A. 0,25π
B. 0
C. 0,5π
D. π
A. Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không
B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q
D. i lệch pha π/4 so với q
A. i ngược pha với q
B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q
D. i lệch pha π/4 so với q
A. \(u = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)
B. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)
C. \(u = 200\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)V\)
D. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)
A. C/L
B. L/C
C. 1/RC
D. 1/RL
A. 30 m/s
B. 30 cm/s
C. 15 cm/s
D. 1/3 cm/s
A. Tần số
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Độ cao
A. 62,5 cm
B. 50 cm
C. 81,5 cm
D. 125 cm
A. 6,7λ
B. 6,1λ
C. 6,4λ
D. 7λ
A. \(5\sqrt 2 A\)
B. 20A
C. 5A
D. 10A
A. \({F_x} = - 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)
B. \({F_x} = 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)
C. \({F_x} = 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)
D. \({F_x} = - 0,4\cos \left( {2\pi t + \varphi } \right)\left( N \right)\)
A. Tần số của nó không thay đổi
B. Bước sóng của nó giảm
C. Bước sóng của nó không thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
A. 1,8 và 82%
B. 1,8 và 30%
C. 1,6 và 84%
D. 1,6 và 80%
A. Không thuộc tần số của dung điện
B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D. Giảm khi tần số của dòng điện tăng
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước
A. 5π/2 rad
B. 5/2 rad
C. 1/4 rad
D. π/4 rad
A. 60π m
B. 10m
C. 20m
D. 30m
A. 50π cm/s
B. 100π cm/s
C. 100 m/s
D. 50 cm/s
A. 25 cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 1cm
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì
C. Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau π/2
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
A. 6π cm/s
B. 3π cm/s
C. 2π cm/s
D. -6π cm/s
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
A. 3cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 5cm
A. 0,5 J
B. 2,5 J
C. 0,05 J
D. 0,25 J
A. Cùng biên độ, khác pha
B. Ngược pha
C. Cùng tần số, cùng biên độ
D. Cùng pha
A. Đường thẳng
B. Đường hình sin
C. Đường paranol
D. Đường elip
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 1/10 s
D. 4/10 s
A. Cưỡng bức
B. Tự do
C. Điều hoà
D. Tắt dần
A. 20 Hz
B. 2,5 Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
A. 125 mH
B. 374 mH
C. 426 mH
D. 213 mH
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK