Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải !!

Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải !!

Câu hỏi 16 :

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình cos2x + sin3x = 1+ 2sinx.cos2x?

A. sinx = 12

B. sinx = 0

C. 2sin2x = sinx

D. 2sin2x + sinx = 0

Câu hỏi 17 :

Phương trình 2cos2x + cosx - 3 = 0 có nghiệm là

A. π2+kπ

B. k2π

C. π2+k2π;x = arcsin32+k2π

D. kπ

Câu hỏi 18 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

A. y = sin2x + sin4x

B. cosx - sin4x + 2017

C. y = tanx + cotx

D. y =xcos2x + x2

Câu hỏi 20 :

Phương trình sinx - m = 0 vô nghiệm khi m là: 

A. -1 m1

B. m<-1m>1

C. m < -1

D. m > 1

Câu hỏi 22 :

Điều kiện để phương trình 3sinx +mcosx = 5 vô nghiệm là:

A. m>4

B.m< -4

C. -4 < m < 4

D. m-4m4

Câu hỏi 24 :

Tập giá trị của hàm số y = sin 2x + 3 là:

A.[2;3]

B. [-2;3]

C. [2;4]

D. [0;1]

Câu hỏi 25 :

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cot4x

B. y = cos3x

C. y = tan 5x

D. y = sin 2x

Câu hỏi 27 :

m số y = 2cosx + x+π4 sin đạt giá trị lớn nhất là:

A. 5 + 22

B.

C. 5-22

D. 5+22

Câu hỏi 33 :

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất thỏa mãn phương trình sin2x-cos2x+sinx-cosx=1?

A. x = π4

B. x = 5π4

Cx = 2π3

D. x = π6

Câu hỏi 35 :

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sinxcosx+1=0 trên đoạn 0;2017π .Tính S

A. S = 2035153π

B. S = 1001000π

C. S = 1017072π

D. S = 200200π

Câu hỏi 36 :

Phương trình 2cos2x=1 có nghiệm là

A. 2

B.4 

C.6

D.8

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số fx=sin23xTính f'(x)

A. f'(x) = 2sin6x

B. f'(x) = 3sin6x

C. f'(x)= 6sin6x

D. f'(x) = -3sin6x

Câu hỏi 41 :

Tập giá trị của hàm số cosx+1sinx+1  trên 0;π2là:

A. 12;2

B. (12;2]

C. [12;2)

D. 12;2

Câu hỏi 42 :

Hàm số y = 2cos5π2+x-5tanx+3π2-cos2x

A. Là hàm số không chẵn không lẻ.

B. Là hàm số lẻ.

C. Là hàm số chẵn.

D. Đồ thị đối xứng qua Oy.

Câu hỏi 46 :

Phương trình πsinx=cosx có số nghiệm là:

A.2. 

B. Vô nghiệm.

C. 3.

D. Đáp án khác

Câu hỏi 50 :

Phương trình log3cos2x-2cosx+4=2-sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;252)?

A.20 nghiệm.

B. 40 nghiệm.

C. 10 nghiệm.

D. Vô số nghiệm.

Câu hỏi 56 :

Cho tam giác ABC. Với tanA2, tanB2, tanC2 lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu

A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng. 

B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân. 

C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng. 

D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.

Câu hỏi 58 :

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cosx

B. y = cotx

C. y = tanx

D. y = sinx

Câu hỏi 68 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Các hàm số y=sinx,y=cos,y=cotx đều là hàm số lẻ

B.Các hàm số y=sinx,y=cos,y=cotxđều là hàm số chẵn

C.Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=tanx đều là các hàm số lẻ

D.Các hàm số y=sinx,y=cosx,y=tanx đều là các hàm số chẵn

Câu hỏi 73 :

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos2x-4cosx+m=0 có nghiệm.

A. m<4 

B.-5< m < 3

C. m4

D. -5 m3

Câu hỏi 80 :

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1 = 0 trong [0;2018π] 

A. 1008.

B. 2018

C. 2017.

D. 1009.

Câu hỏi 84 :

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = sinxcos3x

B. y = cos2x

C. y = sinx

D. y = sinx+ cosx

Câu hỏi 86 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x

A. y' = 2cos3x-sin2x

B. y' = 2cos3x + sin2x

C. y' = 6cos3x - 2sin2x

D. y' = -6cos3x + 2sin2x

Câu hỏi 93 :

Số nghiệm của phương trình 2sin2 2x+ cos 2x+ 1 =0 trong 0;2018π 

A. 1008.

B. 2018.

C. 2017.

D. 1009.

Câu hỏi 105 :

Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng

A. y' = sinx-xcosx

B. y' = sinx + xcosx

C. y' = xcosx

D. y' = -xcosx

Câu hỏi 107 :

Phương trình 2cosx -1 = 0 có một nghiệm là

A. x = 2π3

B. x = π6

C. x = π3

D. 5π6

Câu hỏi 108 :

Đạo hàm của hàm số y = sin22x trên 

A. y' = -2cos4x

B. y' = 2cos4x

C. y' = -2sin4x

D. y' = 2sin4x

Câu hỏi 113 :

Tìm m để phương trình sin2x+5π2-m cosx +1 = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0;4π3]

A. -2m-1

B. -2<m-1

C. -2 m<-1

D. -2m

Câu hỏi 117 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m-1cosx2=5 vô nghiệm

A. m > 3 hoặc m < -1

B. -1 m 3

C. m3 hoặc m  -1

D. -1 <m < 3

Câu hỏi 122 :

Tập xác định của hàm số y = tan2xcosx?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 126 :

Hàm số 

A. Là hàm số không chẵn không lẻ.

B. Là hàm số lẻ.

C. Là hàm số chẵn.

D. Đồ thị đối xứng qua Oy

Câu hỏi 132 :

Phương trình πsinxcosx có số nghiệm là:

A.2

B. Vô nghiệm. 

C. 3

D. Đáp án khác

Câu hỏi 134 :

Phương trình 2sin2x-5sinxcosx-cos2x= -2 tương đương với:

A. 3cos2x + 5sin2x = 5

B. 3cos2x + 5sin2x = -5

C. 3cos2x - 5sin2x= 5

D. 3cos2x - 5sin2x = -5

Câu hỏi 137 :

Tổng các nghiệm của phương trình cos4x+12sin2x-1 = 0 trong khoảng -π;3π là:

A. x = kπ

B. x = 2π

C. x = 3π

D. x = 3π2

Câu hỏi 139 :

Phương trình log3cos2x-2cosx+4 =2-sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;252)?

A.20 nghiệm.

B. 40 nghiệm

C. 10 nghiệm

D. Vô số nghiệm.

Câu hỏi 151 :

Cho tam giác ABC. Với tanA2,tanB2,tanC2 lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu

A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng.

B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân

C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng.

D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.

Câu hỏi 154 :

Cho phương trình cos x+ sin 2xcos 3x+1=0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Phương trình đã cho vô nghiệm.

B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x=-π2

C. Phương trình tương đương với phương trình (sin x-1)(2sin x-1)=0

D. Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3+4cos2x)0

Câu hỏi 155 :

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = cosx

B. y = cotx

C. y = tanx

D. y = sinx

Câu hỏi 168 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx+1

A. max y=4;min y= -4

B. max y=6; min y=-2

C. max y=6; miny =-4

D. max y=6; min y=-1

Câu hỏi 170 :

Tìm điều kiện của tham số m dể phương trình cos2x-4cosx+m = 0 có nghiệm.

A. m < 4

B. -5 <m< 3

C. m  4

D. -5 m 3

Câu hỏi 172 :

Phương trình 2 log3cot x=log2(cos x) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2018π ?

A. 2018 nghiệm.

B. 1008 nghiệm.

C. 2017 nghiệm.

D. 1009 nghiệm.

Câu hỏi 177 :

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+ cos2x +1 = 0 trong 0;2018π

A. 1008.

B. 2018.

C. 2017.

D. 1009.

Câu hỏi 181 :

Phương trình 2cos2x+ cosx -3 =0 có nghiệm là:

A. kπ

B.π2+k2π

C.π2+kπ

D.k2π

Câu hỏi 207 :

Tập xác định y = sinx2-cosx là:

A. D = R \ {2}

B. D = R \ {0}

C. D = R

D. R \ π2

Câu hỏi 219 :

Hỏi x = π là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. cotx =0 

B. cosx =0

C. tanx = 1 

D. sinx = 0

Câu hỏi 227 :

Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng:

A. -π2;π2

B. 0;π

C. -π;π

D. π4;5π4

Câu hỏi 229 :

Giải phương trình cos3x.tan4x = sin5x

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 238 :

Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1 - m (1) có nghiệm x  -π2;π2.

A. -3 m1

B. -2 m 6

C. 1 m 3

D. -1m3

Câu hỏi 240 :

Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)

A. S=11π6

B. S = 4π

C. S = 5π

D. S = 7π6

Câu hỏi 249 :

Phương trình tanx = 3 có tập nghiệm là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 250 :

Phương trình 3sin2x-cos2x = 2 có nghiệm

A. 

B. 

C.  

D. 

Câu hỏi 252 :

Giải phương trình cos2x + 5sinx-4 = 0

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 254 :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.  

B. 

C. 

D.  

Câu hỏi 255 :

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sinxcosx +1=0 trên đoạn 0;2017π.Tính S.

A. S = 2035153π

B. 1001000π

C. 1017072π

D. 200200π

Câu hỏi 257 :

Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu  diễn  trên  đường  tròn  lượng  giác  ở  hình  bên  là những điểm nào?

A. Điểm E, điểm D

B. Điểm C, điểm F

C. Điểm D, điểm C

D. Điểm E, điểm F

Câu hỏi 259 :

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình 

A. Số nghiệm của phương trình là 8.

B. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.

C. Phương trình có vô số nghiệm thuộc.

D. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.

Câu hỏi 263 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì π

B. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì π

C. Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì π

D. Hàm số y = -sin2x tuần hoàn với chu kì π

Câu hỏi 264 :

Tập xác định của hàm số y = cotx là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 265 :

Phương trình sinx-π3=1 có nghiệm là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 266 :

Số nghiệm chung của hai phương trình: 4cos2x - 3=0

A. 4 

B. 2 

C. 3 

D. 1

Câu hỏi 267 :

Tập xác định D của hàm số y = sinxtanx-1

A. 

B. 

C. 

D.  

Câu hỏi 274 :

Cho hàm số f(x)= -sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Nếu fx1=0 thì f'x1=-1 

B. Hàm số f'x có đồ thị đối xứng qua trục tung

C. Hàm số f'x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

D. Nếu fx1=0 thì f'x1=1

Câu hỏi 280 :

Cho hai hàm số fx=1x-3+3sin2x và gx=sin1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số f(x); g(x) là hai hàm số lẻ.

B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.

C. Cả hai hàm số f(x); g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.

Câu hỏi 282 :

Cho hàm số f(x) = |x|sinx . Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A. Hàm số đã cho có tập xác định D=\0 

B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng

C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng

D. Hàm số có tập giá trị là [-1;1] 

Câu hỏi 283 :

Phương trình: 3sin3x+3cos9x= 2cosx+4sin33x có số nghiệm trên 0;π2

A. 2 

B. 

C. 4

D. lớn hơn hoặc bằng 5 nghiệm

Câu hỏi 288 :

Hỏi trên đoạn [0;2018π] phương trình

A. 4037

B. 4036

C. 2018

D. 2019

Câu hỏi 291 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1-2|cos3x|?

A. M = 3,m = -1

B. M = 1,m = -1

C. M = 2,m = -2

D. M = 0,m = -2

Câu hỏi 294 :

Tìm tập giá trị T của hàm số y=12sinx-5cosx?

A. T=[-1;1] 

B. T=[-7;7] 

C. T=[-13;13] 

D.T=[-17;17]

Câu hỏi 295 :

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 4sin4x-cos4x?

A. m = -3

B. m = -1 

C. m = 3 

D. m = 5

Câu hỏi 303 :

Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y=sin4x-2cos2x+1?

A. M = 2,m= -2

B. M = 1,m = 0

C. M = 4, m = -1

D. M = 2,m = -1

Câu hỏi 306 :

Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. k<2

B. k<23

C. k<3

D. k<22

Câu hỏi 309 :

Cho a,b,c,d là các số thực khác 0 và hàm số

A. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi cd là số hữu tỉ.

B. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi ad là số hữu tỉ.

C. y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi cb là số hữu tỉ.

D.  y=f(x)= asincx + bcosdx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi ax là số hữu tỉ.

Câu hỏi 315 :

Tìm số họ nghiệm của phương trình cot(sinx) = 1

A. 1. 

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu hỏi 318 :

Cho phương trình msin2x + sinx - cosx = 0(m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho vô nghiệm.

B. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm.

C. Trong khoảng -π2;π2, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

D. x = 0 là một nghiệm của phương trình đã cho.

Câu hỏi 327 :

Tim số nghiệm của phương trình cosxx=15

A. 1.

B. 2.

C.

D. 4.

Câu hỏi 333 :

Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12

A. Vô nghiệm

B

C. 

D

Câu hỏi 336 :

Số nghiệm của phương trình cos3x+2-cos33x=21+sin22x(1) là

A. 1007 

B. 1008 

C. 2016 

D. 2017

Câu hỏi 337 :

Tìm chu kì hàm số y=1cosx

A. T=π

B. T=2π

C. T=π2

D. T=2π3

Câu hỏi 339 :

Tìm chu kì của hàm số y=sin25x.cos25x

A.  T = π

B. T = 2π

C. T = 5π2

D. T = 2π3

Câu hỏi 343 :

Tìm chu kì của hàm số y=sin3x+π4

A. T = π

B. T = 2π

C. T = π2

D. T = 2π3

Câu hỏi 346 :

Tìm chu kì của hàm số y = sin3x1+sinx

A. T = π 

B. T = 2π 

C. T = π2 

D. T = 2π3

Câu hỏi 348 :

Tinh chu kì của hàm số y=sinx3

A. T = π

B.  T = 2π

C. Tπ2

D. T 2π3

Câu hỏi 351 :

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số

A. 0 

B. 1 

C. 2 

D. Vô số

Câu hỏi 352 :

Phương trình sin23x.cos2x+sin2x=0có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;2017)

A. 2016 

B. 1003 

C. 1284 

D. 1283

Câu hỏi 360 :

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1 = 0 trong 0;2018π

A. 1008.

B. 2018.

C. 2017.

D. 1009.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK