Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh lần 1 năm 2019 -Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT QG môn Sinh lần 1 năm 2019 -Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Câu hỏi 1 :

Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2

A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch

B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu

C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch

D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp

Câu hỏi 5 :

Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh truởng là

A. auxin, gibêrelin

B. auxin, xitôkinin

C. êtilen, axit abxixic

D. axit abxixic, xitôkinin

Câu hỏi 9 :

Các cây dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng nước

B. Hướng tiếp xúc

C. Hướng đất

D. Hướng sáng

Câu hỏi 10 :

Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là

A. restrictaza và ligaza

B. restrictaza và ADN- pôlimeraza

C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza

D. ligaza và ADN-pôlimeraza

Câu hỏi 11 :

Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Di - nhập gen

Câu hỏi 12 :

: Khi sống ở môi truòng có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng?

A. Thực vật C3 và C4

B. Thực vật C3

C. Thực vật CAM

D. Thực vật C4

Câu hỏi 13 :

Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?

A. Cá chép

B. Chim bồ câu

C. Giun đất

D. Châu chấu

Câu hỏi 14 :

Nếu có một bazo nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Đảo một cặp nuclêôtit

Câu hỏi 15 :

Những động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là

A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi

C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ

D. Châu chấu, ếch, muỗi

Câu hỏi 16 :

Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn

B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu

C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi

D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

Câu hỏi 17 :

Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng?

A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi

B. Vòi voi và vòi bạch tuộc

C. Ngà voi và sừng tê giác

D. Cánh dơi và tay người

Câu hỏi 18 :

Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?

A. Lặp đoạn

B. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn

D. Đảo đoạn

Câu hỏi 19 :

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc

B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã

C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã

D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế

Câu hỏi 21 :

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả.

A. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển

B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu hỏi 29 :

Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết do nguyên nhân nào sau đây? 

A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc

B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước

C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây

D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ

Câu hỏi 36 :

Cho phép lai ♀ \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaabIfadaqhaaWcbaGaamyr % aaqaaiaadseaaaGccaqGybWaa0baaSqaaiaadwgaaeaacaWGKbaaaa % aa!3EDD! \frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{X}}_E^D{\rm{X}}_e^d\)\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIfadaqhaaWcbaGaamyr % aaqaaiaadseaaaGccaWGybWaa0baaSqaaiaadwgaaeaacaWGKbaaaa % aa!3EE1! \frac{{Ab}}{{aB}}X_E^DX_e^d\) x ♂ \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIfadaqhaaWcbaGaamyr % aaqaaiaadsgaaaGccaWGzbaaaa!3D02! \frac{{Ab}}{{aB}}X_E^dY\) . Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?I.Tỉ lệ cá thể con mang A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XEd Xed là 7,5%.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK