A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0.
A. 40 cm.
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm.
A. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{2}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
B. \({\rm{120\pi }}\,\,{\rm{cm/s}}\)
C. \({\rm{120\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
D. \({\rm{60\pi }}\sqrt {\rm{3}} \,\,{\rm{cm/s}}\)
A. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
B. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
C. \({\rm{i = 2cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
D. \({\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right){\rm{ (A)}}\)
A. 60 µF.
B. 64 µF.
C. 72 µF.
D. 48 µF.
A. 3,84 kW.
B. 6,73 kW.
C. 6,16 kW.
D. 3,27 kW.
A. \(\cos \varphi = 0,86.\)
B. \(\cos \varphi = 0,36.\)
C. \(\cos \varphi = 0,96.\)
D. \(\cos \varphi = 0,53.\)
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
A. biến đổi công suất của dòng điện một chiều.
B. biến đổi điện áp một chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
C. biên độ dao động sóng của chúng.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
A. 0,025 J.
B. 0,041 J.
C. 0,0016 J.
D. 0,009 J.
A. tăng \(\sqrt 3 \) lần.
B. giảm \(\sqrt 3 \) lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,87.
D. 1,00.
A. \({\rm{v = - A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
B. \({\rm{v = A\omega cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
C. \({\rm{v = - A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
D. \({\rm{v = A\omega sin}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\)
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
A. 0,75 Ω.
B. 1,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.
A. 2,24 lần.
B. 2,78 lần.
C. 2,85 lần.
D. 3,2 lần.
A. 10-7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10-5 W/m2.
D. 50 W/m2.
A. 20π cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A. tăng lên 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
A. sóng dài.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J.
D. 0,6 J.
A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. động năng của vật tăng gấp đôi.
C. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
A. 0,2 m.
B. 2,0 m.
C. 5,0 m.
D. 0,5 m.
A. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ - }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
B. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
C. \({\rm{Z = R + }}{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}.\)
D. \({\rm{Z = }}\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ - }}{{\left( {{{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ + }}{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}} \right)}^{\rm{2}}}} .\)
A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
A. (2k + 1)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
B. 2kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
C. (k + 0,5)l với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
D. kl với \({\rm{k = 0, \pm 1, \pm 2,}}...\)
A. không cùng bản chất với sóng ánh sáng.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. 44 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 11 V.
A. nhỏ hơn vật.
B. là ảnh ảo.
C. là ảnh thật.
D. cùng chiều với vật.
A. đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
B. tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
C. hút các điện tích khác đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên vật khác đặt trong nó.
A. 0,10 J.
B. 0,025 J.
C. 0,075 J.
D. 0.
A. 64 µF.
B. 48 µF.
C. 60 µF.
D. 72 µF.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 48 cm.
D. 50 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK