Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 1

Câu hỏi 4 :

Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1

C. Số mặt của khối chóp bằng 2n

D. Số cạnh của khối chóp bằng n+1

Câu hỏi 5 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - {\rm{3}}x} \right)^{ - 4}}.\)

A. \(D = \left( {0;3} \right)\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {0;3} \right\}\)

C. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(D=R\)

Câu hỏi 6 :

Với các số thực \(a, b\) bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a - b}}.\)

B. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{\frac{a}{b}}}.\)

C. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{ab}}.\)

D. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a + b}}.\)

Câu hỏi 9 :

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} + 4.\)

B. \(y =  - {x^3}{\rm{ + 3}}{x^2} - 4\)

C. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)

D. \(y =  - {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)

Câu hỏi 11 :

Cho \(a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \(x, y\) là hai số thực thỏa mãn \(xy>0\). Mệnh đề  nào dưới đây đúng?

A. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.\)

B. \({\log _a}{x^2} = 2{\log _a}x.\)

C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}\left| x \right| + {\log _a}\left| y \right|.\)

D. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.\)

Câu hỏi 12 :

Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :

A. \(\frac{{10\pi }}{7}{a^3}.\)

B. \(\frac{\pi }{3}{a^3}.\)

C. \(\frac{{5\pi }}{2}{a^3}.\)

D. \(\frac{{10\pi }}{9}{a^3}.\)

Câu hỏi 13 :

Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi nào dưới đây?

A. Khối mười hai mặt đều.                                                                           

B. Khối lập phương.

C. Khối hai mươi mặt đều.  

D.  Khối tứ diện đều.

Câu hỏi 16 :

Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

A. Hàm số \(y = {\left( {\frac{{2018}}{\pi }} \right)^{{x^2} + 1}}\) đồng biến trên  R.

B. Hàm số \(y = \log x\) đồng biến trên \((0; + \infty )\).

C. Hàm số \(y = \ln ( - x)\) nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\).

D. Hàm số \(y = {2^x}\) đồng biến trên R.

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Câu hỏi 19 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x + 1} \right).\)

A. \(y' = \frac{2}{{2x + 1}}.\)

B. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}.\)

C. \(y' = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.\)

D. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.\)

Câu hỏi 20 :

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 \). Thể tích khối nón là :

A. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)

B. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^3}.\)

C. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{4}{a^3}.\)

D. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^2}.\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x.\) Mệnh đề  nào sau đây đúng?

A. \(2y' + y'' = \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

B. \(4y - y'' = 2.\)

C. \(4y + y'' = 2.\)

D. \(2y' + y'.t{\rm{anx}} = 0.\)

Câu hỏi 22 :

Cho các hàm số lũy thừa \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma }\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:

A. \(\alpha  > \beta  > \gamma .\)

B. \(\beta  > \alpha  > \gamma .\)

C. \(\beta  > \gamma  > \alpha .\)

D. \(\gamma  > \beta  > \alpha .\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2018}}{{x - 1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2018

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(x\). Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{x^3}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{2}}{x^3}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{3}}{x^3}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{6}}{x^3}.\)

Câu hỏi 27 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

A. \(\left( {1, + \infty } \right)\)

B. \(\left( {2, + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {2, + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1, + \infty } \right)\)

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt {10} }}.\)

B. \(\frac{{3a}}{{\sqrt {10} }}.\)

C. \(\frac{{a}}{{\sqrt {10} }}.\)

D. \(\frac{{4a}}{{\sqrt {10} }}.\)

Câu hỏi 50 :

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a\), \(\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0}\) và \(\widehat {CSA} = {120^0}\). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.

A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

C. \(d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}.\)

D. \(d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{22}}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK