A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số bán nguyên lần bước sóng
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
A. 2,4 m.
B. 0,8 m.
C. 1,6 m.
D. 3,2 m.
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A. tự do.
B. duy trì.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A. 4,0s.
B. 2,5s.
C. 5,0s.
D. 3,5s.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. Lực ma sát của môi trường càng nhỏ.
B. Lực ma sát của môi trường càng lớn.
C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn.
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 60 m/s.
D. 600 m/s.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
A. Nằm theo phương ngang
B. Nằm theo phương thẳng đứng
C. Theo phương truyền sóng
D. Vuông góc với phương truyền sóng
A. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
C. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 9 cm.
A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 9 cm.
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
A. biên độ và gia tốc.
B. biên độ và năng lượng dao động.
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và tốc độ.
A. Sóng cơ học chỉ truyền trong môi trường chất ℓỏng
B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. 1,2m.
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. 1,2m.
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. 1,2m.
A. 2 m/s.
B. 5 m/s.
C. 4 m/s.
D. 10 m/s.
A. Lực tác dụng bằng không.
B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
A. Điện áptrễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
D. Mạch không tiêu thụ công suất
A. Điện áptrễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
D. Mạch không tiêu thụ công suất
A. Tần số khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau.
D. Mức cường độ âm khác nhau.
A. Tần số khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau.
D. Mức cường độ âm khác nhau.
A. 75 vòng/phút
B. 480 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 25 vòng/phút
A. 75 vòng/phút
B. 480 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 25 vòng/phút
A. Trong mạch mắc nối tiếp cường độ dòng điện tại mọi điểm đều khác nhau.
B. Cường độ dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Biên độ dòng điện có thể thay đổi được.
D. Cường độ cực đại được đo bằng ampe kế.
A. Trong mạch mắc nối tiếp cường độ dòng điện tại mọi điểm đều khác nhau.
B. Cường độ dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Biên độ dòng điện có thể thay đổi được.
D. Cường độ cực đại được đo bằng ampe kế.
A. Chất điểm qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng động năng
B. Chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc bằng không gia tốc cực đại
C. Chất điểm qua vị trí biên thì vận tốc cực đại gia tốc bằng không
D. Chất điểm qua vị trí cân bằng thì cơ năng bằng động năng cực đại
A. 0,08 J.
B. 0,045 J.
C. 0,125 J.
D. 800 J.
A. 0,08 J.
B. 0,045 J.
C. 0,125 J.
D. 800 J.
A. 200cm/s.
B. 200 m/s.
C. 50 m/s.
D. 100 cm/s.
A. 2 Hz
B. 2\(\pi\)Hz
C. 0,5 Hz
D. 1 Hz
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
C. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
C. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. 0,32 J.
B. 0,32m J.
C. 3200J.
D. 3,2 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK