A. Phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. Không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
C. Phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
A. 75,0 m
B. 3,0 km.
C. 30,5 m.
D. 7,5 m
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. chỉ phụ thuộc vào tần số
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau
C. Tổng trở của mạch lớn nhất
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
B. Pha của cường độ dòng điện luôn bằng 0
C. Cường độ dòng diện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
A. 80W
B. 20W
C. 60W
D. 40W
A. 30V
B. 10V
C. 20V
D. 40V
A. Tăng dần
B. Không đổi
C. Giảm dần
D. Luôn tăng
A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ cực tiểu
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ cực đại
A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ cực tiểu
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ cực đại
A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ cực tiểu
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ cực đại
A. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau, tại những điểm xác định luôn luôn hoặc tăng cường hoặc giảm bớt lẫn nhau
B. Hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau
C. Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường
D. Giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau
A. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau, tại những điểm xác định luôn luôn hoặc tăng cường hoặc giảm bớt lẫn nhau
B. Hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau
C. Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường
D. Giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau
A. Không có cuộn cảm thuần
B. Không có điện trở thuần
C. Chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
D. Không có tụ điện
A. Không có cuộn cảm thuần
B. Không có điện trở thuần
C. Chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
D. Không có tụ điện
A. 0,8
B. 0,75
C. 1,0
D. 0,6
A. 0,8
B. 0,75
C. 1,0
D. 0,6
A. Chân không
B. lỏng
C. khí
D. Rắn
A. Quang điện
B. Tạo ra từ trường quay
C. Tự cảm
D. Cảm ứng điện từ
A. 5W
B. 10W
C. 9W
D. 7W
A. 5W
B. 10W
C. 9W
D. 7W
A. 0,6A
B. 0,7 A
C. 0,5 A
D. 1A
A. 0,6A
B. 0,7 A
C. 0,5 A
D. 1A
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch nhỏ nhất
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
C. Điện áp và dòng điện cùng pha
D. Hệ số công suất của mạch lớn nhất
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch nhỏ nhất
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
C. Điện áp và dòng điện cùng pha
D. Hệ số công suất của mạch lớn nhất
A. 0,6
B. 0,5
C. 0.8
D. 0,71
A. 0,6
B. 0,5
C. 0.8
D. 0,71
A. ZL = ZC
B. ZL = R
C. ZC = R
D. Tổng trở mạch lớn nhất.
A. ZL = ZC
B. ZL = R
C. ZC = R
D. Tổng trở mạch lớn nhất.
A. 150V
B. 200V
C. 100V
D. 50V
A. Bản chất và nhiệt độ của môi trường
B. Bản chất của môi trường và cường độ sóng
C. Cường độ và tần số của sóng
D. Cường độ của sóng và nhiệt độ môi trường
A. Bản chất và nhiệt độ của môi trường
B. Bản chất của môi trường và cường độ sóng
C. Cường độ và tần số của sóng
D. Cường độ của sóng và nhiệt độ môi trường
A. 1/10π H
B. 1/π H
C. 10-2/π H
D. 10/π H
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 0,2
B. 0,6
C. 1.96
D. 0,08
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK