Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018 - 2019

Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi 1 :

Giải phương trình lượng giác \(4{\sin ^4}x + 12{\cos ^2}\;x - 7 = 0\) có nghiệm:

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 4 :

Nghiệm của phương trình sau \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2\) .

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)

B. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)

D. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)

Câu hỏi 6 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M, N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(BC\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SMN)\) và \((SAC)\) là:

A. \(SO, O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\).

B. \(SD\)

C. \(SG, G\) là trung điểm \(AB\)

D. \(SF, F\) là trung điểm \(CD\)

Câu hỏi 13 :

Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 1 + {\sin ^2}x\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\frac{2}{3}\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k\frac{2}{3}\pi 
\end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
\end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k\frac{1}{2}\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k\frac{1}{2}\pi 
\end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi 
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 14 :

Hệ số của \(x^7\) trong khai triển của \({\left( {3 - x} \right)^9}\)

A. \( - 9C_9^7\)

B. \( - C_9^7\)

C. \(9C_9^7\)

D. \(C_9^7\)

Câu hỏi 15 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {2 - \sin x} }}\):

A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)

C. \(R\)

D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 17 :

Nghiệm của phương trình lượng giác: \(2{\sin ^2}x - 3\sin x + 1 = 0\) thỏa điều kiện \(0 < x < \frac{\pi }{2}\) là:

A. \(x = \frac{\pi }{2}.\)

B. \(x = \frac{\pi }{3}.\)

C. \(x = \frac{\pi }{6}.\)

D. \(x = \frac{5\pi }{6}.\)

Câu hỏi 18 :

Hàm số \(y = \tan \left( {\frac{x}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\) xác định khi:

A. \(x \ne \pi  + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(x \ne  - \frac{\pi }{{12}} + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(x \ne  - \frac{\pi }{2} + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(x \ne \pi  + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ

A. \(\frac{5}{{12}}.\)

B. \(\frac{2}{{15}}\)

C. \(\frac{7}{{45}}\)

D. \(\frac{8}{{15}}\)

Câu hỏi 21 :

Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là

A. \(\frac{2}{{15}}\)

B. \(\frac{6}{{25}}\)

C. \(\frac{8}{{15}}\)

D. \(\frac{4}{{15}}\)

Câu hỏi 22 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M(1; - 2)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;1} \right)\) biến điểm \(M\) thành \(N\). Tìm tọa độ điểm \(N\).

A. \(N\left( {0; - 1} \right)\)

B. \(N\left( {2; - 3} \right)\)

C. \(N\left( { - 2;3} \right)\)

D. \(N\left( { - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(-2\) biến đường tròn \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) thành đường nào

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)

B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)

Câu hỏi 24 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), \(M(3;2)\). Tìm ảnh \(M'\) của \(M\) qua phép quay \({Q_{(O;{{90}^0})}}\)  

A. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)

B. \(\left( {3; - 2} \right)\)

C. \(\left( { - 2;3} \right)\)

D. \(\left( {2; - 3} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK