A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,75 Ω.
D. 1,5 Ω.
A. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{\rm{C}}}} \)
B. \({\rm{T = }}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\)
C. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \)
D. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {{\rm{LC}}} \)
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
A. 2,24 lần.
B. 2,85 lần.
C. 3,2 lần.
D. 2,78 lần.
A. biến đổi công suất của dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C. \(10\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
D. \(20\sqrt 2 {\rm{ }}\Omega \)
A. 2λ.
B. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{4}}}\)
C. \(\frac{{\rm{\lambda }}}{{\rm{2}}}\)
D. λ.
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J.
D. 0,6 J.
A. giảm 2 lần.
B. tăng \(\sqrt 3 \) lần.
C. giảm \(\sqrt 3 \) lần.
D. tăng 2 lần.
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. biên độ dao động sóng của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
A. vật đi qua vị trí cân bằng.
B. lò xo có chiều dài cực đại.
C. vật có vận tốc cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
A. 0,2 m.
B. 0,5 m.
C. 5,0 m.
D. 2,0 m.
A. 0,0016 J.
B. 0,025 J.
C. 0,041 J.
D. 0,009 J.
A. 10-7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10-5 W/m2.
D. 50 W/m2.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
A. \(\frac{\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
B. 0 rad.
C. \(\frac{2\pi }{3}{\rm{ rad}}{\rm{. }}\)
D. 2 rad.
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,87.
D. 1,00.
A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
C. hút các điện tích khác đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.
A. tăng lên 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
A. - 220 V.
B. \(110\sqrt 2 \) V.
C. 220 V.
D. -\(110\sqrt 2 \) V.
A. \({\rm{v = - A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
B. \({\rm{v = A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
C. \({\rm{v = A}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
D. \({\rm{v = - A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
A. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
B. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
C. \({\rm{Z = R + }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}.\)
D. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ - }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 20π cm.
D. 40 cm.
A. (2k + 1)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
B. 2kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
C. (k + 0,5)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
D. kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
A. là ảnh ảo.
B. nhỏ hơn vật.
C. là ảnh thật.
D. cùng chiều với vật.
A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. động năng của vật tăng gấp đôi.
C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
A. 44 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 11 V.
A. 48 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 60 cm.
A. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
B. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
C. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
D. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
A. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
B. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{2}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
C. \({\rm{120\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
D. \({\rm{120\pi }}\,\,{\rm{cm/s}}\)
A. 0,10 J.
B. 0,025 J.
C. 0,075 J.
D. 0.
A. 64 µF.
B. 60 µF.
C. 72 µF.
D. 48 µF.
A. \(\cos \varphi = 0,86.\)
B. \(\cos \varphi = 0,36.\)
C. \(\cos \varphi = 0,96.\)
D. \(\cos \varphi = 0,54.\)
A. 3,27 kW.
B. 6,73 kW.
C. 6,16 kW.
D. 3,84 kW
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK