Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm 2018 - 2019

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương năm 2018 -...

Câu hỏi 1 :

Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=3x^2+2mx+m^2+1\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left( { - 2; - 1} \right)\)

C. \(m \in \left( { - 2;0} \right)\)

D. \(m \in \left( {0;2} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 9\) là

A. \(\frac{1}{2}{x^4} - 9x + C\)

B. \(4{x^4} - 9x + C\)

C. \(4{x^3} - 9x + C\)

D. \(\frac{1}{4}{x^4} + C\)

Câu hỏi 4 :

Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R. Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên K. Ta có \(F(x)\) được gọi là nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên K nếu

A. \(F\left( x \right) = f\left( x \right) + C\), \(C\) là hằng số tùy ý.           

B. \(F'\left( x \right) = f\left( x \right)\)

C. \(F\left( x \right) = f'\left( x \right)\)

D. \(F'\left( x \right) = f\left( x \right) + C\), \(C\) là hằng số tùy ý.       

Câu hỏi 5 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^4}{\rm{d}}x} \).

A. \( - \frac{{31}}{{10}}.\)

B. \(  \frac{{30}}{{10}}.\)

C. \(\frac{{32}}{{10}}.\)

D. \(\frac{{31}}{{10}}.\)

Câu hỏi 8 :

Tính tích phân: \(I = \int\limits_0^\pi  {x\cos x{\rm{d}}x} .\)

A. \(I = 2\)

B. \(I = -1\)

C. \(I = -2\)

D. \(I = 0\)

Câu hỏi 9 :

Tính nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x + 2}}\)

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^{3x + 2}} + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \left( {3x + 2} \right){e^{3x + 2}} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{3}{e^{3x + 2}} + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3{e^{3x + 2}} + C\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) = f\left( {a + b - x} \right)\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{{a + b}}{2}\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{{a + b}}{2}\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  = \left( {a + b} \right)\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 12 :

Giả sử \(f(x)\) là hàm số liên tục trên R và các số thực \(a<b<c\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

D. \(\int\limits_a^b {cf\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - c\int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 13 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.{e^x}{\rm{d}}x} \)

A. \(I=1\)

B. \(I=0\)

C. \(I=e-1\)

D. \(I=e\)

Câu hỏi 16 :

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x\cos x{\rm{d}}x} \) và đặt \(u = \sin x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I =  - \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

B. \(I = 2\int\limits_0^1 {u{\rm{d}}u} \)

C. \(I =  - \int\limits_{ - 1}^0 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

D. \(I = \int\limits_0^1 {{u^2}{\rm{d}}u} \)

Câu hỏi 18 :

Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b{\rm{ }}(a < b)\),xung quanh trục Ox là

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx} .\)

B. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} .\)

C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} .\)

D. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} .\)

Câu hỏi 20 :

Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,{\rm{ }}x = b\) là

A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x.} \)

B. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x.} \)

C. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x.} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \)

Câu hỏi 21 :

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f\left( x \right) = \,\sin x\) và đồ thị hàm số \(y = F\left( x \right)\) đi qua điểm \(M\left( {0;1} \right)\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right).\)

A. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\)

B. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\)

C. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\)

D. \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = -1\)

Câu hỏi 22 :

Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):y = 2x\) quay xung quanh trục Ox bằng

A. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}{\rm{d}}x}  + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}{\rm{d}}x} \)

B. \(\pi \int\limits_0^2 {\left( {2x - {x^2}} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}{\rm{d}}x}  - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}{\rm{d}}x} \)

D. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 23 :

Biết \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} - \frac{1}{{{x^2}}} + 3x\) và thỏa mãn \(5F\left( 1 \right) + F\left( 2 \right) = 43\). Tính \(F(2)\).

A. \(F\left( 2 \right) = 23\)

B. \(F\left( 2 \right) = \frac{{86}}{7}\)

C. \(F\left( 2 \right) = \frac{{45}}{2}\)

D. \(F\left( 2 \right) = \frac{{151}}{4}\)

Câu hỏi 24 :

Giả sử \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 4x - 1\). Đồ thị của hàm số \(y = F(x)\) và \(y=f(x)\) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là

A. \(\left( {0; - 2} \right)\) và \(\left( {\frac{5}{2};8} \right)\)

B. \(\left( {0; - 1} \right)\) và \(\left( {\frac{5}{2};9} \right)\) 

C. \(\left( {0; - 2} \right)\) và \(\left( {\frac{8}{3};14} \right)\)

D. \(\left( {0; - 1} \right)\) và \(\left( {\frac{5}{2};3} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right) = \int {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{i}}{{\rm{n}}^2}{\rm{2}}x{\rm{d}}x} \).

A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\sin 4x + C\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\sin 4x + C\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\sin 4x\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}{\rm{cos}}4x + C\)

Câu hỏi 26 :

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right),\) hàm số \(y = f\left( x \right) = \ln x\) là một nguyên hàm của hàm số?

A. \(y = \frac{1}{x}\)

B. \(y = x\ln x - x + C,C \in R\)

C. \(y = x\ln x - x\)

D. \(y = \frac{1}{x} + C,C \in R\)

Câu hỏi 27 :

Tìm \(m\) biết \(\int\limits_0^m {(2x + 5){\rm{d}}x = 6} \).

A. \(m =  - 1,{\rm{ }}m =  - 6\)

B. \(m =  - 1,{\rm{ }}m =  6\)

C. \(m =   1,{\rm{ }}m =  - 6\)

D. \(m =   1,{\rm{ }}m =   6\)

Câu hỏi 28 :

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường \(x=0, x=1, y=0\) và \(y = \sqrt {2x + 1} \). Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

A. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(V = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} {\rm{d}}x} \)

C. \(V = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} {\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 29 :

Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y=f(x)\) và hàm số \(y=g(x)\) liên tục trên đoạn [a,b] và hai đường thẳng \(x= a;x = b\) là

A. \(S = \int\limits_a^b {(f(x) + g(x))} dx\)

B. \(S = \pi \int\limits_a^b {(f(x) - g(x))} dx\)

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x) - g(x)} \right|} dx\)

D. \(S = \int\limits_a^b {(f(x) - g(x))} dx\)

Câu hỏi 30 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \(y=2x+1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x + 3\)

A. \(\frac{1}{6}\)

B. \(\frac{1}{7}\)

C. \(-\frac{1}{6}\)

D. \(\frac{1}{8}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK