A. Năm 1953.
B. Năm 1959.
C. Năm 1960.
D. Năm 1975.
A. nông dân và nhân dân các dân tộc thiểu số
B. chủ yếu là nhân dân các dân tộc thiểu số.
C. nông dân vùng trung du Bắc Kì.
D. binh lính và nông dân.
A. Mĩ.
B. châu Âu.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô
A. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.
C. Nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Vô sản với tư sản
A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê
B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.
D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu
A. công nhân.
B. công nhân và nông dân.
C. tư sản dân tộc
D. tiểu tư sản trí thức.
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
A. Na Sầm.
B. Đông Khê.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Lập
A. Kinh nghiệm rút ra sau thất bại tại mặt trận Biên giới năm 1950.
B. Tiềm lực kinh tế Pháp đã được phục hồi và phát triển.
C. Viện trợ của Mĩ.
D. Sự bảo trợ của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. các vùng duyên hải Nam Trung Bộ và một số tỉnh Nam Bộ.
B. các tỉnh ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên.
C. các đảo ven biển miền Trung.
D. các tỉnh còn lại ở ven biển miền Trung, Nam Tây Nguyên và một số tỉnh Nam Bộ
A. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.
B. quyết định đặt tên nước là Cộng hoà XHCN Việt Nam
C. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. bầu các cơ quan, lãnh đạo cao nhất của nước Việt Nam thống nhất, bầu Ban dự thảo Hiến pháp
A. Mỹ và Nga
B. Mĩ.
C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mĩ, Nga, Trung Quốc.
A. Có tổ chức kỷ luật và tinh thần đấu tranh triệt để
B. Được lịch sử giao cho sứ mệnh lãnh đạo cách mạng
C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất.
D. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng áp bức bóc lột
A. Bù lại những khoản đầu tư trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
D. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp so với các nước TBCN.
A. thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị giữa các nước XHCN châu Âu.
B. ủng hộ Liên Xô, chống lại sự đối địch của các nước phương Tây
C. thành lập liên minh văn hoá, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước XHCN châu Âu.
D. chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".
A. Lấy nông nghiệp làm chủ yếu, ưu tiên phát triển công nghiệp.
B. Phát triển kinh tế, thực hiện cải cách - mở cửa.
C. Cải tổ về chính trị, cải cách - mở cửa về kinh tế.
D. Cải cách - mở cửa về kinh tế, cải tổ về chính trị.
A. sự suy thoái của nền kinh tế Mĩ.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.
A. là các cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.
B. là do tác động của Chiến tranh lạnh
C. là do sự tranh giành phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xô.
D. là do tham vọng thực hiện "Chiến lược toàn cầu" của Mĩ.
A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
A. Pháp thất bại trong việc thực hiện kế hoạch cũ và phải đề ra kế hoạch Rove.
B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước trong phe XHCN đã công nhận và lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước ta.
C. Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh Đông Dương và ngày càng lệ thuộc vào Mĩ.
D. Nhân dân đặt niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ.
A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược.
B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta.
C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào
D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh.
A. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị để giành chính quyền.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang, đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
D. Đấu tranh chính trị, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1
A. Chia ruộng đất công cho dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xoá nợ cho dân nghèo.
D. Cải cách ruộng đất.
A. Đứng trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài.
B. Tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc của Trung Quốc.
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Theo đuổi lập trường chống chủ nghĩa xã hội Liên Xô
A. 1 - a, b, e; 2 - c, d.
B. 1- c, d; 2 - a, b, e.
C. 2 - a, c, d; 1 - b, e.
D. 1 - a, b, c; 2 - d, e.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước; thành lập Chính phủ chính thức.
B. Soạn thảo và ban bố Hiến pháp mới.
C. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
D. Đẩy mạnh các hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.
B. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
C. Gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược
A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.
B. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
C. Chiến tranh lạnh
D. sự phân hoá giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển
A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930).
B. tổ chức cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925).
C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành.
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng.
C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
D. Là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước (14 – 9 - 1946).
B. Quân Pháp đã cố tình gây chiến ở Hà Nội.
C. Nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe doạ nghiêm trọng.
D. Chúng ta không còn con đường nào khác.
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo XHCN.
D. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965)
A. Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.
B. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao.
D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai.
A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
A. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.
B. Tự do, bình đẳng, bác ái.
C. Độc lập và tự do.
D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ (1776).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp (1789).
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848).
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945).
A. Kiên quyết bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Nhượng bộ có nguyên tắc trong đấu tranh ngoại giao.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. Đại đoàn kết dân tộc.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. An Giang
D. Bạc Liêu
A. 1/4 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 2/3 diện tích lãnh thổ.
D. 3/5 diện tích lãnh thổ.
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất pha cát.
C. đất feralit.
D. đất phù sa ngọt
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.
C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
D. tổng hợp các nhân tố
A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
B. xây dựng hệ thống đê biển.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. trồng rừng phòng hộ.
A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi.
B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.
C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.
A. Mùa khô kéo dài
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
D. Thiên tai: bão, lũ quét,…
A. Lào, Inđônêxia.
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà.
A. Cầu Treo
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. 167 m
B. 839 m
C. 986 m
D. 716 m
A. Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku
D. Đà Lạt.
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn
A. Hạ Long
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang.
D. Việt Trì.
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng.
A. Tây Ninh, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai.
D. Tây Ninh, Bình Phước
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng.
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
A. thấp dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông
C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.
D. cơ cấu dân số già.
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
A. có sân bay quốc tế.
B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.
C. có di sản văn hoá thế giới.
D. là một di sản thiên nhiên thế giới
A. Phía nam sông Cả.
B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.
D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
A. đất feralit và mùa đông lạnh.
B. đất phù sa, nóng quanh năm.
C. đất badan và khí hậu cận xích đạo
D. độ cao lớn, mưa nhiều
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.
C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà.
D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.
D. mùa mưa và mùa khô.
A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.
C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.
A. Có cơ cấu ngành đa dạng.
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.
B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.
A. cơ sở hạ tầng tốt.
B. lực lượng lao động rất năng động.
C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. cửa ngõ thông ra biển
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.
D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển.
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước.
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.
A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.
A. thực hiện quyền của mình
B. thực hiện mong muốn của mình
C. đạt được lợi ích của mình.
D. làm việc có hiệu quả.
A. sức lao động và lao động.
B. lao động và đối tượng lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động.
D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức
C. pháp luật với xã hội.
D. gia đình và xã hội
A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.
B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh
D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...
A. Cạnh tranh, cung - cầu.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Khả năng của người sản xuất.
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong công việc gia đình
A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.
B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau.
C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
A. Quyền được bảo đảm cuộc sống.
B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà.
B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.
C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.
D. Phát hiện một ổ cờ bạc.
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. không có ý thức thực hiện.
D. có chủ mưu xúi giục.
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.
C. phòng, chống buôn bán ma tuý.
D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
A. tuyệt đối
B. lành mạnh
C. tự do.
D. tốt đẹp
A. giữa các tín ngưỡng.
B. giữa các chức sắc.
C. giữa các tín đồ
D. giữa các tôn giáo
A. giữa miền ngược với miền xuôi.
B. giữa các dân tộc.
C. giữa các thành phần dân cư.
D. trong học sinh phổ thông
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. được bảo vệ của công dân.
C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân.
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự
A. danh dự của công dân
B. sức khoẻ của công dân
C. nhân phẩm của công dân.
D. cuộc sống của công dân
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng trong sản xuất.
C. bình đẳng trong lao động
D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Khách quan, công bằng, dân chủ.
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
A. Tham gia hoạt động từ thiện.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân.
A. để công dân sản xuất kinh doanh.
B. để công dân có quyền tự do hành nghề.
C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh
D. để công dân thực hiện quyền của mình.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. quyền và nghĩa vụ.
B. kê khai thuế
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ nộp thuế
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình.
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình.
A. Phổ thông
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội.
D. Quyền tự do dân chủ.
A. Gửi đơn khiếu nại đến Sở Xây dựng.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Tố cáo đến Công an tỉnh.
D. Gửi đơn tố cáo đến Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập theo sở thích
A. Quyền học tập theo sở thích.
B. Quyền học tập không hạn chế
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc
A. quy trình sản xuất kinh doanh.
B. công thức sản xuất nước mắm.
C. pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. pháp luật về cạnh tranh
A. phòng, chống sự cố môi trường.
B. ứng phó sự cố môi trường
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
A. Chị N và anh H.
B. Chị N, ông B và anh H.
C. Ông B, anh H và chị N.
D. Chị N, ông B và chị X
A. Ông N, anh H và chị D.
B. Ông N và chị D.
C. Chị D và ông M.
D. Ông N và ông M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK