A. đều có quy mô rất lớn
B. có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đồng đều cả nước
D. cơ sở hạ tầng hiện đại
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
A. Xuân Sơn
B. Cát Bà
C. Hoàng Liên
D. Ba Vì
A. Lai Châu
B. Lạng Sơn
C. Cao Bằng
D. Điện Biên
A. có diện tích rừng xích đạo lớn
B. địa hình chủ yếu là đồi núi
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa
D. nằm trong vành đai sinh khoáng
A. Cửa Gianh
B. Cửa Việt
C. Cửa Tùng
D. Cửa Hội
A. Quảng Bình
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương
B. Tiếp giáp với Biển Đông
C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc
D. Trong vùng nhiều thiên tai
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích
B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Đồng Nai
D. Bình Dương
A. Quỳnh Nhai
B. Sinh Quyền
C. Cam Đường
D. Văn Bàn
A. Lai Châu
B. Cao Bằng
C. Sơn La
D. Lạng Sơn
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vựng kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre
B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh
D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nhiên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao
C. Đất nước quần đảo, hàng vạn đảo lớn nhỏ
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu
A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm
B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp
C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và chua mặn của đất tăng
D. nguy cơ cháy rừng xảy ra ở nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại
B. đẩy mạng công nghiệp hóa và đô thị hóa
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau
C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước
D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động
A. Kết hợp
B. Cột
C. Miền
D. Đường
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn
C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ
D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư
D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK