Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác lớp 11

Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác lớp 11

Câu hỏi 1 :

Tập giá trị của hàm số \(y = \cos 2x\) là:

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\;\)

B. \(\left[ { - 2;2} \right]\;\)

C. \(R\)

D. \(\left( { - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Tập nghiệm của phương trình \(\sin x + 1 = 0\) là:

A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(\left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 4 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{\sin \left( {{\rm{x + }}\frac{\pi }{6}} \right) + 2}}{{1 - c{\rm{osx}}}}} \) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 5 :

Tập nghiệm của phương trình \(\cos 4x = 0\) là:

A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4},k \in Z} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 6 :

Tập nghiệm của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) - \sqrt 3  = 0\) là:

A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(S = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 7 :

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 0\) là:

A. \(x =  - \frac{\pi }{3}\)

B. \(x =  - \frac{\pi }{6}\)

C. \(x =  - \frac{{5\pi }}{6}\)

D. \(x = \frac{{ - \pi }}{4}\)

Câu hỏi 8 :

Giải phương trình \(tan^2x = 3\), (với \(k \in Z\))

A. \(x= \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)

B. \(x= \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \)

C. \(x=\frac{1}{{10}} + \frac{k}{5}\)

D. \(x= \pm \frac{{2\pi }}{9} + \frac{{k\pi }}{3}\)

Câu hỏi 11 :

Một nghiệm của phương trình \(4tan^2x – 5tanx + 1 = 0\) là:

A. \(\frac{\pi }{{12}} + k\pi \)

B. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \)

C. \(\frac{{5\pi }}{8} + k\pi \)

D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)

Câu hỏi 12 :

Tất cả các nghiệm của phương trình \(sin^2x – sinx cosx = 0\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)

C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = k\pi \)

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)

Câu hỏi 13 :

Tất cả các nghiệm của phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là:

A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)

C. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)

D. \(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)

Câu hỏi 14 :

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x = 0\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \)

B. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \)

C. \(x = \frac{{ - \pi }}{6} + k\pi \)

D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)

Câu hỏi 15 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin 2x}}{{\cos 3x - 1}}\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{3},{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 16 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan 2x - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x}}\) là:

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2};{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}{\rm{ }}k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 17 :

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x + 1\) là:

A. \(\max y = 6,\min y =  - 2\)

B. \(\max y = 4,\min y =  - 4\)

C. \(\max y = 6,\min y =  - 4\)

D. \(\max y = 6,\min y =  - 1\)

Câu hỏi 18 :

Nghiệm của phương trình \(tan(4x - \frac{\pi }{3}) =  - \sqrt 3 \) là:

A. \(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)

B. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)

C. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)

D. \(x = \frac{{k\pi }}{4},k \in Z\)

Câu hỏi 19 :

Nghiệm của phương trình \(\sin \left( {4x + \frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{3}\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - \frac{1}{8} + k\frac{\pi }{2}\\
x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}
\end{array} \right.,k \in Z\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
\end{array} \right.,k \in Z\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
\end{array} \right.,k \in Z\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - \frac{1}{8} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}\\
x = \frac{\pi }{4} - \frac{1}{4}\arcsin \frac{1}{3} + k\frac{\pi }{2}
\end{array} \right.,k \in Z\)

Câu hỏi 20 :

Nghiệm của phương trình \(\cos 7x + \sin (2x - \frac{\pi }{5}) = 0\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k\pi }}{9}
\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x =  - \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
x = \frac{{17\pi }}{{30}} + \frac{{k\pi }}{9}
\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
x = \frac{\pi }{{30}} + \frac{{k2\pi }}{9}
\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{3\pi }}{{50}} + \frac{{k2\pi }}{5}\\
x = \frac{{17\pi }}{{90}} + \frac{{k2\pi }}{9}
\end{array} \right.\;\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Khẳng định nào sau đây đúng về phương trình \(2\sin 2x = 3 + \cos 2x\).

A. Có 1 họ nghiệm 

B. Có 2 họ nghiệm 

C. Vô nghiệm 

D. Có 1 nghiệm duy nhất 

Câu hỏi 22 :

Phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\) có nghiệm là: 

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 2k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + 2k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Cho phương trình \({\sin ^2}x - (\sqrt 3  + 1)\sin x\cos x + \sqrt 3 {\cos ^2}x = 0\). Nghiệm của phương trình là:

A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)

C. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in Z\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{4} + k\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
\end{array} \right.,k \in Z\)

Câu hỏi 24 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{\cos ^2}x - \sin x + 1 - m = 0\) có nghiệm

A. \(0 \le m \le \frac{{25}}{8}\)

B. \(0 < m < \frac{{25}}{8}\)

C. \(2 \le m \le \frac{{25}}{8}\)

D. \(2 < m < \frac{{25}}{8}\)

Câu hỏi 25 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) là

A. \(D = \left[ {0;2\pi } \right]\)

B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

D. \(R\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

Câu hỏi 26 :

Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?

A. \(y = \sin x\)

B. \(y = {x^2} + \cos 2x\)

C. \(y = \left| {x + \sin x + \tan x} \right|\)

D. \(y = \cos x + \sin x\)

Câu hỏi 27 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \cos 2x + \sin 2x\) là

A. \(1\)

B. \(\sqrt 2 \)

C. \(4\)

D. \(2\)

Câu hỏi 28 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\sin 2x = m\) có nghiệm.

A. \(\forall m \in R\)

B. \( - 2 \le m \le 2\)

C. \( - 1 \le m \le 1\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le  - 1\\
m \ge 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 29 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(m\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

A. \(m \le  - 2\)

B. \(m \ge 2\)

C. \( - 2 \le m \le 2\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le  - 2\\
m \ge 2
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 30 :

Nghiệm của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\) là

A. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)

B. \( - \frac{\pi }{6} + k\pi \)

C. \(\frac{\pi }{6} + k2\pi \)

D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \)

Câu hỏi 31 :

Nghiệm của phương trình \(2\cos 2x =  - 2\) là

A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)

B. \(k2\pi \)

C. \(\pi  + k2\pi \)

D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)

Câu hỏi 32 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là

A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)

C. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)

D. \(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)

Câu hỏi 33 :

Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + \sin 2x - 3{\cos ^2}x = 1\) là

A. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi \)

B. \(x = \arctan 2 + k\pi \)

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)

D. \(x = k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi )

Câu hỏi 34 :

Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là

A. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)

B. \(x = k\pi ;x = \pi  + k2\pi \)

C. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

D. \(x = \pi  + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\)

Câu hỏi 35 :

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\left( {2\sin x - \cos x} \right)\left( {1 + \cos x} \right) = {\sin ^2}x\) là

A. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)

B. \(x = \frac{\pi }{6}\)

C. \(x = \pi \)

D. \(x = \frac{\pi }{{12}}\)

Câu hỏi 38 :

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(\sin 3x + \cos 2x = 1 + 2\sin x\cos 2x\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x = 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x =  - 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x = \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x =  - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK