Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trung Giã - Hà Nội năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trung Giã - Hà Nội năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 2 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x + y - 2z + 3 = 0.\) Phương trình mặt cầu tâm I(1; 1;0) và tiếp xúc với (P) là:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)

Câu hỏi 3 :

Giải phương trình \(2{\sin ^2}x + 7\sin x - 4 = 0\) được nghiệm là

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \left( {k \in Z} \right).\)

B. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \left( {k \in Z} \right).\)

C. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \left( {k \in Z} \right).\)

D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ;x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \left( {k \in Z} \right).\)

Câu hỏi 5 :

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao \(h = \sqrt 3 \). Thể tích khối chóp là:

A. \(\frac{3}{4}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{12}.\)

D. \(\frac{1}{4}.\)

Câu hỏi 6 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{{\log }_3}x}}{x}\)

A. \(y' = \frac{{1 - {{\log }_3}x}}{{{x^2}}}.\)

B. \(y' = \frac{{1 + \ln x}}{{{x^2}.\ln 3}}.\0

C. \(y' = \frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}.\ln 3}}.\)

D. \(y' = \frac{{1 + {{\log }_3}x}}{{{x^2}}}.\)

Câu hỏi 7 :

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \). Thể tích của khối chóp là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

Câu hỏi 8 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC)

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}.\)

Câu hỏi 10 :

 Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \(1 + \sqrt 2 i\) và \(1 - \sqrt 2 i\) là nghiệm?

A. \({z^2} + 2z - 3 = 0.\)

B. \({z^2} + 2z + 3 = 0.\)

C. \({z^2} - 2z + 3 = 0.\)

D. \({z^2} - 2z - 3 = 0.\)

Câu hỏi 11 :

Cho \({\log _a}x = 3,{\log _b}x = 4\) với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P = {\log _{ab}}x\)

A. \(P = \frac{1}{{12}}.\)

B. \(P = \frac{12}{{7}}.\)

C. P = 12

D. \(P = \frac{7}{{12}}.\)

Câu hỏi 12 :

Tìm giá trị lớn nhất M, và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{4}{x}\) trên đoạn [1; 3].

A. \(M = 5;{\rm{ }}m = \frac{{13}}{3}\)

B. M = 5, m = 4 

C. \(M = \frac{{13}}{3};{\rm{ }}m = 4.\)

D. M = 5, m = -4 

Câu hỏi 13 :

Tính giá trị của \(K = \int\limits_0^1 {x\ln \left( {1 + {x^2}} \right){\rm{d}}x.} \)

A. \(K = \ln 2 - \frac{1}{4}.\)

B. \(K =  - \ln 2 + \frac{1}{2}.\)

C. \(K = \ln 2 - \frac{1}{2}.\)

D. \(K = \ln 2 + \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM?

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 17.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} .\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\)

Câu hỏi 18 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2; 0;0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4) có phương trình:

A. 6x + 4y + 3z - 24 = 0.

B. 6x + 4y + 3z + 12 = 0.

C. 6x + 4y + 3z - 12 = 0.

D. 6x + 4y + 3z = 0.

Câu hỏi 19 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 5}}dx} \) bằng: 

A. \(I =  - \frac{4}{{35}}\)

B. \(I = \frac{1}{2}\ln \frac{5}{7}\)

C. \(I = \frac{1}{2}\log \frac{7}{5}\)

D. \(I = \frac{1}{2}\ln \frac{7}{5}\)

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{ - x + 1}}.\) Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.

A. f(x) nghịch biến trên mỗi khoảng \(left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B. f(x) đồng biến trên R \ {1}

C. f(x) đồng biến trên mỗi khoảng \(left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. f(x) nghịch biến trên R

Câu hỏi 26 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2} - 3x + 5\) và y = -x + 8.

A. \(S = \frac{{32}}{3}.\)

B. \(S = \frac{{20}}{3}.\)

C. \(S = \frac{{28}}{3}.\)

D. \(S = \frac{{22}}{3}.\)

Câu hỏi 28 :

Họ nguyên hàm của hàm số  f(x) = sin3x là:

A. \( - \frac{1}{3}\cos 3x + C.\)

B. -3cos3x + C

C. \( \frac{1}{3}\cos 3x + C.\)

D. 3cos3x + C

Câu hỏi 30 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?

A. \(y = {\log _2}\left( {{2^x} + 1} \right).\0

B. \(y = {\log _2}\left(\){{x^2} + 1} \right).$

C. \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right).\)

D. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\)

Câu hỏi 35 :

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x {e^x}\), trục hoành và đường thẳng x = 1 là:

A. \(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} + 1} \right).\)

B. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} + 1} \right).\)

C. \(\frac{\pi }{4}\left( {{e^2} - 1} \right).\)

D. \(\frac{1}{4}\left( {{e^2} - 1} \right).\)

Câu hỏi 38 :

Cho dãy số (un) được xác định bởi \({u_1} = 2017,{u_n} = {u_{n - 1}} + \frac{1}{{A_n^2}},\left( {n = 2,3,4...} \right)\). Tính u2018

A. \({u_{2018}} = \frac{{2016.2018}}{{2017}}.\)

B. \({u_{2018}} = \frac{{2017.2019}}{{2020}}.\)

C. \({u_{2018}} = \frac{{2017.2018}}{{2019}}.\)

D. \({u_{2018}} = \frac{{2017.2019}}{{2018}}.\)

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R có \(\widehat {BAC} = 75^\circ ,\widehat {ACB} = 60^\circ \). Kẻ \(BH \bot AC.\) Quay \(\Delta ABC\) quanh AC thì \(\Delta BHC\) tạo thành hình nón xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay (N) theo R

A. \(\frac{{\sqrt 3 \left( {\sqrt 3  + 1} \right)}}{4}\pi {R^2}.\)

B. \(\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}\pi {R^2}.\(

C. \(\frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{2}\pi {R^2}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 \left( {\sqrt 2  + 1} \right)}}{4}\pi {R^2}.\)

Câu hỏi 41 :

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. z = 4i

B. \(z = \sqrt 3  + i\)

C. z = -2

D. z = -2 + 3i

Câu hỏi 44 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số  \(f\left( x \right) = {2^x}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\). Tính giá trị biểu thức  \(T = F\left( 0 \right) + F\left( 1 \right) + F\left( 2 \right) + ... + F\left( {2017} \right)\).

A. \(T = \frac{{{2^{2017}} - 1}}{{\ln 2}}.\)

B. \(T = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{{\ln 2}}.\0

C. \(T = 1009\frac{{{2^{2017}} + 1}}{{\ln 2}}.\)

D. \(T = {2^{2017.2018}}.\)

Câu hỏi 47 :

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{m{x^3} - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

A. \(m \ne 2\,\,va`\,\,m \ne \frac{1}{4}\)

B. \(m \ne 1\)

C. \(m \ne 1\,\,va`\,\,m \ne 2\)

D. \(m \ne 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK