A. Một tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
A. d(AA',BC) = AB
B. d(AA',BC) = IC
C. d(AA',BC) = A'B
D. d(AA',BC) = AC
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 2592100 m3
B. 2952100 m3
C. 2529100 m3
D. 2591200 m3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. II'//(ADD'A')
C. II' và BB' cùng nằm trong một mặt phẳng
D. II' và DC không có điểm chung
A. 60°
B. 135°
C. 150°
D. 90°
cm3
cm3
cm3
cm3
A.
B.
C.
D.
A. 111,40
B. 111,39
C. 111,30
D. 111,35
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Mọi khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh.
A. Nếu a//() và b//() thì b//a.
B. Nếu a//() và b thì b .
C. Nếu a//) và b() thì ab.
D. Nếu a() và ba thì .
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.
B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ là chính nó.
C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó.
D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.
A.
B. 5
C.
D. 6
A. Bát diện đều
B. Nhị thập diện đều
C. Tứ diện đều
D. Thập nhị diện đều
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
A. S = 800
B. S = 1200
C. S = 1600
D. S = 2000
A. =
B. = 2
C. = 3
D. =
A. R = a
B. R =
C. R =
D. R =
A. (AHC')
B. (AA'H)
C. (HAB)
D. (HA'C')
A. a//b
B. a, b chéo nhau
C. a, b cắt nhau
D. a, b không có điểm chung
B. Thể tích khối (ABC.A'B'C') là
A.
B. >
C.
D. <
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. 12.
B. 24.
C. 8.
D. 4.
A. 160
B. 164
C. 64
D. 144
A. MG cắt CD.
B. MG//CD.
C. MG//(ACD)
D. MG cắt BD.
A. arcsin
B. arcsin
C. arcsin
D. arcsin
A. () là mặt phẳng (A'B'Q).
B. () qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB.
C. () là mặt phẳng (MPB)
D. Không tồn tại ()
A. MN//(SBC) và (MNP)//(SBC)
B. MN cắt (SBC).
C. (MNP) cắt (SBC) theo giao tuyến là đường thẳng song song BC.
D. (MNP) // (SAD).
A. arcsin B. arcsin C. arcsin D. arcsin
B. arcsin
C. arcsin
D. arcsin
A. 12
B. 6
C. 16
D. 18
A. 24
B. 6
C. 12
D. 8
A. 12
B. 4
C. 3
C. 6
A. 6
B. 8
C. 2
D. 9
A. 36
B. 16
C. 18
D. 27
a
B. V = 20
C. V = 30
D. V = 60
A. 569,5m.
B. 671, 4 m.
C. 779,8m.
D. 741, 2 m.
A. 1
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác
B. Một tam giác và một hình bình hành
C. Một tam giác hoặc một tứ giác
D. Một tam giác hoặc một ngũ giác
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2a
B. 4a
C. 3a
D. a
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương
A. Khối tứ diện đều
B. Khối nhị thập diện đều
C. Khối bát diện đều
D. Khối thập nhị diện đều
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
C. Hình chóp đều là tứ diện đều
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều
A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh
B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt
D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
A. Một hình bình hành
B. Một ngũ giác
C. Một hình tứ giác
D. Một hình tam giác
A.
B. 3
C.
D. 2
A. k=6
B. k=7
C. k=8
D. k=9
A. =
B. =
C. =
D. =
A. =
B. =
C. =
D. =
A. Hình lập phương
B. Chóp tứ giác đều
C. Lăng trụ tam giác
D. Tứ diện đều
A.
B. 12
C. 2
D.
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt
C. Bốn điểm phân biệt
D. Một điểm và một đường thẳng.
A. 7776300
B. 3888150
C. 2592100
D. 2592100
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
A. 16m x 24m
B. 8m x 48m
C. 12m x 32m
D. 24m x 32m
A. Cạnh đáy bằng 4 và cạnh bên bằng cm
B. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng 1 cm
C. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng 3 cm
D. Cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2cm
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
A. sin =
B. sin =
C. sin =
D. sin =
A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng
D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng
A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
A. d = 3a
B. d = a
C. d = 2a
D. d = 4a
C. 4
D. 2
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tứ giác là khối đa diện lồi
A. {3;3}
B. {5;3}
C. {3;5}
D. {4;3}
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1,5
C. 2,5
D. 3
A. V = 48
B. V = 30
C. V = 24
D. V = 60
A. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
B. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung
C. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
A. 2.280.700 đồng
B. 2.150.300 đồng
C. 2.510.300 đồng
D. 2,820.700 đồng
A. 4
B. 3
C. 9
D. 5
A. V = 6
B. V =
C. V = 3
D. V = 9
A. V = 3
B. V = 2
C. V = 6
D. V = 1
A. V = 24
B. V = 8
C. V = 4
D. V = 12
A. 12
B. 4
C. 12
D. 4
A. 2
B.
C. 8
D. 4
A. 24
B. 22
C. 26
D. 20
A. 120 ()
B. 60 ()
C. 80 ()
D. 100 ()
A. 12
B. 20
C. 20
D. 12
A. =
B. =
C. =
D. =
A. 1
B.
C.
D.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất cạnh.
C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng mặt.
D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
A. V = 1
B. V =
C. V = 3
D. V = 2
A. 0
B. 2
C. vô số
D. 1
A. 2V
B. V
C. V
D. V
A. AB(ABC)
B. ACBD
C. CD(ABD)
D. BCAD
A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia
C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
A. 12
B.
C. 24
D
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
C. H trùng với trung điểm của AC
D. H trùng với trung điểm BC
A. 170
B. 160
C. 150
D. 140
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
A. CHAK
B. CHSB
C. CHSA
D. CHBC
A. T = 34
B. T = 18
C. T = 16
D. T = 32
A. bát diện đều
B. lăng trụ tam giác đều
C. chóp lục giác đều
D. chóp tứ giác đều
A. V =
B. V = 8
C. V =
D. V =
A. x = 20
B. x = 30
C. x = 45
D. x = 40
A. V = 8
B. V =
C. V =
D. V =
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 128
B. 64
C. 32
D. 60
A. Hình lập phương.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình hộp chữ nhật.
A. Hình trụ.
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp.
D. Hình bát diện đều.
A. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt
B. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt.
C. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
D. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
A. 3M = 2C
B. 3M > 2C
C. 3M < 2C
D. cả 3 đáp án sai
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng.
A. Đường thẳng qua J song song với AC.
B. Đường thẳng qua J song song với CD
C. Đường thẳng qua K song song với AB
D. Đường thẳng qua I song song với AD
A. BC(SAM)
B. BC(SAC)
C. BC(SAB)
D. BC(SAJ)
A. x = 18
B. x = 20
C. x = 22
D. x = 24
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK