Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Bộ đề 6 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Bộ đề 6 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cách mạng Cuba giành thắng lợi vào năm nào?

A. Năm 1953.  

B. Năm 1959.

C. Năm 1960.

D. Năm 1975.

Câu hỏi 2 :

Lực lượng chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế chống thực dân Pháp xâm lược là

A. nông dân và nhân dân các dân tộc thiểu số

B. chủ yếu là nhân dân các dân tộc thiểu số.

C. nông dân vùng trung du Bắc Kì.

D. binh lính và nông dân.

Câu hỏi 3 :

Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) bắt đầu từ

A. Mĩ. 

B. châu Âu.

C. Nhật Bản. 

D. Liên Xô

Câu hỏi 4 :

Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn nào?

A. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến.

B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.

C. Nông dân với địa chủ phong kiến.

D. Vô sản với tư sản

Câu hỏi 5 :

Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở

A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê

B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.

C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.

D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu

Câu hỏi 6 :

Luận cương chính trị của Đảng (10–1930) đã xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam là

A. công nhân.

B. công nhân và nông dân.

C. tư sản dân tộc

D. tiểu tư sản trí thức.

Câu hỏi 7 :

Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên gọi là

A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.

B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương

Câu hỏi 9 :

Dựa vào đâu thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950)?

A. Kinh nghiệm rút ra sau thất bại tại mặt trận Biên giới năm 1950.

B. Tiềm lực kinh tế Pháp đã được phục hồi và phát triển.

C. Viện trợ của Mĩ.  

D. Sự bảo trợ của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).

Câu hỏi 10 :

Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, sau thắng lợi ở Tây Nguyên, Huế – Đà Nẵng, quân ta đã giải phóng

A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ.

B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên.

C. các đảo ven biển miền Trung.

D. các tỉnh còn lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ

Câu hỏi 11 :

Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn (1975) đã

A. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.

B. quyết định đặt tên nước là Cộng hoà XHCN Việt Nam

C. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước

D. bầu các cơ quan, lãnh đạo cao nhất của nước Việt Nam thống nhất, bầu Ban dự thảo Hiến pháp

Câu hỏi 13 :

So với giai cấp công nhân ở các nước tư bản phương Tây, giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm gì khác biệt?

A. Có tổ chức kỷ luật và tinh thần đấu tranh triệt để

B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng

C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.

D. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột

Câu hỏi 14 :

Mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?

A. Bù lại những khoản đầu tư trong cuộc khai thác lần thứ nhất.

B. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.                

D. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp so với các nước TBCN.

Câu hỏi 15 :

Tổ chức Hiệp ước Vácsava của các nước XHCN châu Âu ra đời năm 1955 nhằm thực hiện mục tiêu

A. thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị giữa các nước XHCN châu Âu. 

B. ủng hộ Liên Xô, chống lại sự đối địch của các nước phương Tây

C. thành lập liên minh văn hoá, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước XHCN châu Âu. 

D. chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".

Câu hỏi 16 :

Trọng tâm của công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978) là gì?

A. Lấy nông nghiệp làm chủ yếu, ưu tiên phát triển công nghiệp.

B. Phát triển kinh tế, thực hiện cải cách - mở cửa.

C. Cải tổ về chính trị, cải cách - mở cửa về kinh tế.

D. Cải cách - mở cửa về kinh tế, cải tổ về chính trị.

Câu hỏi 17 :

Từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái là do

A. sự suy thoái của nền kinh tế Mĩ.             

B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.

C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).  

D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.

Câu hỏi 18 :

Các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông, vùng biển Caribê đều có điểm chung

A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.

B. là do tác động của Chiến tranh lạnh

C. là do sự tranh giành phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô.

D. là do tham vọng thực hiện "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ.

Câu hỏi 19 :

Sự chuyển hướng đúng đắn trong chỉ đạo cách mạng của Đảng được thể hiện trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11-1939 là

A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.                  

B. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương

C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

D. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.

Câu hỏi 20 :

Thuận lợi mới đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ cuối năm 1949 - đầu năm 1950 là gì?

A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove.

B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước trong phe XHCN đã công nhận và lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước ta.

C. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mĩ.

D. Nhân dân đặt niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ.

Câu hỏi 21 :

Điểm mấu chốt của kế hoạch Nava mà Pháp - Mĩ đề ra ở Đông Dương (1953) là gì?

A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược.

B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta.         

C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào

D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh.

Câu hỏi 22 :

Hội nghị Ban Chấp hành Trung Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 15 (1-1959) đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam thế nào?

A. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.

B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị để giành chính quyền.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang, đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.              

D. Đấu tranh chính trị, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.

Câu hỏi 25 :

Chính sách nào không phải của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh trong những năm 1930 - 1931?

A. Chia ruộng đất công cho dân cày. 

B. Bãi bỏ thuế thân. 

C. Xoá nợ cho dân nghèo.       

D. Cải cách ruộng đất.

Câu hỏi 26 :

Điểm khác biệt căn bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ so với Nhật Bản trong những năm 1929 - 1939 là gì?

A. Đứng trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài.    

B. Tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc của Trung Quốc.

C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.                     

D. Theo đuổi lập trường chống chủ nghĩa xã hội Liên Xô

Câu hỏi 28 :

Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ trọng tâm mà Đảng và Chính phủ ta đã triển khai để xây dựng và củng cố chính quyền ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?

A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước; thành lập Chính phủ chính thức.

B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.

C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.

D. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.

Câu hỏi 29 :

Ý nào dưới đây không phải là sự kiện của cách mạng Lào từ năm 1945 đến năm 1975?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.

B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.

C. Gia nhập tổ chức ASEAN.

D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược

Câu hỏi 30 :

Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn 4 thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là

A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.

B. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.

C. Chiến tranh lạnh

D. sự phân hoá giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển

Câu hỏi 31 :

Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng trong những năm 20 của thế kỉ XX là

A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930).

B. tổ chức cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925).

C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.

D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.

Câu hỏi 32 :

Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?

A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành.

B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng.

C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.

D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.

Câu hỏi 33 :

Vì sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (cuối năm 1946)?

A. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước (14 – 9 - 1946).

B. Quân Pháp đã cố tình gây chiến ở Hà Nội.

C. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng.   

D. Chúng ta không còn con đường nào khác.

Câu hỏi 35 :

Nét tương đồng về nguyên nhân giúp cho kinh tế Mĩ, Nhật Bản và Tây Âu phát triển nhanh, trở thành các trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới, có thể vận dụng trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.

B. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.

C. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao.

D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai.

Câu hỏi 36 :

Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam là gì?

A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.

B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.        

C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.

D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.

Câu hỏi 37 :

Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (đầu năm 1930), trở thành nguyên tắc bất biến trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam của Đảng ta là gì?

A. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.

B. Tự do, bình đẳng, bác ái.

C. Độc lập và tự do.

D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.

Câu hỏi 39 :

Bài học nào được rút ra từ cuộc đấu tranh ngoại giao của Đảng và Chính phủ ta trong những năm 1945 - 1946, được vận dụng trong công cuộc bảo vệ chủ quyền biển, hải đảo của nước ta hiện nay?

A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc.

B. Nhượng bộ có nguyên tắc trong đấu tranh ngoại giao.

C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.

D. Đại đoàn kết dân tộc.

Câu hỏi 40 :

Nguyên nhân khách quan nào là nhân tố truyền thống, góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam?

A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.

B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.

C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến

D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung

Câu hỏi 42 :

Ở nước ta dạng địa hình đồi núi chiếm tới

A. 1/4 diện tích lãnh thổ.  

B. 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. 2/3 diện tích lãnh thổ.                   

D. 3/5 diện tích lãnh thổ.

Câu hỏi 43 :

Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. đất phèn, đất mặn  

B. đất cát, đất pha cát.

C. đất feralit.

D. đất phù sa ngọt

Câu hỏi 44 :

Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương

Câu hỏi 45 :

Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 

B. kinh tế Nhà nước

C. kinh tế ngoài Nhà nước

D. kinh tế tư nhân

Câu hỏi 46 :

Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của

A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí

B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.

C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.

D. tổng hợp các nhân tố

Câu hỏi 47 :

Giải pháp cơ bản để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản   

B. xây dựng hệ thống đê biển.

C. bảo vệ rừng ngập mặn.

D. trồng rừng phòng hộ.

Câu hỏi 48 :

Mục đích của việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.

B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.

C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng

Câu hỏi 49 :

Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.

B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.

C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.

D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.

Câu hỏi 50 :

Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không đúng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài   

B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn

C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế   

D. Thiên tai: bão, lũ quét,…

Câu hỏi 51 :

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào, Inđônêxia. 

B. Việt Nam, Thái Lan

C. Việt Nam, Lào. 

D. Thái Lan, Campuchia

Câu hỏi 52 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là

A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.  

B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.

C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.   

D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.

Câu hỏi 57 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.  

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 60 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là

A. trên 100 nghìn tỉ đồng    

B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.

C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng. 

D. dưới 10 nghìn tỉ đồng.

Câu hỏi 61 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hai tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ giáp với Campuchia là

A. Tây Ninh, Bình Dương.

B. Bình Dương, Bình Phước.

C. Bình Phước, Đồng Nai.

D. Tây Ninh, Bình Phước

Câu hỏi 62 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực nào của nước ta?

A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.

B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.

C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Ven biển Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 63 :

Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.

B. thấp dần từ tây sang đông

C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

Câu hỏi 64 :

Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm là

A. cơ cấu dân số trẻ.   

B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.

C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.

D. cơ cấu dân số già.

Câu hỏi 65 :

Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá

B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.

C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.

D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.

Câu hỏi 66 :

Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn vì

A. có sân bay quốc tế.

B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.

C. có di sản văn hoá thế giới.

D. là một di sản thiên nhiên thế giới

Câu hỏi 67 :

Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Phía nam sông Cả.

B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.

D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

Câu hỏi 68 :

Tây Nguyên rất phù hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm là nhờ có

A. đất feralit và mùa đông lạnh.

B. đất phù sa, nóng quanh năm.

C. đất badan và khí hậu cận xích đạo

D. độ cao lớn, mưa nhiều

Câu hỏi 69 :

Toàn cầu hoá kinh tế cũng có những mặt trái, đặc biệt là

A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.

C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.

D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.

Câu hỏi 70 :

Cho bảng số liệu: Gdp của trung quốc và thế giới, giai đoạn 1985 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD)

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định

Câu hỏi 71 :

Cho bảng số liệu:

A. Cột.  

B. Tròn.

C. Ô vuông.

D. Miền

Câu hỏi 72 :

Trong chế độ khí hậu, Nam Bộ và Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là

A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.

B. mùa nóng và mùa lạnh

C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.

D. mùa mưa và mùa khô.

Câu hỏi 73 :

Nội thương của nước ta hiện nay

A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.

C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.

D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.

Câu hỏi 74 :

Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta

A. Có cơ cấu ngành đa dạng.                       

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu hỏi 75 :

Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.

B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.

Câu hỏi 76 :

Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có

A. cơ sở hạ tầng tốt.

B. lực lượng lao động rất năng động.

C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.

D. cửa ngõ thông ra biển

Câu hỏi 77 :

Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.

B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.

C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.

D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển.

Câu hỏi 78 :

Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.

B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.

C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.

Câu hỏi 79 :

Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ .

A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.

B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.

C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.

D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.

Câu hỏi 80 :

Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.

D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.

Câu hỏi 81 :

Pháp luật là phương tiện để công dân

A. thực hiện quyền của mình

B. thực hiện mong muốn của mình

C. đạt được lợi ích của mình.

D. làm việc có hiệu quả.

Câu hỏi 82 :

Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố

A. sức lao động và lao động.

B. lao động và đối tượng lao động.

C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động.

D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu hỏi 83 :

Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình quy định, “Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt khi cha mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật” là thể hiện mối quan hệ giữa

A. pháp luật với chính trị.                           

B. pháp luật với đạo đức

C. pháp luật với xã hội.                               

D. gia đình và xã hội

Câu hỏi 84 :

Nội dung nào dưới đây nói về quyền tự do kinh doanh của công dân?

A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.

B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.

C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh

D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...

Câu hỏi 85 :

Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hoá có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hoá

A. Cạnh tranh, cung - cầu.

B. Nhu cầu của người tiêu dùng.

C. Khả năng của người sản xuất.

D. Số lượng hàng hoá trên thị trường

Câu hỏi 86 :

Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Bình đẳng trong công việc gia đình

Câu hỏi 87 :

Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.

B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau.

C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu hỏi 88 :

Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là nói về quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được bảo đảm cuộc sống.

B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu hỏi 89 :

Hành vi nào dưới đây là trái với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà.

B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.

C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.

D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.

Câu hỏi 90 :

Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.

B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.

C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.

D. Phát hiện một ổ cờ bạc.

Câu hỏi 91 :

Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.

B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.

C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.

D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào

Câu hỏi 92 :

Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người

A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

C. không có ý thức thực hiện.

D. có chủ mưu xúi giục.

Câu hỏi 93 :

Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện lưu thông                             

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Thước đo giá trị.

Câu hỏi 94 :

Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích

A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.

B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.

D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.

Câu hỏi 95 :

Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là

A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.

C. phòng, chống buôn bán ma tuý.

D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng

Câu hỏi 96 :

Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. tuyệt đối

B. lành mạnh

C. tự do.

D. tốt đẹp

Câu hỏi 98 :

Việc Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên học sinh người dân tộc thiểu số vào các trường cao đẳng, đại học là nhằm thực hiện bình đẳng

A. giữa miền ngược với miền xuôi.

B. giữa các dân tộc.

C. giữa các thành phần dân cư.

D. trong học sinh phổ thông

Câu hỏi 99 :

Không ai được xâm phạm tới danh dự, nhân phẩm của người khác là nội dung

A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

B. được bảo vệ của công dân.

C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân.

D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự

Câu hỏi 100 :

Đánh người là hành vi xâm phạm

A. danh dự của công dân

B. sức khoẻ của công dân

C. nhân phẩm của công dân.

D. cuộc sống của công dân

Câu hỏi 101 :

Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của

A. bình đẳng trong kinh doanh.

B. bình đẳng trong sản xuất.

C. bình đẳng trong lao động

D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế.

Câu hỏi 102 :

Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Khách quan, công bằng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu hỏi 103 :

Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân?

A. Tham gia hoạt động từ thiện.

B. Giữ gìn vệ sinh môi trường.

C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.

D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân.

Câu hỏi 104 :

Trên cơ sở quy định của pháp luật về kinh doanh, ông P đã đăng kí mở cửa hàng bán đồ nội thất gia đình và được chấp thuận. Việc làm của ông P thể hiện pháp luật là phương tiện

A. để công dân sản xuất kinh doanh.

B. để công dân có quyền tự do hành nghề.

C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh

D. để công dân thực hiện quyền của mình.

Câu hỏi 105 :

Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ cơ quan nhà nước và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu hỏi 108 :

Trong gia đình bác A mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiệ

A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.

B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình

C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình                            

D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.

Câu hỏi 109 :

A thuê nhà bên cạnh phòng của B, khi nghi B lấy trộm điện thoại của mình, A đã tự ý vào phòng B lục soát. Hành vi này của A đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bí mật đời tư.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu hỏi 110 :

Vào một buổi sáng, 5 nữ sinh Trường Trung học phổ thông C đã đến nhà bạn Ng. (học sinh cùng trường) gọi Ng. ra đường để nói chuyện, chửi bới rồi ra tay đánh dã man, gây thương tích nặng cho Ng. Hành vi đánh người của 5 nữ sinh trên đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của Ng.?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

Câu hỏi 111 :

Biết M hay tung tin nói xấu về mình với một số bạn trong lớp, H không biết xử sự như thế nào. Nếu là H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình?

A. Coi như không biết nên không nói gì.

B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình.

C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.

D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình.

Câu hỏi 113 :

Nhân dân trong khu dân cư D họp bàn về giữ gìn trật tự, an ninh trong phường. Việc làm này là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được tham gia.

B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân.

C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội.

D. Quyền tự do dân chủ.

Câu hỏi 116 :

H có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng Quốc gia về đàn Piano, nên H được tuyển thẳng vào Học viện âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập theo sở thích.

B. Quyền học tập không hạn chế

C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.

D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc

Câu hỏi 118 :

Sau sự cố gây ô nhiễm môi trường, Công ty F đã đền bù cho những người bị thiệt hại và lắp đặt hệ thống xử lý chất thải theo công nghệ tiên tiến. Việc làm này của Công ty F là

A. phòng, chống sự cố môi trường.

B. ứng phó sự cố môi trường

C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.

D. đánh giá thiệt hại môi trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK