Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 1

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'(x)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) đạt cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) không đạt cực trị tại x = 0

D. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) không có cực trị.

Câu hỏi 4 :

Diện tích của mặt cầu bán kính \(2a\) là

A. \(4\pi {a^2}\)

B. \(16\pi {a^2}\)

C. \(16a^2\)

D. \(\frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) =  - {x^2} - {2_{}}\forall x \in R.\) Bất phương trình \(f(x) < m\) có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi và chỉ khi

A. \(m \ge f\left( 1 \right)\)

B. \(m \ge f\left( 0 \right)\)

C. \(m > f\left( 0 \right)\)

D. \(m > f\left( 1 \right)\)

Câu hỏi 9 :

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a + c = 2b\)

B. \(ac = {b^2}\)

C. \(ac = 2{b^2}\)

D. \(ac = b\)

Câu hỏi 10 :

\(\int {\sin x} dx = f\left( x \right) + C\) khi và chỉ khi

A. \(f\left( x \right) = \cos x + m\left( {m \in R} \right)\)

B. \(f\left( x \right) = \cos x\)

C. \(f\left( x \right) =  - \cos x + m\left( {m \in R} \right)\)

D. \(f\left( x \right) =  - \cos x\)

Câu hỏi 16 :

Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số \(y = m{x^4} - {x^2} + 1\) có đúng 1 điểm cực trị là

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 17 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} > 1\) là

A. R

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 18 :

Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) lần lượt là

A. \(y = 1,x = 1\)

B. \(y =  - 1,x = 1\)

C. \(y =  - 1,x =  - 1\)

D. \(y = 1,x =  - 1\)

Câu hỏi 22 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = {x^{2019}}?\)

A. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1\)

B. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}\)

C. \(y = 2019{x^{2018}}\)

D. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1\)

Câu hỏi 25 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \log (1 - x)\) bằng

A. \(\frac{1}{{(x - 1)\ln 10}}\)

B. \(\frac{1}{{x - 1}}\)

C. \(\frac{1}{{1 - x}}\)

D. \(\frac{1}{{(1 - x)\ln 10}}\)

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(y=a^3\) có một nguyên hàm là \(F(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(F(2) - F(0) = 16\)

B. \(F(2) - F(0) = 1\)

C. \(F(2) - F(0) = 8\)

D. \(F(2) - F(0) = 4\)

Câu hỏi 28 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{ - 2x}}?\) 

A. \(y =  - \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}\)

B. \(y =  - 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)\)

C. \(y = 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)\)

D. \(y = \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}\)

Câu hỏi 29 :

Hàm số \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\) khi và chỉ khi

A. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left[ {0; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 30 :

Trong khai triển Newton của biểu thức \({\left( {2x - 1} \right)^{2019}},\) số hạng chứa \(x^{18}\) là

A. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}\)

B. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)

C. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)

D. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}\)

Câu hỏi 31 :

Hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{x}\) trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) thỏa mãn \(F( - 2) = 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(F(x) = \ln \left( {\frac{{ - x}}{2}} \right)_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(F(x) = \ln \left| x \right| + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\) với C là một số thực bất kì

C. \(F(x) = \ln \left| x \right| + \ln 2_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(F(x) = \ln \left( { - x} \right) + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\) với C là một số thực bất kì 

Câu hỏi 32 :

Nếu \({\log _3}5 = a\) thì biểu thức \({\log _{45}}75\) bằng

A. \(\frac{{2 + a}}{{1 + 2a}}\)

B. \(\frac{{1 + a}}{{2 + a}}\)

C. \(\frac{{1 + 2a}}{{2 + a}}\)

D. \(\frac{{1 + 2a}}{{1 + a}}\)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm \(M(a;b;c).\) Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {MO} \) là

A. \((a;b;c)\)

B. \(( - a;b;c)\)

C. \(( - a; - b; - c)\)

D. \(( - a;b; - c)\)

Câu hỏi 36 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. \(AB=c, AC=b\). Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng

A. \(\frac{1}{3}\pi b{c^2}\)

B. \(\frac{1}{3}b{c^2}\)

C. \(\frac{1}{3}{b^2}c\)

D. \(\frac{1}{3}\pi {b^2}c\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = (1;2; - 3),\overrightarrow b  = ( - 2; - 4;6).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow b \)

B. \(\overrightarrow b  =  - 2\overrightarrow a \)

C. \(\overrightarrow a  =  - 2\overrightarrow b \)

D. \(\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a \)

Câu hỏi 41 :

Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC)  bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là

A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC  

B. Trực tâm của tam giác ABC

C. Trọng tâm của tam giác ABC

D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC

Câu hỏi 43 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{ - 2018x}} + C.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(f\left( x \right) = 2018{e^{ - 2018x}}\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{2018}}\)

C. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{ - 2018}}\)

D. \(f\left( x \right) =  - 2018{e^{ - 2018x}}\)

Câu hỏi 44 :

Biểu thức \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{2}} \frac{{\sin x}}{x}\) bằng:

A. 0

B. \(\frac{2}{\pi }\)

C. \(\frac{\pi }{2}\)

D. 1

Câu hỏi 45 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {x - 1} \right) > 1\) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1;\frac{3}{2}} \right)\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình \(f(2\sin x) = m\) có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) khi và chỉ khi

A. \(m \in \left\{ { - 3;1} \right\}\)

B. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\)

C. \(m \in \left[ { - 3;1} \right)\)

D. \(m \in \left( { - 3;1} \right]\)

Câu hỏi 48 :

Tập hợp các số thực m để phương trình \({\log _2}x = m\) có nghiệm thực là

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. R

Câu hỏi 49 :

Cho hàm số \(f(x) = {\left( {1 - {x^2}} \right)^{2019}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu hỏi 50 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng \({\cos ^2}x?\)

A. \(y = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3}\)

B. \(y = \frac{{ - {{\cos }^3}x}}{3} + C\left( {C \in R} \right)\)

C. \(y =  - \sin 2x\)

D. \(y = \sin 2x + C\left( {C \in R} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK