Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Bài tập Khối đa diện từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết !!

Bài tập Khối đa diện từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.

A. Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có một tâm đối xứng

B. Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích toàn phần là 6a2

C. Hình lập phương có 8 mặt đối xứng

D. Thể tích của tứ diện A'ABC bằng a36

Câu hỏi 8 :

Người ta xếp 12 khối lập phương cạnh 4cm tạo thành một khối hộp chữ nhật. Ba kích thước của khối chữ nhật có thể là:

A. 4;4;32 hoặc 4;12;24

B. 4;4;48 hoặc 4;8;24 hoặc 4;12;16 hoặc 8;8;12

C. 4;4;20 hoặc 4;8;16 hoặc 8;8;12

D. 4;8;32 hoặc 8;12;16

Câu hỏi 10 :

Cắt khối trụ ABC.A'B'C' bởi các mặt phẳng AB'C' và ABC' ta được những khối đa diện nào?

A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

B. Ba khối tứ diện

C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Câu hỏi 11 :

Cắt khối trụ ABC. A'B'C' bởi các mặt phẳng (AB'C') và (ABC') ta được những khối đa diện nào?

A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

C. Ba khối tứ diện

D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

Câu hỏi 16 :

Cắt khối lăng trụ MNP.M'N'P' bởi các mặt phẳng (MN'P') và (MNP') ta được những khối đa diện nào?

A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

B. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

C. Ba khối tứ diện

D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Câu hỏi 20 :

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. vô số

B. 8

C. 4

D. 6

Câu hỏi 25 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi O là tâm của đáy và S' là điểm đối xứng của S qua O. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ diện B.SAC là tứ diện đều

B. Hình chóp S'.ABCD là hình chóp tứ giác đều

C. Hình đa diện có 6 đỉnh S,A,B,C,D,S' là bát diện đều

D. Hình chóp B.SAS'C là hình chóp tứ giác đều

Câu hỏi 29 :

Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Lớn hơn 6

B. Lớn hơn 7

C. Lớn hơn hoặc bằng 8

D. Lớn hơn hoặc bằng 6

Câu hỏi 31 :

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. 6

B. 8

C. 12

D. 4

Câu hỏi 32 :

Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. Tám

B. Mười sáu

C.Mười hai

D. Mười

Câu hỏi 33 :

Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt đều là

A. 12 đỉnh và 30 cạnh

B. 24 đỉnh và 30 cạnh

C. 24 đỉnh và 24 cạnh

D. 12 đỉnh và 24 cạnh

Câu hỏi 34 :

Số đỉnh của khối bát diện đều là:

A. 6

A. 6

C. 8

C. 8

Câu hỏi 35 :

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 12

B. 16

C. 20

D. 30

Câu hỏi 36 :

Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là:

A. 12; 8; 6

B. 12; 6; 8

C. 6; 12; 8

D. 8; 6; 12

Câu hỏi 38 :

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A. 7 mặt

B. 9 mặt

C. 6 mặt

D. 5 mặt

Câu hỏi 40 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 8

B. 9

C. 11

C. 11

Câu hỏi 41 :

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Ba mặt

B. Hai mặt

C. Bốn mặt

D. Năm mặt

Câu hỏi 42 :

Số đỉnh của một hình bát diện đều là

A. 12

B. 8

B. 8

D. 6

Câu hỏi 43 :

Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?

A. 5

B. 6

C. 3

D. 1

Câu hỏi 47 :

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi mt khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt phẳng

B. 4 mặt phẳng

C. 3 mặt phẳng

D. 9 mặt phẳng

Câu hỏi 48 :

Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình bát diện đều

B. Hình tứ diện đều

C. Hình lập phương

D. Hình hộp chữ nhật

Câu hỏi 54 :

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình lăng trụ tứ giác đều

B. Hình bát diện đều

C. Hình tứ diện đều

D. Hình lập phương

Câu hỏi 55 :

Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?

A. Tam giác cân

B. Hình thang cân

C. Hình elip

D. Hình bình hành

Câu hỏi 56 :

Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng?

A. Hình lăng trụ lục giác đều

B. Hình lăng trụ tam giác

C. Hình chóp tứ giác đều

D. Hình lập phương

Câu hỏi 57 :

Khối bát diện có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt phẳng

B. 5 mặt phẳng

C. 8 mặt phẳng

D. 7 mặt phẳng

Câu hỏi 61 :

Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng

B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng

C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh

D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt

Câu hỏi 67 :

Hình nào sau đây không có trục đối xứng?

A. Hình tròn

B. Đường thẳng

C. Hình hộp xiên

D. Tam giác đều

Câu hỏi 72 :

Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?

A. Khối bát diện đều

B. Khối lăng trụ tam giác đều

C. Khối chóp lục giác đều

D. Khối tứ diện đều

Câu hỏi 73 :

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt

B. Ba mặt

C. Bốn mặt

D. Hai mặt

Câu hỏi 74 :

Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là:

A. 14

B. 8

C. 12

D. 10

Câu hỏi 75 :

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Câu hỏi 76 :

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Câu hỏi 78 :

Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. 5;3

B. 3;3

C. 4;3

D. 3;4

Câu hỏi 82 :

Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?

A. Khối chóp tứ giác đều

B. Khối lăng trụ đều

C. Khối chóp tam giác đều

D. Khối lập phương

Câu hỏi 84 :

Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?

A. (M, Đ, C) = (6,12,8)

B. (M, Đ, C) = (8,6,12)

C. (M, Đ, C) = (12,8,6)

D. (M, Đ, C) = (8,12,6)

Câu hỏi 85 :

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Tám mặt đều

B. Tứ diện đều

C. Mười hai mặt đều

D. Hai mươi mặt đều

Câu hỏi 86 :

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. 12

A. 12

C. 10

D. 6

Câu hỏi 87 :

Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số mặt của khối lập phương là 4

B. Số cạnh của khối lập phương là 8

C. Khối lập phương là khối đa diện loại 3;4

D. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3

Câu hỏi 91 :

Số cạnh của một hình lập phương là

A. 8

B. 10

C. 12

D. 16

Câu hỏi 92 :

Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15

C. Số cạnh của khối chóp bằng 8

D. Số cạnh của khối chóp bằng 14

Câu hỏi 94 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều

B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều

D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt

Câu hỏi 95 :

Khối đa diện đều loại 4;3 là:

A. Khối lập phương

B. Khối bát diện đều

C. Khối hộp chữ nhật

D. Khối tứ diện đều

Câu hỏi 98 :

Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

A. 30, 20, 12

B. 20, 12, 30

C. 12, 30, 20

D. 20, 30, 12

Câu hỏi 100 :

Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:

A. Ba mươi

B. Mười sáu

C. Mười hai

D. Hai mươi

Câu hỏi 101 :

Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? 

A. 6

B. 3

C. 9

D. 5

Câu hỏi 102 :

Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?

A. 3;4

B. 4;3

C. 3;5

D. 5;3

Câu hỏi 103 :

Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n.

A. n=4

B. n=2

C. n=1

D. n=3

Câu hỏi 104 :

Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?

A. 8

B. 6

C. 12

D. 10

Câu hỏi 105 :

Khối đa diện đều loại p,q là khối đa diện có đặc điểm:

A. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.

B. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.

C. có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh.

D. có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh.

Câu hỏi 106 :

Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Câu hỏi 107 :

Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất

A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều)

B. Khối tứ diện đều

C. Khối bát diện đều (8 mặt đều)

D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều)

Câu hỏi 108 :

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh

Câu hỏi 110 :

Khối 20 mặt đều thuộc loại

A. 3;5

B. 3;4

C. 4;3

D. 4;5

Câu hỏi 112 :

Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh 

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Câu hỏi 113 :

Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số mặt của khối lập phương là 4

B. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3

C. Số cạnh của khối lập phương là 8

D. Khối lập phương là khối đa diện loại 3;4

Câu hỏi 114 :

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Mười hai mặt đều

B. Hai mươi mặt đều

C. Tám mặt đều

D. Tứ diện đều

Câu hỏi 115 :

Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất? 

A. Hình nhị thập diện đều

B. Hình thập nhị diện đều

C. Hình bát diện đều

D. Hình lập phương

Câu hỏi 116 :

Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?

A. Hình trụ

B. Hình tứ diện

C. Hình lập phương

D. Hình chóp

Câu hỏi 117 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh

B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh

C. Số đỉnh của một  hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó

D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó

Câu hỏi 119 :

Khối lập phương là khối đa diện đều loại:

A. {5;3}

B. {3;4}

C.{4;3}

D. {3;5}

Câu hỏi 120 :

Bát diện đều có mấy đỉnh?

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu hỏi 121 :

Hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau

B.Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh

D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt

Câu hỏi 122 :

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh

Câu hỏi 123 :

Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Năm cạnh

B. Bốn cạnh

C. Ba cạnh

D. Hai cạnh

Câu hỏi 124 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau

B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

C. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau

Câu hỏi 126 :

Hình bát diện đều có số cạnh là

A. 8

B. 12

C. 6

D. 20

Câu hỏi 127 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau

B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau

C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau

D. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều

Câu hỏi 128 :

Khối đa diện đều loại 3;5 là khối

A. Tứ diện đều

B. Hai mươi mặt đều

C. Tám mặt đều

D. Lập phương

Câu hỏi 129 :

Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau

C. Hình lập phương

D. Hình chóp tam giác đều

Câu hỏi 130 :

Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh là

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Câu hỏi 131 :

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. 5;3

B. 3;4

C. 4;3

D. 3;5

Câu hỏi 132 :

Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là

A. 30 và 20

B. 12 và 20

C. 20 và 30

D. 12 và 30

Câu hỏi 133 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau

C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Câu hỏi 135 :

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 11

B. 12

C. 10

D. 7

Câu hỏi 136 :

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30 cạnh

B. 12 cạnh

C. 16 cạnh

D. 20 cạnh

Câu hỏi 137 :

Số cạnh của hình 12 mặt đều là:

A. 30

B. 16

C. 12

D. 20

Câu hỏi 138 :

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 4

D. Hình 3

Câu hỏi 139 :

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 10

B. 7

C. 9

D. 4

Câu hỏi 140 :

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều

A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh

Câu hỏi 143 :

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Tứ diện đều

B. Thập nhị diện đều

C. Bát diện đều

D. Nhị thập diện đều

Câu hỏi 144 :

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? 

A. Hình (IV)

B. Hình (III)

C. Hình (II)

D. Hình (I)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK