Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh lần 1 năm 2019 -Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Đề thi thử THPT QG môn Sinh lần 1 năm 2019 -Sở GD&ĐT Bạc Liêu

Câu hỏi 1 :

Cho các thành tựu:(1). Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.

A. (1) và (3)

B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

D. (1) và (2)

Câu hỏi 3 :

Đóng góp quan trọng của Đacuyn là

A. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi

B. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo

C. Đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng SV có biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh

D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này

Câu hỏi 7 :

Cho các nhân tố sau:(1) Chọn lọc tự nhiên

A. 1, 2, 4, 5 

B. 1, 4, 5, 6    

C. 1, 3, 4, 5   

D. 2, 4, 5, 6

Câu hỏi 10 :

Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên

A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ

B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân

C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân

D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân

Câu hỏi 11 :

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:

A. Đột biến và biến dị tổ hợp

B. Do ngoại cảnh thay đổi

C. Biến dị cá thế hay không xác định

D. Biến dị cá thể hay xác định

Câu hỏi 13 :

Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tăng tiết dịch tiêu hoá   

B. giảm lượng máu đến cơ vân

C. tăng cường nhu động của ống tiêu hoá  

D. giảm lượng máu đến ống tiêu hoá

Câu hỏi 21 :

Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của mèo

B. Xương cùng và ruột thừa của người

C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng

D. Cánh chim và cánh côn trùng

Câu hỏi 23 :

Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa      

B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa

C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa 

D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa

Câu hỏi 25 :

Cây hấp thụ nito ở dạng:

A. N2+ và NO3-        

B. NO3- và NH4          

C. N2+ và NH3+           

D. NO3+ và NH4-

Câu hỏi 26 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là: 

A. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.

B. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng

C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.

D. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

Câu hỏi 27 :

Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.

D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

Câu hỏi 30 :

Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A. Diệp lục a,b     

B. Diệp lục a   

C. Diệp lục    

D. Carotenoit

Câu hỏi 33 :

Cho một số hiện tượng sau:1. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

A. (2),(4)     

B. (1),(2),(3)   

C. (1),(2)    

D. (1),(3)

Câu hỏi 34 :

Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất,khí hậu và các hoá thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại:

A. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh → Trung sinh→Tân sinh

B. Cổ sinh→ Thái cổ →Nguyên sinh → Trung sinh→Tân sinh

C. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh→ Trung sinh→Tân sinh

D. Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh→Cổ sinh →Tân sinh

Câu hỏi 35 :

Ruồi giấm gen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn so với b cánh ngắn. Lai ruồi đực thân xám cánh dài với ruồi cái thân đen cánh ngắn thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình 50% xám,dài: 50% đen ngắn. Ruồi đực thân xám cánh dài ở P có kiểu gen

A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadgeacaWGIbaaaaaa!393D! \frac{{AB}}{{Ab}}\)

B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaaaa!395D! \frac{{AB}}{{ab}}\)

C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadgeacaWGcbaaaaaa!391D! \frac{{AB}}{{AB}}\)

D. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaaaa!395D! \frac{{Ab}}{{aB}}\)

Câu hỏi 36 :

Nồng độ NH4+ trong cây là 0,2%, trong đất là 0,05% cây sẽ nhận NH4+ bằng cách

A. Hấp thụ thụ động 

B. Thẩm thấu  

C. Hấp thụ chủ động  

D. Khuếch tán

Câu hỏi 38 :

Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?

A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ   

B. tế bào lông hút

C. tế bào biểu bì rễ   

D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ

Câu hỏi 39 :

Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào(1) Tôm            (2) Mực ống    (3) ốc sên

A. (2),(3),(5)        

B. (5),(6),(7)   

C. (1),(3),(4)   

D. (2),(4),(6),(7)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK