A.
B. 1
C.
D.
A. 5
B.
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 4
C.
D.
A.
B. 3
C.
D. 2
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2
A. V=
B. V=
C. V=
D. V= 2
D. Cả A, B, C đều sai
A. 12
B. 12
C. 36
D.
A.
B.
C. 2a
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A.
B. 3a
C.
D.
A.101,3
B. 141,3
C. 121,3
D.114,3
A. 9
B. 27
C.3
D. 12
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V=
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
A. 5cm
B. 6m
C. 4cm
D. 3cm
A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt
B. Có duy nhất 1 mặt cầu
C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q)
D. Không có mặt cầu nào
A. h=
B. 12a
C. 17a
D. 8a
A. 11
B. 7
C. 9
D. 4
A.
B.
C. 2a
D. a
A. 478
B. 648
C. 325
D. 576
A.
B.
C.
D. 16
A. 50
B. 64
C. 40
D. 48
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang
D. Hình thoi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 8
A.
B.
C.
D. 12
A. 200
B. 625
C. 100
D. 125
A.
B.
C.
D.
A. 10
B. 9
C. 11
D. 13
A. 1005
B. 720
C. 1431
D. 1422
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. h = a,
B. h =a ,
C. h =2a,
D. h =2a,
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 71,6
B. 242,3
C. 62,5
A.
B.
C.
D.
A. x= 2, y = 6, z =
B. x =1, y = 3, z =6
C. x=
D.x= , y= , z= 24
A.48
B. 12
C. 16
D. 24
A. 10 cc
B. 20 cc
C. 31,4 cc
D. 10,5 cc
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0.8 lít
B. 0.024lít
C. 0.08lít
D. 0.04lít
A.
B.
C.
D. 2
A. S =
B. S = 3
C. S =
D. S =
A.
B.
C.
D.
A. V = 3
B. V = 4
C. V = 5
D. V = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B. 5
C. 8
D.
A. V=
B. V =
C. V=
D. V =
A. Hình nhị thập diện đều.
B. Hình thập nhị diện đều
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. = 1
B. = 2
C. = 4
D. = 8
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. = 48
B. = 30
C. = 18
D. = 39
A. l =
B. l=
C. l =
D. l = 2a
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A. SD
B. SO (O là trọng tậm của ABCD)a
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SG (F là trung điểm AB)
A. góc giữa (SBC) và (SAC) là góc SCB
B. (SAB)
D. Vẽ H thuộc BC. Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc AHS
A. góc AMC
B. góc EKC
C. góc AKC
D. góc CSA
A. Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SIC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. OM
B. CD
C. OA
D. ON
A.
B.
C.
D.
A. giao điểm của BC và AM
B. giao điểm của BC và SD
C. giao điểm của BC và AD
D. giao điểm của BC và DM
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. BM’
B. BI
C. BM
D. BA
A.
B.
C.
D.
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n+1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 27
C. 3
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B.
C.
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều
C. Lập phương
D. Bát diện đều
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. = 3
B. = 1
C. = 2
D. =
A. Vô số
B. Không có cặp mặt phẳng nào
C. 2
D. 1
A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
A.
B.
C.
D.
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác đều
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. d =10
B. d =17
C. d =15
D. d =12
A.
B.
C.
D.
A. n = 202
B. n = 200
C. n = 101
D. n = 203
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.
C. 6
D.
A.
B.
C.
D.
A. {5;3}
B. {3;4}
C. {3;5}
D. {4;3}
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
A.
B.
C.
D.
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mười mặt đều có cùng số đỉnh.
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S. ABCD thành chính nó
B. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó
C. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép đổi xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó
D. Ảnh của hình chóp S. ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó
A. hình lập phương
B. hình bát diện đều
C. hình hộp chữ nhật
D. hình tứ diện đều
A. C là số chia hết cho 3
B. C là số chẵn
C. C là số lẻ
D. C là số chia hết cho 5
A. 8.
B. 16
C. 24
D. 48
A. AN
B. AC
C. AM
D. AB
A. 2010
B. 1080
C. 2040
D. 1010
A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 1
A. Hình lập phương
B. Hình hộp
C. Hình bát diện đều
D. Tứ diện đều
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 48
B. 84
C. 64
D. 91
A.
B.
C.
D.
A. 9 cạnh
B. 8 cạnh
C. 6 cạnh
D. 7 cạnh
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B. 50
C. 25
D. 100
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối mười hai mặt đều
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối chóp tam giác
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
D. Hai khối chóp tứ giác
A.
B.
C.
D.
A. 2500
B.
C. 2500
D. 5000
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2592100
B. 7776300
C. 25921000
D. 2592100
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 24
C. 16
D. 48
A.
B.
C.
D. SH, AK, BC đồng quy
A.
B.
C.
D. không có điểm chung với (ACD)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 16
C. 8
D.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36
A. tam giác IBC
B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB)
D. Tứ giác IBCD
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 2
A. 12
B. 15
C.
D. 36
A.
B.
C.
D.
A. a
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. a
A.
B.
C.
D.
A. V = AB. BC.AA’
B. V = AB. BC.AA’
C. V = AB. AC. AA’
D. V = AB. AC. AD
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2a
C.
D. a
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 3
D. 6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
A.
B.
C. 4
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cm
B. 40cm
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. =
B. =
C. =
D. =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
A. h =
B. h = 2
C. h =
D. h =
A. =
B. =
C. =
D. =
A. R =
B. R = 2
C. R = 3
D. R =
A. V = 9216
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C. h = 4a
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
với P là điểm bất kỳ
A. 1875
B. 2500
C. 1250
D. 3750
A.V =
B. V =
C. V =
D. V =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = S'cos
B. S' = S cos
C. S = S'sin
D. S' = S sin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. loại {3;5}
B. loại {5;3}
C. loại {3;4}
D. loại {4;3}
A. Tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác đều
D. Hình hộp chữ nhật
A. 1
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S =55
B. S = 56
C. S = 53
D. S = 46
A. V = 144
B.
C. V = 576
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn hình trụ
C. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ
A.
B.
C.
D. R =6a
A. S = 400
B. S = 406
C. S = 300
D. S = 500
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 16
B. 12
C. 8
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 75,66
B. 80,16
C. 85,66
D. 70,16
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24
B. 96
C. 32
D. 72
A. SA
B. SB
C. SC
D. SD
A.
B.
C.
D.
A. I là trung điểm SC
B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD
C. I là giao điểm của AC và BD
D. I là trung điểm SA
A. Khối nón
B. Mặt nón
C. Khối trụ
D. Khối cầu
A. abc
B.
C.
D.
A. I là trung điểm SC
B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD
C. I là giao điểm của AC và BD
D. I là trung điểm SA.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2
A.
B. 100
C. 10
D. 5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
C. mp (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác
A. 1 mặt phẳng
B. 2 mặt phẳng
C. 4 mặt phẳng
D. 5 mặt phẳng
A. 144
B. 156
C. 221
D. 576
A.
B.
C.
D.
A. 350
B. 400
C. 450
D. 500
A.
B.
C.
D.
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
A. 6
B.
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. R = a
B. R = 3a
C. R = 4a
D. R = 2a
A.
B.
C.
D.
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau
A.
B.
C.
D.
A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh
A.
B.
C.
D.
A. 27 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 3 lần
A. 14
B.
C.
D. 28
A. MN =
B. MN =
C. MN =
D. MN =
A.
B.
C.
D.
A. V = 14
B. V = 20
C. V = 28
D. V = 40
A.
B.
C.
D.
A. h =
B. h =R
C. h =
D. h =
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK