A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
C. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 1
A. nghịch biến trên khoảng
B. nghịch biến trên khoảng (-1;0)
C. đồng biến trên khoảng
D. đồng biến trên khoảng
A. và
B. và
C. và
D. và
A.m0
B. m = 0
C. m > 0
D. m < 0
A. m = 1
B. m = 5
C. m = -2
D. m = 8
A. k = -4
B. k = -8
C. k = 4
D. k = 20
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. không có m thỏa mãn.
A.
B.
C. Không có m
D. Mọi
A. đạt cực tiểu tại điểm x = 0
B. đạt cực đại tại điểm x = 3.
C. đạt cực đại tại điểm x = 3
D. có giá trị nhỏ nhất là y = 0.
A. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = 1.
C. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = 1.
D. Đồ thị hàm số y=x và đồ thị hàm số y = 1.
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 3
D. (C) không có tiệm cận đứng.
A. Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A.
B.
C.
D.
A.
B. MN = 3
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. nghịch biến trên khoảng
B. đồng biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng (-1;0)
D. nghịch biến trên khoảng (0;1).
A. Đồ thị (C) cắt trục hành tại hai điểm phân biệt.
B. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
A. [-1;3]
B. [-1;3] \ {1}
C. (-1;3)\{1}
D. (-1;3)
A.Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Trục Oy.
C. y = 1
D. Trục Ox.
A. đạt cực đại tại điểm x = 0
B. có giá trị cực đại là y = 0.
C. đạt cực tiểu tại điểm x = -1
D. có giá trị cực tiểu là y = 0.
A.m > 0.
B.
C.
D. Không có m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. với mọi m
B. không có m
C. m = 3
D. m = -3
A.
B. không có m
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có 1 điểm cực trị.
B. Có 2 điểm cực trị.
C. Không có cực trị.
D. Có 3 điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
A.
B. Không có m.
C. m > 1
D. -2 < m < 0.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đồng biến trên khoảng (-1;1).
B. đồng biến trên khoảng (0;2).
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
A. k = 3
B. k = -3
C. k = -1
D. k = -2
A. 0
B.
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D. Với mọi m.
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số.
A. Có 2 điểm cực trịcực trị.
B. Có vô số điểm cực trị.
C. Có 1 điểm cực trị
D. Không có điểm
A. a = 1; b = 1
B. a = 2; b = 1
C. a = 1; b = 2
D. a = 2; b = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 16
B. Vô số
C. 15
D. 18
A. Với mọi m
B.
C.
D. Không có giá trị nào của m.
A. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) có 12 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
D.Đồ thị (C) có 10 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = -1
A.
B.
C. d = 6
D.
A.
B. m < 3
C.
D. hoặc
A. Không có cực trị..
B. Có 1 điểm cực trị.
C. Có 2 điểm cực trị.
D. Có vô số điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
A. Hàm số chỉ có một cực đại.
B. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực tiểu
D. Hàm số không có cực trị.
A. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (C) có 2 tiệm cận đứng.
B. (C) có 1 tiệm cận ngang.
C. (C) không có tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận đứng.
A. I(-1;1)
B.I(0;-3/2)
C.I(0;3/2)
D. I(-2;2)
A.
B.m>2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. N(4;-3)
B. N(1;0)
C. N(3;4)
D. N(-1;-4)
A. m > 2
B. Không có giá trị của m.
C. m > -2
D. Với mọi m.
A.
B.
C. m = 0
D.
A. Hàm số đã cho không có cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có cực đại.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1).
A. (C) có một tiệm cận ngang.
B. (C) không có tiệm cận ngang.
C. (C) có hai tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận đứng
A.
B. và
C.
D. và
A.
B. Với mọi m
C.
D.
A. m > -2
B. m > 0
C. m > -1
D. m > 1
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-1;4)
B. (0;2)
C. (1;0)
D. đồ thị không có tâm đối xứng.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
C. Hàm số có một cực trị là
D. Tập xác định của hàm số là R.
A. có 1 điểm cực trị
B. không có cực trị.
C. có 2 điểm cực trị.
D. có vô số điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
A.(-5;-4)
B. (-2;3)
C. (-5;4)
D. (4;5)
A. m = 0
B. m < 0
C. 0 < m < 1
D. m = 1
A.
B. không có giá trị của m.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
A. – 4
B. – 12
C. 11
D. – 5
A.
B.
C.
D. –
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đồng biến trên khoảng (0;6)
B. nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.1 điểm cực trị
B. không có cực trị
C. 2 điểm cực trị
D. vô số cực trị
A. Chỉ có (1) đúng
B.Chỉ có (2) đúng
C.Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
A.
B.
C.
D.
A.Với mọi m
B. Không có giá trị của m
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. Không có m
D. Vô số giá trị m
A.Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên (0;1)
A.1
B.0
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C.3/2
D. Không xác định.
A.
B.
C.
D.
A. Không có giá trị m
B.m=5
C.m=6
D. Với mọi
A.
B.
C.
D.
A.Nếu thì hàm số là hàm hằng trên K.
B. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
D. Hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng
A.Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.Không có cực trị
B. Có 1 điểm cực trị
C. Có 2 điểm cực trị
D. Có vô số điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.đồng biến trên khoảng
B.nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D.đồng biến trên khoảng
A. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt
C. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục Ox
D. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu thì hàm số là hàm hằng trên K.
B. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K.
D. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K.
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
B. Đồ thị hàm số không đi qua điểm M(2;5)
C.
D.
A.Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C)
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C)
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C)
A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm
B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
C. Hàm số đã cho liên tục trên R.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
A.5/2
B.4
C.9/2
D. 3
A. nghịch biến trên khoảng
B. nghịch biến trên khoảng
C. nghịch biến trên khoảng
D. nghịch biến trên khoảng
A. Đồ thị (C) cắt đường thẳng tại điểm
B. Đồ thị (C) có tâm đối xứng là
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị.
D. Đồ thị (C) đi qua điểm
A. đạt cực tiểu tại điểm
B. đạt cực tiểu tại điểm
C. đạt cực tiểu tại điểm
D. đạt cực tiểu tại điểm
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
D. Đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại điểm
A. 4 điểm
B. Vô số điểm
C. 2 điểm
D. Không có điểm nào
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.2
C. 1
D. – 3
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành.
C. Phương trình có một nghiệm với mọi m.
D. Hàm số đạt cực trị tại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm vừa chẵn, vừa lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm không chẵn, không lẻ
D. Hàm lẻ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK