A. Li độ và gia tốc
B. Li độ và vận tốc
C.
Vận tốc và gia tốc
D. Li độ và động lượng
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
A. Vận tốc
B. Li độ
C.
Gia tốc
D. Lực kéo về
A. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn cùng pha với nhau.
D. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
A. 1 Hz.
B. 1,2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4,6 Hz.
A. T/6
B. T/12
C. 2T/3
D. T/3
A. T/6
B. T/12
C. 2T/3
D. T/3
A. T/8
B. T/4
C. T/12
D. T/6
A. T/8
B. T/4
C. T/2
D. T/12
A. T/4
B. T/8
C. T/6
D. T/3
A. T/8
B. T/4
C. T/6
D. T/3
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
A. tuần hoàn với tần số 2f
B. như một hàm cosin
C. không đổi
D. tuần hoàn với tần số f
A. tuần hoàn với chu kỳ T
B. như một hàm cosin
C. không đổi
D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
A. chu kì dao động
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
A. chu kì dao động
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
A. T/6
B. T/4
C. T/2
D. T/12
A. 3A/T
B. 4A/T
C. 4,5A/T
D. 6A/T
A. 0
B. 4A/T
C. 2A/T
D. A/T
A. 0
B. 4A/T
C. 2A/T
D. A/T
A. giảm khi độ lớn vận tốc tăng và ngược lại.
B. tăng khi độ lớn vận tốc thay đổi.
C. không đổi khi độ lớn vận tốc thay đổi.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc.
A. giảm khi độ lớn vận tốc tăng và ngược lại.
B. tăng khi độ lớn vận tốc thay đổi.
C. không đổi khi độ lớn vận tốc thay đổi.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc.
A. -6 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
A. 62,8 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 125,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A. Thời gian giữa hai lần liên tiếp có vận tốc bằng không là T/2.
B. Tốc độ trung bình trong một chu kì là 4A/T.
C. Quãng đường đi được giữa hai lần liên tiếp có độ lớn vận tốc đạt cực đại là 2A .
D. Chuyển động của vật là biến đổi đều.
A. 10 s.
B. 0,2 s.
C. 5 s.
D. 20 s.
A. Đường parabol.
B. Đường tròn.
C. Đường elip.
D. Đường hypecbol.
A. Đường parabol.
B. Đường tròn.
C. Đường elip.
D. Đường hypecbol.
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 5 lần.
D. 4 lần.
A. đặc tính của hệ dao động.
B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
A. đặc tính của hệ dao động.
B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK