A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể ba
D. Thể bốn
A. ABB và abb hoặc AAB và aab
B. Abb và B hoặc ABB và b
C. ABb và a hoặc aBb và A
D. ABb và A hoặc aBb và a
A. Quen nhờn
B. In vết
C. Học ngầm
D. Học khôn
A. auxin, gibêrelin
B. auxin, xitôkinin
C. êtilen, axit abxixic
D. axit abxixic, xitôkinin
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. I, II, III, V
B. I, III, IV, V
C. II, III, IV, V
D. I, II, III, IV
A. Hướng nước
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng đất
D. Hướng sáng
A. restrictaza và ligaza
B. restrictaza và ADN- pôlimeraza
C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza
D. ligaza và ADN-pôlimeraza
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. Thực vật C3 và C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật CAM
D. Thực vật C4
A. Cá chép
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Châu chấu
A. Thay thế một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Đảo một cặp nuclêôtit
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc
C. Ngà voi và sừng tê giác
D. Cánh dơi và tay người
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc
B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã
C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã
D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế
A. 0,3 và 0,7
B. 0,9 và 0,1
C. 0,7 và 0,3
D. 0,4 và 0,6
A. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển
B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
C. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
A. III và IV
B. I và IV
C. I và II
D. I và III
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 75
B. 105
C. 54
D. 40
A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc
B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước
C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây
D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ
A. 6
B. 30
C. 18
D. 21
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
B. Mất một cặp G - X
C. Mất một cặp A - T
D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 81/256
B. 27/256
C. 9/64
D. 27/64
A. 10,0%
B. 2,5%
C. 5,0%
D. 7,5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK