A. Có một điểm
B. Có ba điểm
C. Có hai điểm
D. Có bốn điểm
A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
B. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
C. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
D. \(V = Bh\)
A. \(y = \frac{1}{{x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{5x}}{{2 - x}}\)
C. \(y = x - 2 + \frac{1}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{2}{{x + 2}}\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. 5
B. 324
C. 9
D. 260
A. Cả ba bước (1), (2), (3) đều đúng.
B. Sai từ bước (2)
C. Sai từ bước (3)
D. Sai từ bước (1)
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 2;0} \right)\)
A. \(y=-x^3-3x^2-2\)
B. \(y=x^3+3x^2+2\)
C. \(y=-x^3+3x^2-2\)
D. \(y=x^3-3x^2-2\)
A. \(3\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
A. \({m^{2\sqrt 3 - 2}}\)
B. \({m^{2\sqrt 3 - 3}}\)
C. \({m^{ - 2}}\)
D. \({m^{ 2}}\)
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
A. \(y = \frac{{x + 3}}{{2x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)
C. \(y = \frac{{x }}{{2x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{x -1}}{{2x + 1}}\)
A. \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số \(y=f(x)\) gọi là nghịch biến trên (a;b)
B. Hàm số \(y=f(x)\) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và \(f'\left( x \right) = 0\) tại hữu hạn giá trị \(x \in \left( {a;b} \right)\).
C. Hàm số \(y=f(x)\) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \({x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\).
D. Hàm số \(y=f(x)\) gọi là nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\).
A. \(P = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 - 2}}\)
B. \(P = \sqrt 3 - 1\)
C. \(P = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 + 2}}\)
D. \(P = \sqrt 3 + 1\)
A. Là 1 và 5
B. Chỉ là 5
C. Là 0 và 2
D. Chỉ là 1
A. \(P = \frac{4}{{15}}\)
B. \(P = \frac{8}{{15}}\)
C. \(P = \frac{12}{{19}}\)
D. \(P = \frac{2}{{9}}\)
A. \(V=a^3\)
B. \(V=3a^3\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(75^0\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. Không có x
A. Đồ thị (III) xảy ra khi \(a>0\) và \(f'(x)=0\) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi \(a>0\) và \(f'(x)=0\) có nghiệm kép.
C. Đồ thị (II) xảy ra khi \(a \ne 0\) và \(f'(x)=0\) có hai nghiệm phân biệt
D. Đồ thị (I) xảy ra khi \(a<0\) và \(f'(x)=0\) có hai nghiệm phân biệt
A. Cơ số phải là số thực khác 0.
B. Cơ số phải là số nguyên.
C. Cơ số là số thực tùy ý.
D. Cơ số phải là số thực dương.
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m/s
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m/s2
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m/s
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a=18m/s2
A. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
A. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)
B. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)
C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)
D. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)
A. \(135^0\)
B. \(60^0\)
C. \(150^0\)
D. \(120^0\)
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{6}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{{48}}\)
A. - 18
B. 18
C. 15
D. 8
A. \(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}\)
B. \(y = {\left( {\frac{\pi }{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}\)
C. \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{3}} \right)^x}\)
D. \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}\)
A. có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
A. \(y = - {x^3} + 2x + 4\)
B. \(y = - {x^2} + x + 4\)
C. \(y = - {x^4} + 3x + 4\)
D. \(y = {x^4} - 3x - 4\)
A. \(f'\left( { - 1} \right) \ge f''\left( { - 1} \right)\)
B. \(f'\left( { - 1} \right) > f''\left( { - 1} \right)\)
C. \(f'\left( { - 1} \right) < f''\left( { - 1} \right)\)
D. \(f'\left( { - 1} \right) = f''\left( { - 1} \right)\)
A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
B. D = R
C. \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
A. 2019
B. 15
C. 12
D. 2018
A. \(d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
A. \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{2a^3\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{4a^3\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{4a^2\sqrt 3 }}{3}\)
A. 9
B. 4
C. 8
D. 3
A. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
A. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (0;2)
D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng (-1;0)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}\)
B. \(V = 4\sqrt 7 {a^3}\)
C. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}\)
D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
A. 2009
B. 2010
C. 2011
D. 2012
A. I(1;-3), R=16
B. I(-1;3), R=4
C. I(-1;3), R=16
D. R(1;-3), R=4
A. (3;2)
B. (-2;3)
C. (-3;-2)
D. (-1;0)
A. \(n=8\)
B. \(n=3\)
C. \(n=6\)
D. \(n=4\)
A. (0;3)
B. (3;5)
C. (5;6)
D. (2;4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK