Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 Trường THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội năm 2017 - 2018

Đề thi HK1 môn Toán 11 Trường THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội năm 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}x\) lần lượt là:

A. \({y_{\max }} = 3,{y_{\min }} = 1\)

B. \({y_{\max }} = 1,{y_{\min }} =  - 1\)

C. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} = 1\)

D. \({y_{\max }} = 5,{y_{\min }} =  - 1\)

Câu hỏi 3 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, (AD//BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của ABCD).

B. SO (O là giao điểm của ACBD)

C. SJ (J là giao điểm của AMBD)

D.  SI (I là giao điểm của ACBM)

Câu hỏi 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) qua phép đối xứng trục Ox.

A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)

B. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

C. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

D. \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)

Câu hỏi 5 :

Nghiệm của phương trình \(2\sin x + 1 = 0\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \\
x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi 
\end{array} \right.,k \in Z\)

B. \( =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi 
\end{array} \right.,k \in Z\)

Câu hỏi 6 :

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\) là dãy số:

A. Giảm

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng

D.  Không bị chặn

Câu hỏi 8 :

 Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là

A. \(M'\left( {\frac{-1}{2};1} \right)\)

B. \(M'\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C. \(M'\left(  2; -4} \right)\)

D. \(M'\left( { - 2;4} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 11 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D. Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”

Câu hỏi 12 :

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\)

A. \(C_9^3{x^3}\)

B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)

C. \( - C_9^3{x^3}\)

D. \( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}$\)

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x - \cos 2x = 2\) là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)

B. \(x = k2\pi ,k \in Z\)

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)

D. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

Câu hỏi 14 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC 

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC

Câu hỏi 15 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng \(:x + 2y - 3 = 0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \left( {1; - 1} \right)\).

A. \(d':x + 2y - 2 = 0\)

B. \(d':x + 2y + 4 = 0\)

C. \(d':x - 2y - 4 = 0\)

D. \(d': -x + 2y + 2 = 0\)

Câu hỏi 18 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta  \right)\)

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó

D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với \(\left( \beta  \right)\)

Câu hỏi 19 :

Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có \({u_1} = \frac{1}{2}\) và \({u_6} = 16\) 

A. q = 2

B. \(q = \frac{1}{2}\)

C. q = -2

D. \(q = \frac{-1}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK