Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Câu hỏi 1 :

Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai  phép quay: \({Q_{(O,\; - {{90}^0})}}\) và \({Q_{(O,\;{{90}^0})}}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phép biến hình F là  phép dời hình.

B. Phép biến hình  F, phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow 0 \) và phép vị tự  tỉ số \(k=1\) cùng có chung tính chất.

C. Phép biến hình F là  phép quay tâm O góc 1800.

D. Phép biến hình F là  phép đồng nhất.

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu thức nào là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  biến điểm M(x;y) thành điểm M/(x/;y/) ?

A. \(\left\{ {_{{y'} = y - a}^{{x'} = x - b}} \right.\)

B. \(\left\{ {_{{y'} = y - b}^{{x'} = x - a}} \right.\)

C. \(\left\{ {_{{y'} = y + a}^{{x'} = x + b}} \right.\)

D. \(\left\{ {_{{y'} = y + b}^{{x'} = x + a}} \right.\)

Câu hỏi 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm \(O(0;0)\) góc quay \(-90^o\) biến đường tròn  \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\) thành đường tròn \((C')\).Tìm phương trình đường tròn \((C')\).

A. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)

B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3\)

C. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3\)

D. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\)

Câu hỏi 7 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho đường tròn \((C):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4.\) Tìm ảnh \((C')\) của \((C)\) qua phép vị tự \({V_{\left( {A;\frac{1}{3}} \right)}}\), với \(A(-1;3)\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{4}{9}\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{2}{3}\)

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{2}{3}\)

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{4}{3}} \right)^2} = \frac{4}{9}\)

Câu hỏi 8 :

Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm C thành điểm D.

B. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm B thành điểm A.

C. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm A thành điểm C.

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biến điểm D thành điểm C.

Câu hỏi 10 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M(-2;3)\) và \(N(3;-5)\). Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow u \) biến điểm M thành điểm N. Tìm \(\overrightarrow u \).

A. \(\overrightarrow u  = (5; - 8).\)

B. \(\overrightarrow u  = (1; - 2).\)

C. \(\overrightarrow u  = ( - 5;8).\)

D. \(\overrightarrow u  = ( - 7;6).\)

Câu hỏi 16 :

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Phép đồng dạng tỉ số \(k (k > 0)\) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

B. Phép vị tự tỉ số \(k (k ≠ 0)\) biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.

C. Phép đồng dạng tỉ số \(k (k > 0)\) biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.

D. Phép vị tự tỉ số \(k (k ≠ 0)\) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.   

Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) tìm ảnh \(M'\) của điểm \(M(2;-7)\) qua phép vị tự \({V_{\left( {O;2} \right)}}\).

A. \(M'\left( {2; - \frac{7}{2}} \right)\)

B. \(M'(-4;-14)\)

C. \(M'(4;14)\)

D. \(M'(4'-14)\)

Câu hỏi 19 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Phép dời hình là phép biến hình không bảo toàn thứ tự giữa ba điểm thẳng hàng.

B. Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác không bằng với nó.

C. Phép dời hình là một trong 2 phép biến hình: phép tịnh tiến, phép quay.

D. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Câu hỏi 22 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(M(–2; –3), N(4; 1)\) và phép đồng dạng tỉ số \(k =\frac{1}{2}\)  biến điểm M thành M', biến điểm N thành N'. Tính độ dài đoạn M'N'.

A. \({M'}{N'} = 2\sqrt 2 \)

B. \({M'}{N'} = \frac{{\sqrt {52} }}{2}.\)

C. \({M'}{N'} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\0

D. \({M'}{N'} = 2\sqrt {52} \)

Câu hỏi 25 :

Gọi (C) là đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng \(d:x-3y+2=0\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Biết hoành độ của tâm là một số âm. Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y +2} \right)^2} = 4\)

C. \({\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{9}{4}\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

Câu hỏi 27 :

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {(y - 2)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = \left( {1; - 2} \right)\) biến đường tròn \((C)\) thành đường tròn \(C'\left( {I',R'} \right).\)Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(I'\left( {2; - 4} \right)\) và \(R' = 3.\)

B. \(I'\left( {0;0} \right)\) và \(R' = 9.\)

C. \(I'\left( {0; - 4} \right)\) và \(R' = 3.\)

D. \(I'\left( {0;0} \right)\) và \(R' = 3.\)

Câu hỏi 28 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép đồng dạng ?

A. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.

B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.

Câu hỏi 31 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \(d:x - 3y + 3 = 0\)và \(d':x - 3y + 6 = 0\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v \) có phương vuông góc với \(d\) để \({T_{\overrightarrow v }}\left( d \right) = d'\).

A. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{3}{{10}};\frac{9}{{10}}} \right)\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( {3;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow v  = \left( { - \frac{3}{{10}};\frac{9}{{10}}} \right)\)

D. \(\overrightarrow v  = \left( {3; - 1} \right)\)

Câu hỏi 32 :

Cho phép vị tự tâm \(A\) tỉ số \(k=2\) biến điểm \(M\) thành \(M'\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AM'}  = 2\overrightarrow {AM} \)

B. \(\overrightarrow {AM'}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {AM} \)

C. \(\overrightarrow {AM'}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \)

D. \(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {AM'} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK