A. 3,6 A.
B. 4,5 A
C. 2,5 A.
D. 2,0 A
A. xác định chu kì sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
A. 26,7 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 53,4 cm/s.
A. 40cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 10cm
A. LCω = 1 .
B. LCω2 = 1.
C. LC = Rω2.
D. R = L/C.
A. Cách kích thích vật dao động.
B. Việc chọn gốc thời gian cho bài toán.
C. Việc chọn gốc thời gian và chiều dương của trục tọa độ.
D. Đặc tính riêng của hệ dao động.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. I = 1,6A
B. I = 2,0A
C. I = 2,2A
D. I = 1,1A
A. 2
B. 0,5
C. 0,33
D. 3
A. Mạch chỉ có cuộn đây
B. Mạch chỉ có cuộn cảm thuần
C. Mạch chỉ có điện trở
D. Mạch chỉ có tụ điện
A. 0,001F.
B. 5.10-5F.
C. 5.10-4F.
D. 4.10-4F.
A. 0,001F.
B. 5.10-5F.
C. 5.10-4F.
D. 4.10-4F.
A. 0,001F.
B. 5.10-5F.
C. 5.10-4F.
D. 4.10-4F.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 8 lần.
C. tăng 16 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 2,5 N/m.
B. 64 N/m.
C. 16 N/m.
D. 32 N/m.
A. 2,5 N/m.
B. 64 N/m.
C. 16 N/m.
D. 32 N/m.
A. 2,5 N/m.
B. 64 N/m.
C. 16 N/m.
D. 32 N/m.
A. âm mà tai người nghe được.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. nhạc âm.
A. âm mà tai người nghe được.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. nhạc âm.
A. môi trường truyền sóng
B. Biên độ truyền sóng
C. tần số sóng
D. chu kì sóng
A. môi trường truyền sóng
B. Biên độ truyền sóng
C. tần số sóng
D. chu kì sóng
A. I0 = 0,32A
B. I0 = 10,0A
C. I0 = 0,22A
D. I0 = 7,07A
A. π/2
B. π/6
C. π/4
D. 0 hoặc π.
A. giảm đi 20 dB
B. giảm đi 20 lần
C. tăng thêm 20 dB
D. tăng 20 lần
A. giảm đi 20 dB
B. giảm đi 20 lần
C. tăng thêm 20 dB
D. tăng 20 lần
A. UR = 150V
B. UR = 60V
C. UR = 120V
D. UR = 90V
A. UR = 150V
B. UR = 60V
C. UR = 120V
D. UR = 90V
A. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào tụ.
B. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ.
C. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua tụ.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ.
A. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào tụ.
B. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ.
C. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua tụ.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
A. 110 dB.
B. 80 dB.
C. 9 dB.
D. 70dB.
A. 110 dB.
B. 80 dB.
C. 9 dB.
D. 70dB.
A. 110 dB.
B. 80 dB.
C. 9 dB.
D. 70dB.
A. ZC.ZL = hằng số
B. Z.R = hằng số.
C. ZC.R = hằng số.
D. ZL.R = hằng số.
A. ZC.ZL = hằng số
B. Z.R = hằng số.
C. ZC.R = hằng số.
D. ZL.R = hằng số.
A. Lực tác dụng bằng không.
B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
A. Dựa vào hiện tượng tự cảm
B. Dựa vào từ trường quay
C. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Dựa vào từ trường biến thiên
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số bán nguyên lần bước sóng
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK