A. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát
B. Cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
C. Cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
D. Cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
A. Bình định Việt Nam.
B. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C. Chính sách "chia để trị" ở Việt Nam.
D. Cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
A. Liên hợp quốc.
B. Hội quốc liên.
C. Phe liên minh.
D. Liên minh thần thánh.
A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật
B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ
C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Philíppin.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan.
A. Đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.
B. Đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp
C. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
D. Đấu tranh nghị trường.
A. Quân Anh, quân Mĩ.
B. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B. Thành lập Nha bình dân học vụ.
C. Thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D. Xóa nạn mù chữ
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định
C. Bến Tre
D. Ninh Thuận
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt".
C. "Chiến tranh cục bộ"
D. "Việt Nam hoá chiến tranh".
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A. Đào tạo đội ngũ trí thức.
B. "Khai hoá" văn minh
C. Nô dịch, ngu dân.
D. Nâng cao dân trí.
A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi.
D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
A. Giữa công nhân với tư sản.
B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân.
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài.
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động.
A. Chính quyền của dân.
B. Chính quyền của dân, do dân, vì dân
C. Chính quyền của đảng cách mạng
D. Chính quyền của nhà nước vì nhân dân
A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh.
B. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng chiến.
C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng.
D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn.
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc
D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn
C. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà
D. Miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc
A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội.
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội.
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. Chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế.
C. Cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. Ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giới.
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật.
C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
D. Thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân.
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá - tư tường.
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
A. Xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. Phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh
A. Quân Trung Hoa Dân quốc
B. Thực dân Pháp
C. Đế quốc Anh
D. Phát xít Nhật
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. Đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông
C. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử
D. Giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 - 1931 và 1936 - 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. Toàn dân kháng chiến
B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến
A. Tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà
D. Tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc
A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Nội thủy
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. Cận nhiệt đới
B. Nhiệt đới
C. Cận xích đạo
D. Ôn đới
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 6
C. Quốc lộ 1
D. Quốc lộ 2
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. Phát triển nghề cá.
C. Hình thành các vùng chuyên canh.
D. Thu hút đầu tư.
A. Cao su
B. Cà phê
C. Điều
D. Dừa
A. Quảng Trị.
B. Đồng Hới
C. Đông Hà
D. Hội An
A. Vọng Phu
B. Chư Yang Sin
C. Ngọc Linh
D. Kon Ka Kinh
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. tổng lượng nước sồng lớn
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản
A. triều cường, xâm nhập mặn.
B. rét đậm, rét hại
C. cát bay, cát lấn
D. sóng thần
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Campuchia là nước nhập siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.
A. có độ cao lớn nhất cả nước
B. nằm xa biển nhất cả nước
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
A. Nguồn nguyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào.
C. khí hậu thuận lợi.
D. nhu cầu của thị trường tăng cao.
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá
D. có các dòng hải lưu
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Miền
B. Kết hợp (cột và đường)
C. Tròn
D. Đường
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống
C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường
D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
A. giữa các dân tộc
B. giữa các địa phương
C. giữa các thành phần dân cư
D. giữa các tầng lớp xã hội
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi công dân
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển
A. Tự do ngôn luận
B. Tự do, công bằng, dân chủ
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Tự do thực hiện hợp đồng
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
A. tính dân tộc
B. tính hiện đại
C. tính xã hội
D. tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể
C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh
D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau
A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình
B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh
C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình
D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất
A. Nhà nước
B. Chính quyền
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. An toàn lao động
B. Kí kết họp đồng
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước
A. hình sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. dân sự
A. trong kinh doanh
B. trong lao động
C. trong tài chính
D. trong tổ chức
A. Nhà báo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người từ 18 tuổi trở lên
D. Mọi công dân
A. Tự tiện bắt người
B. Đánh người gây thương tích
C. Tự tiện giam giữ người
D. Đe doạ đánh người
A. vi phạm hình sự
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. vi phạm kỉ luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. nghĩa vụ và trách nhiệm
D. trách nhiệm pháp lí
A. quyền và nghĩa vụ
B. trách nhiệm pháp lí
C. thực hiện pháp luật
D. trách nhiệm trước Toà án
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội
B. Vi phạm nội quy trường học
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. vi phạm hành chính
B. vi phạm dân sự
C. vi phạm hình sự
D. vi phạm kỉ luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí
B. trách nhiệm với Tổ quốc
C. trách nhiệm với xã hội
D. quyền và nghĩa vụ
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến
A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông
A. Coi như không biết nên không nói gì
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền lao động thường xuyên
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu.
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Phòng, chống tội phạm
B. Kinh doanh trái phép
C. Phòng, chống ma tuý
D. Tàng trữ ma tuý
A. Bà M, ông N và anh T
B. Bà M, anh K và anh T
C. Bà M, ông N và anh K
D. Ông N, anh K và anh T
A. Chị P, chị M và ông Q
B. Chị P, chị L và ông Q
C. Chị P và ông Q
D. Chị P, chị L và chị M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK