Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Triệu Sơn- Thanh Hóa lần 2

Câu hỏi 2 :

Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bằng công thức

A. \({\rm{T  =  2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{\rm{C}}}} \)

B. \({\rm{T  =  }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\)

C. \({\rm{T  =  2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \)

D. \({\rm{T  =  2\pi }}\sqrt {{\rm{LC}}} \)

Câu hỏi 3 :

Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là 

A. sóng cực ngắn.       

B. sóng ngắn.  

C.  sóng trung.          

D. sóng dài.

Câu hỏi 5 :

Máy biến áp là những thiết bị có khả năng 

A.  biến đổi công suất của dòng điện một chiều.  

B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. biến đổi điện áp xoay chiều.                            

D. biến đổi điện áp một chiều.

Câu hỏi 8 :

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng 

A. 0,036 J.                  

B. 180 J.        

C. 0,018 J.                     

D.  0,6 J.

Câu hỏi 9 :

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc 

A. giảm 2 lần.          

B. tăng \(\sqrt 3 \)  lần.       

C. giảm \(\sqrt 3 \)  lần.       

D. tăng 2 lần.

Câu hỏi 10 :

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto 

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.                 

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.         

D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu hỏi 11 :

Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm và âm thanh dựa vào 

A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.               

B.  biên độ dao động sóng của chúng.

C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.          

D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 

Câu hỏi 12 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi 

A. vật đi qua vị trí cân bằng.                     

B.  lò xo có chiều dài cực đại.

C. vật có vận tốc cực đại.                   

D. lò xo không biến dạng.

Câu hỏi 13 :

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng 

A. 0,2 m.                      

B. 0,5 m.      

C.  5,0 m.                

D. 2,0 m.

Câu hỏi 16 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. 

B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động. 

D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 19 :

Tính chất cơ bản của điện trường là 

A.  đẩy các điện tích khác đặt trong nó.           

B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.

C. hút các điện tích khác đặt trong nó.   

D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.

Câu hỏi 22 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \({\rm{x  =  Acos}}\left( {{\rm{\omega   +  \varphi }}} \right)\), vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo biểu thức 

A. \({\rm{v  =   - A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t  +  \varphi }}} \right)\)

B. \({\rm{v  =  A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t  +  \varphi }}} \right)\)

C. \({\rm{v  =  A}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{sin}}\left( {{\rm{\omega t  +  \varphi }}} \right)\)

D. \({\rm{v  =   - A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t  +  \varphi }}} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là

A. \({\rm{Z  =  }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ +  }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)

B. \({\rm{Z  =  }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{  +  }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ -  }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)

C. \({\rm{Z  =  R  +  }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ +  }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}.\)

D. \({\rm{Z  =  }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ -  }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ +  }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)

Câu hỏi 25 :

Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng  

A. (2k + 1)l với \({\rm{k  =  0,  \pm 1,  \pm 2,}}...\)

B. 2kl với  \({\rm{k  =  0,  \pm 1,  \pm 2,}}...\)

C. (k + 0,5)l với  \({\rm{k  =  0,  \pm 1,  \pm 2,}}...\)

D. kl với \({\rm{k  =  0,  \pm 1,  \pm 2,}}...\)

Câu hỏi 26 :

Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì không thể 

A. là ảnh ảo.                   

B. nhỏ hơn vật.    

C. là ảnh thật.        

D.  cùng chiều với vật.

Câu hỏi 27 :

Sóng vô tuyến điện 

A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng.  

B. có bản chất là sóng điện từ.

C.  không truyền được trong chân không.  

D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu hỏi 28 :

Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì 

A. động lượng của vật tăng gấp đôi.                

B. động năng của vật tăng gấp đôi.

C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.                     

D. thế năng của vật tăng gấp đôi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK