A. Nitơ
B. Mangan
C. Bo
D. Sắt
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tổng hợp mARN
A. 3'UAX5'
B. 5'GUX3'
C. 5'XXU3'
D. 5'XGU3'
A. 30Åo
B. 300Åo
C. 3000Åo
D. 20Åo
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. aa x AA
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng
B. 100% ruồi mắt trắng
C. 100% ruồi mắt đỏ
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Quá trình tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Qua nhiều thế hệ tự phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần
C. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng tăng tỉ lệ đồng hợp
D. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái thuần chủng
A. DdEe
B. DDEE
C. ddee
D. DDee
A. Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt
C. Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mớ
D. Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
A. Silua
B. Pecmi
C. Jura
D. Đêvôn
A. ức chế - cảm nhiễm
B. hỗ trợ cùng loài
C. cộng sinh
D. cạnh tranh cùng loài.
A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thể một
B. Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D. Thể ba
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(\frac{4}{{11}}\)
B. \(\frac{7}{{11}}\)
C. \(\frac{28}{{121}}\)
D. \(\frac{24}{{49}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK