Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Thăng Long lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Thăng Long lần 1

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. (-1;3)

C. \(\left( {1; + \infty} \right)\)

D. (0;1)

Câu hỏi 2 :

Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là \(a\) và mặt bên tạo với đáy một góc \(45^0\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{24}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{12}\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

Câu hỏi 4 :

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 ,AB = a,BC = 2a,AC = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a\).

A. \(2a{}^3\sqrt 3 \)

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \({a^3}\sqrt 3 \)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) =  - 1\) là:

A. {4}

B. {1;-4}

C. \(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)

D. {-1;4}

Câu hỏi 12 :

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. \(C_{10}^3.C_8^2\)

B. \(A_{10}^3.A_6^2\)

C. \(A_{10}^3 + A_8^2\)

D. \(C_{10}^3 + C_8^2\)

Câu hỏi 13 :

Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.

A. \(y = {x^3} - 5{x^2} + x + 6\)

B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 1\)

C. \(y =  - {x^3} + 6x{}^2 - 9x + 7\)

D. \(y = {x^4} + {x^2} - 3\)

Câu hỏi 15 :

Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là  

A. \(2\sqrt 2 \)

B. \(54\sqrt 2 \)

C. \(24\sqrt 3 \)

D. 8

Câu hỏi 18 :

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Câu hỏi 20 :

Hàm số \(y = 2{x^3} - {x^2} + 5\) có điểm cực đại là:

A. \(x = \frac{1}{3}\)

B. x = 5

C. x = 3

D. x = 0

Câu hỏi 21 :

Một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng \(60^0\) thì có thể tích bằng bao nhiêu?

A. \(9\pi \sqrt 3 \)

B. \(27\pi \sqrt 3 \)

C. \(3\pi \sqrt 3 \)

D. \(6\pi \sqrt 3 \)

Câu hỏi 22 :

Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng định đúng:

A. \({\log _a}b < 0\)

B. \(\ln a > \ln b\)

C. \({\left( {0,5} \right)^a} < {\left( {0,5} \right)^b}\)

D. \({2^a} > {2^b}.\)

Câu hỏi 23 :

Với n là số nguyên dương, biểu thức \(T = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n\) bằng

A. \(n^2\)

B. \(C_{2n}^n\)

C. \(n!\)

D. \(2^n\)

Câu hỏi 24 :

Một mặt cầu có diện tích xung quanh là \(\pi \) thì có bán kính bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\sqrt 3 \)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(1\)

Câu hỏi 26 :

Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và \(b \ne 1.\) Tìm kết luận đúng.

A. \(\ln a + \ln b = \ln \left( {a + b} \right)\)

B. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b\)

C. \(\ln a - \ln b = \ln \left( {a - b} \right)\)

D. \({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)

Câu hỏi 27 :

Trong các hàm số dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận trục tung là đường tiệm cận?

A. \(y = {\log _3}x\)

B. \(y = \frac{1}{{{3^x}}}\)

C. \(y = \frac{1}{{x + 1}}\)

D. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)

Câu hỏi 29 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng

A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là x = 2

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị cực đại là -1.

C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực đại là x = 4

D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là 0

Câu hỏi 30 :

Tập xác định của hàm số \(y = \log {\left( {x - 2} \right)^2}\) là:

A. R

B. R\{2}

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 31 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 + {e^{2x}}} \right).\) 

A. \(y' = \frac{{ - 2{e^{2x}}}}{{{{\left( {{e^{2x}} + 1} \right)}^2}}}\)

B. \(y' = \frac{{{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{{e^{2x}} + 1}}\)

D. \(y' = \frac{{2{e^{2x}}}}{{{e^{2x}} + 1}}\)

Câu hỏi 32 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng?

A. \(y = {x^3} + x\)

B. \(y = {x^3}\)

C. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\)

D. \(y = \left| x \right|\)

Câu hỏi 33 :

Cho \(n, k\) là những số nguyên thỏa mãn \(0 \le k \le n\) và \(n \ge 1.\) Tìm khẳng định sai.

A. \({P_n} = A_n^n\)

B. \(C_n^k = C_n^{n - k}\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)

D. \({P_k}.C_n^k = A_n^k\)

Câu hỏi 34 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) ?

A. \(y = x{}^4 - x{}^2 + 3\)

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{2x - 3}}\)

C. \(y =  - {x^3} + x - 1\)

D. \(y = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình \(f\left( {{e^x}} \right) < m\left( {3{e^x} + 2019} \right)\) có nghiệm \(x \in (0;1)\) khi và chỉ khi

A. \(m >  - \frac{4}{{1011}}\)

B. \(m \ge \frac{4}{{3e + 2019}}\)

C. \(m >  - \frac{2}{{1011}}\)

D. \(m > \frac{{f\left( e \right)}}{{3e + 2019}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK