A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Quy mô của nền kinh tế.
C. Trình độ phát triển của nền kinh tế.
D. Trình độ phát triển xã hội.
A. khai thác, sử dụng tài nguyên ở miền núi.
B. sử dụng hợp lí lao động ở đồng bằng.
C. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở đồng bằng.
D. tìm kiếm lao động kỉ thuật cao ở miền núi.
A. Thấp nhất là Bru-nây.
B. Lớn nhất là In-đô-nê-xi-a.
C. Lớn nhất là Xin-ga-po.
D. Việt Nam lớn hơn Lào.
A. Cần Thơ
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Phần lớn là sông nhỏ.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Diện tích đồng bằng sông Hồng lớn hơn.
B. Tỉ trọng GDP đồng bằng sông Hồng lớn hơn.
C. Công nghiệp trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển hơn.
D. Cơ cấu ngành kinh tế trung du và miền núi Bắc Bộ hợp lí hơn.
A. Tốc độ gia tăng về nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tình hình nguồn lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.
C. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005 - 2014.
A. Hệ sinh thái rừng trên đất phèn.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rạn san hô.
D. Hệ sinh thái rừng trên các đảo.
A. lao động tập trung làm việc trong khu vực nông – lâm - ngư lớn.
B. lao động tập trung làm việc trong khu vực ngoài nhà nước lớn.
C. lao động tập trung làm việc trong khu vực công nghiệp – xây dựng lớn.
D. lao động tập trung làm việc trong khu vực dịch vụ lớn.
A. từ vĩ độ 180B trở ra.
B. từ vĩ độ 160B đến vĩ độ 180B.
C. từ vĩ độ 140B trở vào.
D. từ vĩ độ 140B đến vĩ độ 160B.
A. Cơ khí.
B. Dệt, may.
C. Hóa chất.
D. Đóng tàu.
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
B. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. Quy định việc khai thác tài nguyên sinh học.
D. Cấm khai thác các loại tài nguyên sinh học.
A. hệ sinh thái rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
B. hệ sinh thái rừng tràm trên đất phèn.
C. hệ sinh thái xavan, cây bụi gai nhiệt đới trên đất cát, đất thoái hoá.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
A. dưới 700 – 800m.
B. dưới 500 – 600m.
C. dưới 600 – 700m.
D. dưới 900 – 1000m.
A. gió mùa với độ cao địa hình.
B. gió mùa với hướng các dãy núi.
C. địa hình và vị trí địa lí.
D. địa hình và Biển Đông.
A. Địa hình bờ biển đa dạng.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Các dãy núi hướng vòng cung.
D. Các đồng bằng thu hẹp.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
D. thuộc châu Á, bán cầu Bắc.
A. Phía đông Bắc Trung Bộ.
B. Phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
C. Phía đông Nam Trung Bộ.
D. Phía đông đồng bằng Nam Bộ.
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ.
D. hạ lưu sông lớn ở Nam Trung Bộ.
A. Số lượng thành viên tham gia nhiều.
B. Đời sống nhân dân được cải thiện.
C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực.
D. Đã hình thành được mậu dịch tự do trong khu vực.
A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp.
B. nhu cầu sử dụng lúa gạo ngày càng giảm.
C. chuyển sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. chuyến sang trồng cây ăn quả có giá trị cao.
A. quá trình bồi tụ diễn ra mạnh ở vùng đồng bằng.
B. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi thấp.
C. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi trung bình.
D. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi cao.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Đường cơ sở ven bờ biển.
B. Đường biên giới trên đất liền.
C. Đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Đường bờ biển dài 3260 km.
A. Phần lớn là ở ngoài khơi xa.
B. Chỉ có ở ven bờ, không có ở ngoài khơi xa.
C. Phần lớn là ở ven bờ.
D. Chỉ có ở ngoài khơi, không có ở ven bờ.
A. Nông thôn tăng nhanh nhất.
B. Nông thôn tăng chậm nhất.
C. Thành thị tăng chậm nhất.
D. Cả nước tăng nhanh nhất.
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
B. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
D. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Tây Bắc.
A. các vùng đất cao, núi sót.
B. dọc sông hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu.
C. ven bờ biển.
D. các vùng trũng lớn.
A. Có các cao nguyên badan rộng lớn, bằng phẳng.
B. Phía tây dãy Trường Sơn có địa hình rất dốc.
C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ nhỏ hẹp.
D. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.
A. hoạt động của Tín phong quanh năm mang theo nhiều hơi ẩm.
B. các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền.
C. các khối khí di chuyển từ vùng lạnh, qua lục địa rộng lớn.
D. nằm trong khu vực nội chí tuyến, nhiệt độ cao, bốc hơi lớn.
A. Tày
B. Thái.
C. Chăm.
D. Mường.
A. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.
B. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình trên 250C).
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 200C.
D. quanh năm nhiệt độ dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C.
A. Phân bố các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại.
B. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.
C. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông.
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
A. Hình thành ở vùng núi thấp mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt.
B. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm.
C. Phần lớn là các loài cây nhiệt đới rụng lá vào mùa khô.
D. Rừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ.
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
A. các đồng bằng mở rộng.
B. các dãy núi ăn ra sát biển.
C. các đồng bằng hẹp ngang.
D. các cồn cát, đầm phá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK