Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 14 :

Số đo của cung lớn AB (hay cung chứa góc ACB^) là:


A. 120°



B. 240°



C. 300°



D. 320°


Câu hỏi 15 :

Số đo góc ACB^ là:


A. 120°



B. 60°        



C. 30°        



D. 90°


Câu hỏi 20 :

Các cặp số (x; y) sau, cặp nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 3?


A. (3; −2)



B. (0; 1)



C. (1; 0)



D. (1; 1)


Câu hỏi 21 :

Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình {x+3y=52xy=3


A. (2; 1)



B. (1; 2)



C. (−2; 1)



D. (1; −2)


Câu hỏi 22 :

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = x – 1 là:


A. (−2; 1)



B. (1; 2)



C. (2; 1)



D. (1; −2)


Câu hỏi 23 :

Giá trị nào của a thì hệ {ax+y=1x+y=a có vô số nghiệm.


A. −1



B. 1



C. ± 1         



D. 2


Câu hỏi 26 :

Hàm số y = (m − 1)x2 đồng biến với x < 0 khi:


A. m = 1



B. m > 1



C. m < 1



D. m ≠ 1


Câu hỏi 28 :

Hai điểm A, B (O) sao cho AOB^= 40° thì số đo cung lớn ABlà:


A. 40°



B. 80°        



C. 280°



D. 320°


Câu hỏi 36 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. 5x2 + 2y = −1



B. x – 2y = 1



C. 3x – 2y – z = 0



D. 1x+ y = 5


Câu hỏi 37 :

Phương trình 10x2 + 5x – 16 = 0 có số nghiệm là:


A. 1 nghiệm         



B. 2 nghiệm



C. Vô ghiệm        



D. Vô số nghiệm


Câu hỏi 38 :

Hệ phương trình {2x+y=1xy=5 có nghiệm là


A. (2; −3)



B. (−2; 3)



C. (−4; 9)



D. (−4; −9)


Câu hỏi 39 :

Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng


A. Tổng số đo hai cung bị chắn



B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn



C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn



D. Hiệu số đi hai cung bị chắn


Câu hỏi 40 :

Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là


A. Góc nhọn        



B. Góc tù



C. Góc bẹt



D. Góc vuông


Câu hỏi 92 :

Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình xy=32xy=3

A. (0; 3)

B. (3; 0)

C. (−3; 0)

D. (0; −3)

Câu hỏi 94 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?

A. y = −x

B. y = 2x2


C. y = −x2


D. y = x2

Câu hỏi 96 :

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn?

A. 3x2 – 5

B. 3x2 + x – 5 = 0

C. −2x2 + 3x = 0

D. 7x – 3 = 0

Câu hỏi 97 :

Phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là:

A. x1 = −1, x2 = 2

B. x1 = −1, x2 = −2


C. x1 = 1, x2 = −2


D. x1 = 1, x2 = 2

Câu hỏi 98 :

Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + mx + 9 = 0 có nghiệm kép:

A. m = 6


B. m = 6 hoặc m = −6



C. m = −6


D. m = 3

Câu hỏi 99 :

Cho (O; 4cm) và (O’; 3cm) có OO’ = 7cm. Vị trí tương đối của chúng là:

A. Cắt nhau

B. Tiếp xúc trong

B. Tiếp xúc trong

D. Tiếp xúc ngoài

Câu hỏi 101 :

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC biết AB = 3cm, AC = 4cm.

So sánh các cung nhỏ, ta được:

A. BC>AB>AC

B. BC>AC>AB


C. AB>AC>BC


D. AC>BC>AB

Câu hỏi 102 :

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Trong một đường tròn thì:

A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

B. Hai cung căng hai dây bằng nhau thì bằng nhau.

C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm.

D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

Câu hỏi 106 :

Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn?

A. Hình thang cân

B. Hình vuông

C. Hình bình hành.

D. Hình chữ nhật

Câu hỏi 131 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 3y = 1 là:

A. yx=3y+1

B. xy=3x+1

C. xy

D. yx=13y

Câu hỏi 132 :

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2x3y=73x2y=5

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm

C. Có một nghiệm duy nhất

D. Có hai nghiệm phân biệt

Câu hỏi 133 :

Cho hàm số y = ax2 với a ≠ 0. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0

B. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x > 0

C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x = 0

C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x = 0

Câu hỏi 134 :

Phương trình 5x2 – 2x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. Vô số nghiệm

D. Vô nghiệm

Câu hỏi 136 :

Độ dài đường tròn có bán kính R = 6cm là:

A. 18π

B.

C. 12π

D. 27π

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK