A. Chính quyền chuyên chế Nga hoàng và chính quyền vô sản
B. Chính phủ lâm thời tư sản và Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính
C. Chính phủ cộng hòa tư sản và Chính phủ lâm thời của giai cấp vô sản
D. Chính phủ lâm thời tư sản và chính quyền chuyên chế Nga hoàng
A. bọn phản động thuộc địa và chủ nghĩa phát xít
B. thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật
D. thực dân Pháp, phát xít Nhật và phong kiến tay sai
A. rút khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
B. được ở lại Hà Nội
C. được ở lại các tỉnh đồng bằng Bắc Kì
D. chỉ được đóng tại một số địa điểm nhất định
A. phe Trục
B. phe Liên minh
C. phe Hiệp ước
D. phe Đồng minh
A. Ban bố Hiến pháp, chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
B. Tiến hành cuộc bầu cử đa chủng tộc lần đầu tiên.
C. Neuxơn Manđêla được bầu làm Tổng thống
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn.
A. Ph.Rudơven
B. H.Truman
C. D.Aixenhao
D. G.Kennơđi
A. Làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường
B. Khai thác mỏ than và đồn điền cao su
C. Kinh doanh ngân hàng
D. Xây dựng đường sắt, đường thủy, đường bộ
A. Sài Gòn
B. Hà Nội
C. Hải Dương
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao ủy Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tin mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễ, ngăn cản Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6-1-1946).
D. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945).
A. Tây Ninh và Đông Nam Bộ
B. các thành phố lớn ở miền Nam
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên và ven biển miền Trung
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn lãnh thổ hai miền Nam – Bắc Việt Nam
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời cùng với một khu phi quân sự ở hai bên giới tuyến
D. ranh giới phân chia hai quốc gia riêng biệt
A. gạo, cà phê và thủy sản
B. gạo, hàng dệt may và nông sản
C. gạo, cà phê và điều
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản
A. H.Truman
B. D.Aixenhao
C. Ph.Rudơven
D. G.Kennơđi.
A. Trương Định
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Nguyễn Đình Chiểu.
A. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
B. Kí Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô, là thành viên của Liên hợp quốc
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Tây Âu
A. những khu vực ….. tiêu diệt địch ….. tăng quân
B. những hướng quan trọng về chiến lược ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch….. bị động phân tán lực lượng
C. những hướng chiến lược ….. tiêu hoa sinh lực địch….. rút lui
D. những khu vực ….. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch ….. bị động phân tán
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
A. từ thân phận là nước thuộc địa, các nước đã trở thành quốc gia độc lập, tự chủ
B. nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, trở thành nước công nghiệp
C. thành lập và mở rộng hiệp hội khu vực – ASEAN
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới
A. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu
B. tăng cường sức mạnh phòng thủ của các nước XHCN ở châu Âu
C. đối phó với khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu
D. đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu
A. Thành lập Đảng Thanh niên
B. Vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
C. Bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son
D. Phong trào đòi thả Phan Bội Châu, để tang Phan Châu Trinh
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. Chống đế quốc phát xít, chống phong kiến.
A. Nhượng bộ với Trung Hoa Dân quốc để chia sẻ quyền lời ở miền Nam Trung Quốc
B. Muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để được thế chân ở miền Bắc Việt Nam
C. Muốn bắt tay với quân Trung Hoa Dân quốc để lật đổ Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Sự chỉ phối của các nước đứng đầu phe Đồng minh (Mĩ, Liên Xô).
A. chính quyền và quân đội Sài Gòn
B. cố vẫn Mĩ
C. quân đội viễn chinh Mĩ
D. quân các nước đồng minh của Mĩ
A. Tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu
C. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu
D. Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn (lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu).
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
C. Chứng tỏ quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch
D. Đưa cuộc kháng chiến của nhân dân ta bước sang giai đoạn mới
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Việt Nam Độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết, Đảng ta được “tôi luyện” và có lãnh tụ thiên tài
B. CNXH dần dần trở thành hệ thống thế giới
C. Phong trào đáu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao
A. hòa hoãn với Trung Hoa Dân quốc ở ngoài Bắc, kiên quyết chống thực dân Pháp xâm lược ở miền Nam
B. hòa hoãn với quân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc
C. tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp
D. tiếp tục hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc
A. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
B. Hội nghị Giơnevơ năm 1954 về châu Á
C. Hội nghị Pốtxđam năm 1945
D. Hội nghị Pari năm 1973 về Việt Nam
A. áp dụng thành công những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
B. Nhà nước có vai trò rất to lớn trong quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế
C. ngân sách nhà nước chi cho quốc phòng rất thấp, chủ yếu đầu tư cho phát triển kinh tế.
D. tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài để phát triển và hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu
A. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng
B. chủ yếu ra giữa các cường quốc trên thế giới
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự giữa hai siêu cường (Mĩ và Liên Xô).
D. các nước tham gia đều phải tiêu tốn nhiều tiền của để chạy đua vũ trang
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này
C. Tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài
D. Đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương
A. Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ
C. Kết hợp mở cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn
D. Nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
A. do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn
B. do Mỹ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn
C. do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình
D. Mỹ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
C. vấn đề chủ quyền biên giới, biển, hải đảo và toàn vẹn lãnh thổ
D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
A. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc được đặt lên hàng đầu
B. Bao hàm cả nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
C. Bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau.
D. Thể hiện sự sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp của Nguyễn Ái Quốc.
A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp, nữa hợp pháp
C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ Tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
A. đề ra trong thế bị động, sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp
B. nhằm mục đích nhanh chóng kết thúc chiến tranh
C. nhằm phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai
D. có sự đồng ý và viện trợ của Mỹ
A. Cách mạng tháng tám (1945), Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
B. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Hiệp định Paris về Việt Nam (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
D. Cách mạng tháng tám (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân (1975).
A. thuộc Châu Á
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương
C. nằm trong vùng nội chí tuyến
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa
A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm
B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng
C. độ che phủ rừng vẫn giảm
D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
A. đai xích đạo gió mùa
B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. đai nhiệt đới gió mùa
D. đai ôn đới gió mùa trên núi
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị
B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị
C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa
A. xí nghiệp công nghiệp
B. khu công nghiệp
C. điểm công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp.
A. địa hình, đất đai phù hợp
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại
C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao
D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
A. có các khu vực kín gió
B. có mùa đông lạnh
C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D. có hai mùa rõ rệt
A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ
B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó
C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước
D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia
B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh
D. có nhiều rừng núi.
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Duyên hải miền Trung
A. đất phù sa sông
B. đất cát biển
C. đất mặn
D. đất phèn
A. Đồng Hới
B. Đông Hà
C. Huế
D. Cha Lo
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Thanh Hóa, Bình Định
D. Nghệ An, Quảng Nam
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt đới hải dương
D. nhiệt đới lục địa khô
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn
A. Trồng và chế biến chè
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản
D. Thái Lan, Lào, Campuchia
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng.
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích
A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016
B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á
C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C. trong năm có hai mùa rõ rệt
D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi
D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện
B. khai thác than và sản xuất điện
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn
B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền
D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch
A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá
D. có các dòng biển gần bờ
A. ôn đới
B. cận nhiệt đới
C. xích đạo
D. nhiệt đới gió mùa
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi
A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào
A. tính qụyền lực, bắt buộc chung
B. tính hiệu lực rộng rãi
C. tính phổ biến
D. tính hiệu lực khả thi
A. hành chính
B kỉ luật
C. bồi thường
D. buộc thôi việc
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai
C. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
D. Cha mẹ không cần nghe ý kiến của con
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo hộ về tính mạng
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được bảo hộ về sức khoẻ
A. giá trị của hàng hoá
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
C. quan hệ vật chất giữa người bán và người mua.
D. lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. có tin báo của nhân dân
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh
A. tham gia xây dựng đất nước
B. Quyền phát minh, sáng chế.
C. Quyền cải tiến kĩ thuật
D. Quyền được phát triển
A Quyền sáng tạo
B. Quyền phát minh, sáng chế
C. Quyền cải tiến kĩ thuật
D. Quyền được phát triển
A. Những người phát ừiển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên
D. Những người đạt giải trong các kì thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học
A. phát triển kinh tế
B. thúc đẩy kinh tế
C. thay đổi kinh tế
D. ổn định kinh tế
A. giữa các thế hệ
B. giữa các thành viên trong gia đình
C. giữa con đẻ và con nuôi
D. giữa anh, chị, em
A. Mọi nền sản xuất
B. Nền sản xuất hàng hoá
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ
B. công dân bình đẳng về quyền
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm
D. công dân bình đẳng về mặt xã hội
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 19 tuổi trở lên
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. bình đẳng
B. phổ thông
C. công bằng
D. dân chủ
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
B. Kích thích sự phát triển của sản xuất
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước
D. Bảo đảm dân chủ trong xã hội
A. chính trị
B. kinh tế
C. đạo đức
D. văn hoá
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
A. học thường xuyên, học suốt đời
B. học không hạn chế
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hoá, giáo dục
C. văn hoá, giáo dục
A. về bầu cử, ứng cử
B. về tham gia quản lí nhà nước
C. giữa các dân tộc, tôn giáo
D. giữa người theo đạo và người không theo đạo
A. đang có ý định phạm tội.
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
C. sẽ xúi giục người khác phạm tội
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích
C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Thoả thu
D. Dân sự
A. vi phạm tổ chức
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm kỉ luật
D. vi phạm nội quy cơ quan
A. Hành chính
B. Hình sự.
C. Hành chính và kỉ luật
D. Hành chính và dân sự.
A. quyền bầu cử của công dân
B. công dân bình đẳng về quyền ứng cử
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm
A. Trong lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương
A. gia đình
B. tinh thần
C. nhân thân
D. tình cảm
A. quyền ưu tiên lao động nữ
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
B. Được bảo hộ về sức khoẻ
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Được đảm bảo an toàn về thân thể
A. Quyền bí mật đời tư
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại
D. Quyền bình đẳng giữa chị và em
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên
B. Chỉ những người từ 20 tuổi ttở lên
C. Mọi công dân
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức
A. Đánh cho P một trận
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị
D. Giải ngay đên cơ quan công an
A. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Tham gia các hoạt động từ thiện do nhà trường tổ chức
C. Góp ý kiến xây dựng các dự thảo luật liên quan đến học sinh
D. Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này
D. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời
D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.
A. bảo vệ di sản văn hoá
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Ông A, anh N và anh L
B. Ông A, anh N và chị M
C. Ông A và anh N
D. Ông A và anh L
A. Chị N, ông A và ông B
B. Chị N và anh M
C. Ông A, anh M và chị N
D. Chị N và ông A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK