Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Cù Huy Cận lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Cù Huy Cận lần 1

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. (-1;1)

C. (0;1)

D. (-1;0)

Câu hỏi 3 :

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :

A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)

C. \(V =2Bh\)

D. \(V =Bh\)

Câu hỏi 6 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1; - 2;7),B( - 3;8; - 1)\) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là:

A. \({(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = \sqrt {45} \)

B. \({(x - 1)^2} + {(y + 3)^2} + {(z + 3)^2} = 45\)

C. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z + 3)^2} = \sqrt {45} \)

D. \({(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = 45\)

Câu hỏi 8 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2x}} \le 8\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)

B. \(\left[ { - 3;1} \right]\)

C. \(( - 3;1)\)

D. \(\left( { - 3;1} \right]\)

Câu hỏi 9 :

Thể tích của khối lập phương cạnh \(3a\) bằng:

A. \(9a^3\)

B. \(3a^3\)

C. \(a^3\)

D. \(27a^3\)

Câu hỏi 10 :

Giá trị cực tiểu \(y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) là:

A. \({y_{CT}} = 0\)

B. \({y_{CT}} = 3\)

C. \({y_{CT}} = 2\)

D. \({y_{CT}} = 4\)

Câu hỏi 14 :

Với \(a, b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\log \left( {a{b^4}} \right)\) bằng

A. \(\log a + \frac{1}{4}\log b\)

B. \(4\left( {\log a + \log b} \right)\)

C. \(\log a + 4\log b\)

D. \(4\log a + \log b\)

Câu hỏi 16 :

Hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\), biết \(f\left( 1 \right) = 5\). Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A. \(f\left( 3 \right) = 4\)

B. \(f\left( {2019} \right) < f\left( {2018} \right)\)

C. \(f\left( { - 2} \right) = 6\)

D. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 10\)

Câu hỏi 18 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 5\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) là:

A. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 7\)

B. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 3\)

C. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  49\)

D. \(\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]}  =  - 5\)

Câu hỏi 19 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 2\)

B. \(y = {x^3} - 3{\rm{x}} - 2\)

C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}}\)

Câu hỏi 20 :

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng

A. \(12\pi {a^2}\)

B. \(40\pi {a^2}\)

C. \(24\pi {a^2}\)

D. \(20\pi {a^2}\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A. \(x=0\)

B. \(z=0\)

C. \(x+y+z=0\)

D. \(y=0\)

Câu hỏi 23 :

Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây Sai ?

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

D. \({P_n} = n!\)

Câu hỏi 24 :

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} + x} \right)\) có đạo hàm là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}{{{x^2} + x}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)}}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} + x}}\)

Câu hỏi 25 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {{\rm{e}}^x} - 2x\) là

A. \({{\rm{e}}^x} + {x^2} + C\)

B. \({{\rm{e}}^x} - {x^2} + C\)

C. \(\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} - {x^2} + C\)

D. \({{\rm{e}}^x} - 2 + C\)

Câu hỏi 38 :

Cho các số thực dương \(a,b\) thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}(a + b)\) . Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\) .

A. \(\frac{a}{b} = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\)

B. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\)

C. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{a}{b} = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 43 :

Hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + (3m - 1)x + 2\) nghịch biến trên \(( - \infty ; - 1)\) khi và chỉ khi.

A. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{9}} \right]\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;8} \right]\)

C. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]\)

D. \(m \in \left[ { - \frac{1}{9}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 44 :

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + ({m^2} - m + 2){x^2} + (3{m^2} + 1)x - 1\) đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và chỉ khi.

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m =  - 1\\
m =  - 3
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m =   1\\
m =   3
\end{array} \right.\)

C. \(m=1\)

D. \(m=3\)

Câu hỏi 49 :

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) và \(F\left( 1 \right) = 5\). Tính \(F\left( e \right)\).

A. \(F\left( e \right) = 3{e^2} + 4\)

B. \(F\left( e \right) = 5{e^2} + 4\)

C. \(F\left( e \right) = 5{e^2}\)

D. \(F\left( e \right) = 3{e^2} + 6\)

Câu hỏi 50 :

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là :

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK