Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Giới hạn Giải tích lớp 11

40 câu trắc nghiệm ôn tập chương Giới hạn Giải tích lớp 11

Câu hỏi 1 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?

A. \({u_n} = {\left( {0,1234} \right)^n}\)

B. \({u_n} = {\frac{{\left( { - 1} \right)}}{n}^n}\)

C. \({u_n} = \frac{{\sqrt {4{n^3} - n + 1} }}{{n\sqrt {n + 3}  + 1}}\)

D. \({u_n} = \frac{{{\rm{cos2n}}}}{n}\)

Câu hỏi 2 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\)

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(0\)

D. \(\frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 3 :

Tìm \(I = \lim \frac{{8{n^5} - 2{n^3} + 1}}{{4{n^5} + 2{n^2} + 1}}.\)

A. \(I=2\)

B. \(I=8\)

C. \(I=1\)

D. \(I=4\)

Câu hỏi 4 :

 Dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

A. \({u_n} = \frac{{{{\left( {2017 - n} \right)}^{2018}}}}{{n{{\left( {2018 - n} \right)}^{2017}}}}\)

B. \({u_n} = n\left( {\sqrt {{n^2} + 2018}  - \sqrt[{}]{{{n^2} + 2016}}} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2017\\
{u_{n + 1}} = \frac{1}{2}\left( {{u_1} + 1} \right),\,n = 1,2,3...
\end{array} \right.\)

D. \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{n.\left( {n + 1} \right)}}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(f\left( n \right) = a\sqrt {n + 1}  + b\sqrt {n + 2}  + c\sqrt {n + 3} \left( {n \in {N^*}} \right)\) với \(a, b, c\) là hằng số thỏa mãn \(a + b + c = 0.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) =  - 1\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 1\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 0\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} f\left( n \right) = 2\)

Câu hỏi 11 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) là?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\)

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\) Đẳng thức nào dưới đây sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) =  + \infty .\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) =  + \infty .\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) =  - \infty .\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) = 2.\)

Câu hỏi 13 :

Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2x - 3}}{{1 - 3x}}\):

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \(-\frac{2}{3}\)

C. \( - \frac{3}{2}\)

D. \(2\)

Câu hỏi 15 :

Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\)?

A. \(I = \frac{7}{8}\)

B. \(I = \frac{3}{2}\)

C. \(I = \frac{3}{8}\)

D. \(I = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 18 :

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {5x + 1}  - 4}}{{x - 3}}\).

A. \(I=0\)

B. \(I = \frac{5}{8}\)

C. \(I = -\frac{5}{8}\)

D. \(I = \infty \)

Câu hỏi 23 :

Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x + 1}  - 2x} \right)?\)

A. \(I = \frac{1}{2}\)

B. \(I =  + \infty \)

C. \(I=0\)

D. \(I = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 24 :

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\)

Câu hỏi 26 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - x}  - \sqrt {4{x^2} + 1} }}{{2x + 3}}\) bằng 

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(-\frac{1}{2}\)

C. \( - \infty \)

D. \( +\infty \)

Câu hỏi 27 :

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + 4x}} - 1}}{x}.\)

A. \( + \infty .\)

B. \(0\)

C. \( - \infty .\)

D. \(\frac{4}{3}.\)

Câu hỏi 28 :

Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - \sqrt {{x^2} + x + 2} }}{{x - 1}}?\)

A. \(\frac{1}{{12}}\)

B. \( + \infty \)

C. \(\frac{{ - 3}}{2}\)

D. \(\frac{{ - 2}}{3}\)

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \,\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2}}}{x}\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1,x \ne 0\\
0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\
\sqrt x \,\,\,khi\,x \ge 1
\end{array} \right..\) Khẳng định nào đúng:

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn \(\left[ {0;1} \right]\).

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=0\).

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R.

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=1\).

Câu hỏi 35 :

 Cho hàm số \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} + 8}}{{4{\rm{x}} + 8}}{\rm{     }},x \ne  - 2\\
3{\rm{              }},x = 2
\end{array} \right..\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm \(x=-2\).

B.  Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

C. Hàm số không liên tục trên R

D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm \(x=-2\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK