A. 0,2
B. 0,6
C. 1.96
D. 0,08
A. 0,2
B. 0,6
C. 1.96
D. 0,08
A. 40Ω
B. 130Ω
C. 50Ω
D. 60Ω
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. tần số khác nhau
B. cường độ khác nhau
C. dạng đồ thị dao động khác nhau
D. độ cao và độ to khác nhau
A. hai bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. vmax = 2Aw
B. vmax = Aw2
C. vmax = A2w
D. vmax = Aw
A. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian
B. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau
C. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều
D. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều
A. g = 3,75 m/s2
B. g = 8,88m/s2
C. 1,62m/s2
D. g = 9,8 m/ s2
A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung,còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
B. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động( của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng
D. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng,còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang
A. 0,1 m
B. 0,476 m
C. 0,25m
D. 0,5 m
A. âm sắc
B. độ to
C. độ cao
D. về cả độ cao, độ to lẫn âm sắc
A. lực kéo về, lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sát
B. lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt phẳng ngang
C. lực đàn hồi, trọng lực, lực ma sát và phản lực của mặt phẳng ngang
D. lực kéo về, lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt phẳng ngang
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ
A. các âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. các âm thanh có đủ mọi tần số thấp, cao
C. các âm thanh có tần số trên 16 Hz
D. các âm thanh có tần số dưới 20000 Hz
A. các âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. các âm thanh có đủ mọi tần số thấp, cao
C. các âm thanh có tần số trên 16 Hz
D. các âm thanh có tần số dưới 20000 Hz
A. Khối lượng của quả cầu và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
B. Khối lượng của quả cầu và độ cứng sợi dây
C. Khối lượng của quả cầu và chiều dài sợi dây
D. Chiều dài sợi dây và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
A. Khối lượng của quả cầu và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
B. Khối lượng của quả cầu và độ cứng sợi dây
C. Khối lượng của quả cầu và chiều dài sợi dây
D. Chiều dài sợi dây và gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
A. lực căng dây
B. trọng lực
C.
thành phần trọng lực trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
D. thành phần của lực căng dây trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
A. lực căng dây
B. trọng lực
C.
thành phần trọng lực trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
D. thành phần của lực căng dây trên phương tiếp tuyến quỹ đạo
A. biên độ và gia tốc
B. biên độ và năng lượng
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và tốc độ
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. bước sóng gấp đôi chiều dài dây
B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng
C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
A. bước sóng gấp đôi chiều dài dây
B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng
C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
A. bước sóng gấp đôi chiều dài dây
B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên nửa bước sóng
C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
A. cùng biên độ và cùng tần số
B. cùng tần số và ngược pha
C. cùng biên độ nhưng khác tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. cùng biên độ và cùng tần số
B. cùng tần số và ngược pha
C. cùng biên độ nhưng khác tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. Vận tốc của vật là hàm bậc nhất đối với thời gian
B. Li độ có giá trị dương khi vật chuyển động theo chiều dương
C. li độ, vận tốc và gia tốc luôn luôn cùng pha
D. Gia tốc của vật có độ lớn tỷ lệ với li độ.
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng
B. quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ
C. quảng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
A. 10000 lần
B. 2 lần
C. 1000 lần
D. 40 lần
A. 10000 lần
B. 2 lần
C. 1000 lần
D. 40 lần
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 36 m/s
D. 15m/s
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 36 m/s
D. 15m/s
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
A. Hệ số đàn hồi của lò xo
B. Tần số dao động của nó
C. Biên độ dao động của nó
D. Khối lượng của vật treo vào lò xo
A. 30 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 50 dB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK