Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2018-2019 môn Toán Trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội

Đề thi thử THPT QG năm 2018-2019 môn Toán Trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội

Câu hỏi 1 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

Câu hỏi 2 :

Nghiệm các phương trình \({\log _3}(2x - 1) = 2\) là:

A. x = 4

B. \(x = \frac{7}{2}\)

C. \(x = \frac{9}{2}\)

D. x = 5

Câu hỏi 3 :

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

B. \(2\pi {a^3}\)

C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(4\pi {a^3}\)

Câu hỏi 5 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = 2a,SA \bot (ABC)\) và SA = a . Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số  có bảng biến thiên

A. \(( - \infty ;1)\)

B. (-1; 2)

C. \((3; + \infty )\)

D. (1; 3)

Câu hỏi 7 :

Với các số thực \(a,b > 0,a \ne 1\)  tùy ý, biểu thức \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{1}{2} + 4{\log _a}b\)

B. \(2 + 4{\log _a}b\)

C. \(\frac{1}{2} + {\log _a}b\)

D. \(2 + {\log _a}b\)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2y - 3z + 1 = 0?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = (2;0; - 3)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = (0;2; - 3)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2; - 3;1)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = (2; - 3;0)\)

Câu hỏi 9 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\) là:

A. \({x^3} + \cos x + C\)

B. \(6x + \cos x + C\)

C. \({x^3} - \cos x + C\)

D. \(6x - \cos x + C\)

Câu hỏi 12 :

Với hàm số f(x) tùy ý liên tục trên R , a < b,  diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b  được xác định theo công thức

A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\)

B. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\)

C. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|\)

D. \(S = \left| {\pi \int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|\)

Câu hỏi 18 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -1;2) và (3; 3; 0). Mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB có phương trình là

A. x + y - z - 2 = 0

B. x + y - z + 2 = 0

C. x + 2y - z - 3 = 0

D. x + 2y - z + 3 = 0

Câu hỏi 19 :

Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức

A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} - 2x - 4} \right)dx} \)

B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} + 2x - 4} \right)dx} \)

C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} + 2x + 4} \right)dx} \)

D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} - 2x + 4} \right)dx} \)

Câu hỏi 20 :

Cho số phức z thỏa mãn \((2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\). Mô đun của z bằng

A. 20

B. 4

C. \(2\sqrt 2 \)

D. \(\sqrt {10} \)

Câu hỏi 21 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{2}}}\) là:

A. \((0; + \infty )\)

B. \(\left[ {\left. {1; + \infty } \right)} \right.\)

C. \((1; + \infty )\)

D. \(( - \infty ; + \infty )\)

Câu hỏi 24 :

Với các số a, b > 0 thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 6ab\) , biểu thức \({\log _2}(a + b)\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\left( {3 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

B. \(\frac{1}{2}\left( {1 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

C. \(1 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

D. \(2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^2} - 8x}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1; 3] bằng

A. \( - \frac{{15}}{4}\)

B. \( - \frac{{7}}{2}\)

C. -3

D. -4

Câu hỏi 33 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AB = a,\angle BAD = {60^ \circ },SO \bot (ABCD)\) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

Câu hỏi 35 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3x + 2}}\) là

A. \(\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)

B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)

C. \(\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C\)

D. \( - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)

Câu hỏi 36 :

Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} + 3x - 2\) đồng biến trên R là:

A. (-3; 3)

B. [-3; 3]

C. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left[ {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right]\)

Câu hỏi 42 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A( - 1;2;1),B(2; - 1;4),C(1;1;4)\) . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?

A. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

B. \(\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{x}{{1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

D. \(\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{-1}\)

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng xét dấu như sau:

A. (0; 1)

B. (-2; -1)

C. (-2; 1))

D. (-4; -3)

Câu hỏi 48 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,\(SA = SB = \sqrt 2 a\) , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

C. \(2\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK