A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
A. Đàm phán, mềm dẻo.
B. Hoà đàm, hoà bình.
C. Thương lượng, mềm dẻo.
D. Thương lượng, hoà bình.
A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì.
A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.
D. Giải quyết vụ Đuy- puy.
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
B. đã hoàn toàn kết thúc.
C. bước vào giai đoạn kết thúc.
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.
D. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt".
C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.
D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.
A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản.
C. Vô sản.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. 4, 1, 3 ,2.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 1, 3, 4, 2.
A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. trên toàn miền Nam.
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. xung quanh Sài Gòn.
D. cả miền Nam và miền Bắc.
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".
A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài.
B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.
C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...
A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".
B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.
B. trang bị lí luận cách mạng.
C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.
D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.
A. cương lĩnh chính trị (2-1930).
B. luận cương chính trị (10-1930).
C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).
A. Tiến hành cải cách.
B. Kêu gọi đầu tự.
C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.
A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.
B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.
D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.
B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.
C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki.
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về kinh tế.
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ.
C. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... đồng bộ về kinh tế.
D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về chính trị.
A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.
B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.
C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.
D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Tam Điệp.
C. dãy Bạch Mã.
D. khối núi cực Nam Trung Bộ.
A. đới rừng nhiệt đới lục địa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang.
C. Cao Bằng, Lai Châu.
D. Hà Giang, Lạng Sơn.
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. chế biến nông sản.
B. hoá chất, phân bón.
C. dệt, may.
D. sản xuất giấy, xenlulô.
A. 30km
B. 300km
C. 3000km
D. 30000km
A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.
B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.
C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.
D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.
A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.
B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn.
C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.
D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.
A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.
D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
A. miền ôn đới và cận nhiệt.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.
D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.
A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.
A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền.
D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Kỳ Hà
B. Ba Ngòi
C. Nhật Lệ
D. Cam Ranh
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.
A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.
C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
A. Bến Tre và Tiền Giang.
B. Ninh thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
A. cơ khí, khai thác than.
B. dệt - may, điện.
C. hóa chất, giầy.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.
B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.
C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.
D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Hải Nam.
B. Đài Loan.
C. Ma-ri-an.
D. Thổ Chu.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm.
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng.
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.
A. Chu Lai.
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát.
D. Cam Ranh.
A. đá vôi và than bùn.
B. sét và cao lanh
C. dầu khí và titan
D. than bùn và cát trắng.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp thống trị.
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện giá trị.
D. Đánh giá
A. Thông tin, điều tiết.
B. Kiểm tra, đánh giá.
C. Thừa nhận.
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Củng cố tình yêu lứa đôi.
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
C. Khuyến khích người dân tiêu dung.
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
B. Xâm phạm đến hành chính.
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.
A. trái PL
B. vô PL
C. bất hợp pháp
D. sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ.
B. Thủ tướng chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
A. Quy tắc quản lí XH.
B. Quy tắc kỉ luật lao động.
C. Nguyên tắc quản lí hành chính.
D. Quy tắc quản lí của nhà nước.
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
A. Nhà nước và XH
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và PL
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
B. giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp
D. tình trạng pháp lý
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về đời tư.
A. Đa chiều.
B. Truyền thông.
C. Nhân thân.
D. Huyết thống.
A. Vận dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Học vượt cấp, vượt lớp.
B. Học thường xuyên, liên tục.
C. Học theo chỉ định.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. ủy quyền.
B. Đại diện.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Giám đốc B và chị T.
B. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
C. Giám đốc B, chị T và anh P.
D. Chị T và anh P.
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
D. Giám đốc K và chị M.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK