

B. Vừa tăng vừa giảm.

C. Tăng đột biến 

D. Giảm.

Câu hỏi 81 :

Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ.

B. Khoan dung và nhân nghĩa.

C. Ý thức cộng đồng

D. Tinh tế trong ứng xử.

Câu hỏi 82 :

Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu hỏi 83 :

Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. ba thành phần kinh tế.

B. năm thành phần kinh tế.

C. sáu thành phần kinh tế.

D. bốn thành phần kinh tế.

Câu hỏi 84 :

Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh nhất được gọi chung là

A. cơ sở truyền bá tôn giáo.

B. cơ sở đào tạo tôn giáo.

C. cơ sở văn hóa.

D. cơ sở tôn giáo.

Câu hỏi 85 :

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. tăng trưởng kinh tế.

B. công bằng xã hội.

C. tiến bộ xã hội.

D. phát triển kinh tế.

Câu hỏi 87 :

Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. nâng cao dân trí của nhân dân.

B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.

C. mở rộng quy mô giáo dục.

D. đào tạo nhân lực cho đất nước.

Câu hỏi 88 :

Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. tỷ giá giao dịch.

B. tỷ giá hối đoái.

C. tỷ lệ trao đổi.

D. tỷ lệ quy đổi.

Câu hỏi 89 :

Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động.

B. Kí hợp đồng lao động.

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.

D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

Câu hỏi 91 :

Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A. khoa học và công nghệ.

B. kinh tế, chính trị.

C. giáo dục và đào tạo

D. văn hóa, xã hội.

Câu hỏi 92 :

Chủ thể vi phạm hình sự là

A. xã hội

B. cá nhân

C. cơ quan

D. tổ chức

Câu hỏi 94 :

Nội dung nào sau đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền tự do báo chí.

D. Quyền bình đẳng nam nữ.

Câu hỏi 95 :

Pháp luật mang bản chất xã hội và bản chất

A. dân tộc.

B. nhân văn.

C. nhân dân.

D. giai cấp.

Câu hỏi 97 :

Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế nhà nước.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân.

Câu hỏi 99 :

Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. giai cấp nông dân.

B. giai cấp công nhân.

C. nhân dân lao động.

D. tầng lớp trí thức.

Câu hỏi 100 :

Cảng Hải phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất.

B. Đối tượng lao động.

C. Yếu tố nhân đạo.

D. Tư liệu lao động.

Câu hỏi 101 :

Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.

Câu hỏi 108 :

Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện giao dịch.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu hỏi 109 :

Cửa hàng của ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.

C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

Câu hỏi 111 :

Bà con nhân dân thôn X tham gia họp bàn xây dựng quy ước thôn là thực hiện hình thức dân chủ

A. trực tiếp..

B. tập trung.

C. gián tiếp.

D. đại diện.

Câu hỏi 113 :

Chị H là một người thợ may rất khéo tay, sản phẩm quần áo của chị có đường kim mũi chỉ khéo léo, mẫu mã đẹp. Khi đem sản phẩm của mình đi bán, quần áo do chị may rất được khách hàng ưa chộng, tin dùng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng nào dưới đây với mặt hàng quần, áo của chị H?

A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.

C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất.

D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng.

Câu hỏi 115 :

Anh N cùng các anh chị M, L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính cưỡng chế của pháp luật.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực bắt buộc chung.

Câu hỏi 119 :

Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK