A. Đấu tranh thống nhất đất nước.
B. cách mạng bạo lực
C. chiến tranh cách mạng.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
B. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
D. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. thắng lợi toàn diện của CNXH.
C. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
A. Chế độ Cộng hòa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Chế độ độc tài.
A. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học.
B. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu.
C. Nước tiên phong thực hiện cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Trở thành nước đi đầu trong các ngành công nghiệp mới như: công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ.
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn.
B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
A. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
B. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
C. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
A. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật.
B. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít.
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến.
D. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh đế quốc và phong kiến.
A. giải phóng dân tộc.
B. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân.
B. Khủng bố tinh thần nhân dân.
C. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa.
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng Hòa.
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh thắng phong kiến trước, đế quốc sau.
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
B. sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
C. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất.
B. Quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc.
B. “Trả đũa” quân ta au sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”.
C. “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku.
D. Phá tiền lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
B. chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
C. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
D. chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.
B. củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng.
C. làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam.
D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng.
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước.
C. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập.
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
C. “Đánh chắc, thăng chắc”.
D. “Đánh vào những nói ta cho là thắng chắc”.
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
D. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
A. Mĩ, Pháp, Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Việt Nam Cộng hòa.
B. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, Mĩ.
C. Mĩ, Campuchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng hòa.
A. Bên canh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
B. Thực dân Pháp không chú trọng khai thác, đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
C. Bên canh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
D. Bên canh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
A. 1, 4, 2, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 2, 4.
A. Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế.
B. Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng.
C. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phao trào chung.
D. Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản.
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ có một kẻ thù.
D. Phát xít Nhật lần lượt rút lui khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
C. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật.
D. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”
B. “Phong trào hòa bình”.
C. Phong trào “Đồng Khởi”.
D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng ( Quảng Ngãi).
A. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 ( 11 – 1939).
D. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 ( 5 – 1941).
A. Để hồi phục, phát triển kinh tế.
B. trở thành Đồng minh của Mĩ.
C. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.
D. Để xâm lược các quốc gia khác.
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Đoàn kết quốc tế vô sản.
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc.
A. chống cộng của nó.
B. bánh trướng của nó.
C. phi nghĩa của nó
D. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
A. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các Là một trật tự thế giới nước bại trận.
B. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Quang Trung 1951.
C. Chiến dịch Biên Giới 1950.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1952.
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống lại chế độ phong kiến.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 -1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
A. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy.
D. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
A. giữa vùng đất liền và vùng biển.
B. giữa miền núi với đồng bằng.
C. giữa miền Bắc với miền Nam.
D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo.
A. lũ nguồn, lũ quét.
B. động đất, trượt lở đất.
C. sương muối, rét hại.
D. triều cường, xâm nhập mặn
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. quanh năm khí hậu mát mẻ.
B. nhiệt độ trung bình năm trên .
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới.
A. rừng trồng chưa khai thác được.
B. rừng giàu.
C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi.
D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
A. Thanh Hóa,
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
A. Mộc Châu.
B. Sín Chài.
C. Di Linh.
D. Tà Phình.
A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định.
A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí.
D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng.
A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti.
B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan.
C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương.
D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km.
A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam.
B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam.
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích đạo.
D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo.
A. khoáng vật.
B. sinh vật.
C. đá me.
D. nham thạch.
A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch.
D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn.
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước
D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện.
D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất.
A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng.
B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga.
C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc.
D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng chậm nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Hoa Lư.
B. Tây Trang.
C. Hữu Nghị.
D. Lao Bảo.
A. Mũi Né.
B. Sa Huỳnh.
C. Cảnh Dương.
D. Dốc Lết.
A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan.
B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí.
C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh.
D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí.
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao.
B. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùng.
B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền.
C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vùng.
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
D. sông suối.
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Dệt – may.
D. Luyện kim.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước công nghiệp mới.
D. các nước công nghiệp phát triển nhất.
A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. viện trợ phát triển.
D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuât.
A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương.
D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. giáo dục, y tế.
B. ngân hàng, tài chính.
C. thương mại, tài chính.
D. giao thông vận tải, du lịch
A. bắc – nam.
B. đông bắc – tây nam.
C. tây bắc – đông nam.
D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam.
A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm.
A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật.
B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau.
A. giá trị sử dụng.
B. thời gian sản xuất.
C. thời gian lao động XH cần thiết.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Thế kỷ XIII.
B. Thế kỷ XIX.
C. Thế kỷ XVIII.
D. Thế kỷ XXI.
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Buôn bán hàng hóa
C. Thông tin.
D. Gặp gỡ, giao lưu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Hai bên bình đẳng.
B. Đem lại lợi ích cho nhau.
C. Cùng chung sống hòa bình.
D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hối.
C. Bắt đầu có thu nhập.
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
A. Tác động
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luaath được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm.
C. Pháp luật có tính quyền lực.
D. Pháp luật có tính quyền lực, buộc chung.
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Vi pham pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thi hành pháp luật.
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
A. Thỏa thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp.
B. Tùy theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động.
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động.
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh.
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng ông bà, tổ tiên.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Thay đổi phương thức sản xuất.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Phát triển xã hội.
D. Tranh giành quyền lực.
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có gai cấp.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả A, B và C.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Người thừa hành trong xã hội.
A. bằng miệng.
B. Cả A và C đều sai.
C. bằng văn bản.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định.
B. Học vượt cấp, vượt lớp.
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Người dân xã X và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã K.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. Anh A và chị M.
B. Chị B và G.
C. Anh A, chị M và bố mẹ chị M.
D. Anh A.
A. một giờ công nhân sản xuất được 5 cái.
B. một giờ công nhân sản xuất được 6 cái.
C. một giờ công nhân sản xuất được 4 cái.
D. một giờ công nhân sản xuất được 3 cái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK