Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiêm tra 1 tiết Chương 4 ĐS và GT lớp 11 Trường THP Đầm Dơi năm 2017

Đề kiêm tra 1 tiết Chương 4 ĐS và GT lớp 11 Trường THP Đầm Dơi năm 2017

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {4x + 1}  - 3}}{{x - 2}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right).\)

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) =  - \frac{2}{3}.\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) =  - \frac{3}{2}.\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{2}{3}.\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{3}{2}.\)

Câu hỏi 4 :

Cho cấp số nhân \((u_n)\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_6} = 192\\
{u_7} = 384
\end{array} \right.\). Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội \(q\) của cấp số nhân.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
q = 3
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
q = 2
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 6\\
q = 3
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 6\\
q = 2
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 5 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^2} + n - 1}}{{3n + 2}}.\)

A. \( - \infty .\)

B. \(0\)

C. \( + \infty .\)

D. \(\frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên khoảng \(K\) và \(x_0\) thuộc \(K\). Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f({x_0})\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f(x)\)

C. \(\lim f(x) = f({x_0})\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = f(1)\)

Câu hỏi 7 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 2n}  - 2n}}{{3n - 2}}.\)

A. \( + \infty .\)

B. \( - \frac{2}{3}.\)

C. \(1\)

D. \( - \frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} + 3{a^2}}  - 2a}}{{x - a}} + a\), (với \(a > 0,\,\,a\) là tham số). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right).\)

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a - 1}}{2}.\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{{2a + 1}}{2}.\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a + 1}}.\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f\left( x \right) = \frac{2}{{2a - 1}}.\)

Câu hỏi 9 :

Cho cấp số nhân có \({u_1} =  - 3,q = \frac{2}{3}\). Tính \(u_5\)

A. \({u_5} = \frac{{ - 27}}{{16}}.\)

B. \({u_5} = \frac{{16}}{{27}}.\)

C. \({u_5} = -\frac{{16}}{{27}}.\)

D. \({u_5} = \frac{{  27}}{{16}}.\)

Câu hỏi 10 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{2n - 1}}{{3n + 2}}.\)

A. \(\frac{2}{3}.\)

B. \(1\)

C. \( - \frac{1}{2}.\)

D. \( - \frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 11 :

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1  = 1, d = 4\). Tìm số hạng \(u_{12}\)

A. \({u_{12}} = 31\)

B. \({u_{12}} = 13\)

C. \({u_{12}} = 45\)

D. \({u_{12}} = 17\)

Câu hỏi 15 :

Cho phương trình \(120{x^4} - 26{x^3} - 25{x^2} + 2x + 1 = 0\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Phương trình có đúng 1 nghiệm.

B. Phương trình có đúng 3 nghiệm.

C. Phương trình có đúng 4 nghiệm.

D. Phương trình có đúng 2 nghiệm.

Câu hỏi 17 :

Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \,\infty } (\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - x + 1}  - x).\) 

A. \(0\)

B. \( + \infty \)

C. \(-\frac{{ 1}}{2}.\)

D. \( - \infty .\)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - {a^2}x + 1}  - x - 1\), (với \(a\) là tham số). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right).\)

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 1 - \frac{{{a^2}}}{2}.\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \frac{{{a^2}}}{2} - 1.\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) =  - \frac{{{a^2}}}{2} - 1.\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \frac{{{a^2}}}{2} + 1.\)

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=1\)

B. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên R

C. Hàm số \(f(x)\) liên tục trên khoảng \((-3;1)\)

D. Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=-1\)

Câu hỏi 21 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} \frac{{2x + 7}}{{x + 3}}.\)

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) =  - \infty .\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) = \frac{7}{3}.\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) = 2.\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} f\left( x \right) =  + \infty .\)

Câu hỏi 22 :

Tính giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (2{x^2} + 3x - 5)\) .

A. \(0\)

B. \(3\)

C. \(2\)

D. \(-5\)

Câu hỏi 23 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{ - 2n - 1}}{{2{n^2} - 3n - 2}}.\)

A. \(\frac{1}{2}.\)

B. \(-1\)

C. \( - \infty .\)

D. \(0\)

Câu hỏi 24 :

Tính giới hạn \(\lim ( - 2{n^3} - {n^2} + 1).\)

A. \(-2\)

B. \( + \infty .\)

C. \( - \infty .\)

D. \(0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK