A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24.721,3 triệu người
C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam
D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam
A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
C. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
D. Cơ giới hóa, tự động hóa
A. Từ 1960 - 2007,dân số nông thôn tăng 36,6 triệu người, dân số thành thị tăng 18,64 triệu người.
B. Từ 1960 - 2007, dân số nông thôn tăng gấp 1,95 lần so với số dân thành thị.
C. Tổng số dân nước ta năm 2007 tăng 65 triệu người so với năm 1960.
D. Dân số nước ta tăng nhanh, dân số nông thôn tăng ít hơn dân số thành thị.
A. Sự cạnh tranh của các cường quốc kinh tế lớn trên thế giới.
B. Nhằm thu hẹp khoảng cách chênh lêch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới
C. Tạo việc làm, thúc đẩy hoạt động thương mại phát triển
D. Sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới
A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau
B. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình
C. Sự phân hóa đa dạng của khí hậu
D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Đất feralit, đất phù sa, đất feralit có mùn., đất mùn thô.
B. Đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất feralit, đất mùn thô.
C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit, đất mùn, đất mùn thô.
D. Đất phù sa, đất feralit, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô
A. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vuòn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có
A. 55%
B. 75%
C. 85%
D. 65%
A. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
B. Hình thành các vùng công nghiệp
C. Vấn đề tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
D. Hình thành các vùng nông nghiệp
A. 2,7
B. 3,4
C. 7,3
D. 3,7
A. thích nghi vói tình hình mới để có thể hội nhập vào thị truòng khu vực và thế giới
B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
D. phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước cũng như xu thế chung của khu vực và thế giới
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Vùng Bắc Trung Bộ
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
B. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp; Chính sách an ninh của EU; liên minh kinh tế và tiền tệ.
C. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; ủy ban liên minh châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu; Cơ quan kiểm toán; ủy ban liên minh châu Âu.
A. 45,6%
B. 70%
C. 65,6%
D. 50%
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010
B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010
C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010
A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng.
B. Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C. Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi; phát triển công nghiệp ở nông thôn.
D. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động của sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ.
A. Khoảng vĩ độ 8050'B và từ khoảng kinh độ 1010 Đ đến 117020'Đ
B. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1010 Đ đến 117020'Đ
C. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1110 Đ đến 117020'Đ
D. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1100 Đ đến 117020'Đ
A. Thái Bình
B. Thu Bồn
C. Đồng Nai
D. Mê Công
A. tháng IX và tháng X
B. tháng VIII và tháng IX
C. tháng VI và tháng VII
D. tháng XI và tháng XII
A. Bắc Giang
B. Ninh Thuận
C. Đăk Lăk
D. Quảng Trị
A. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh
B. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội
D. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
D. Chuyển nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa
A. đô thị hóa
B. công nghiệp hóa
C. việc làm
D. giáo dục
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. đầu tư phát triển công nghiệp nặng
C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc
B. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ theo đạo Hồi cao (trừ Mông cổ)
D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây
A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nuớc tăng
A. 39675,0
B. 63875,0
C. 63875,6
D. 36875,6
A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. nguồn lao động đông, dồi dào
C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
A. địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy.
B. dải đồi trung du thu hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miển Trung
C. dải đồi trung du rộng nhất nằm ở đồng bằng sông Hồng.
D. bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ
A. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. Địa hình ven biển rất đa dạng
D. Hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng và giàu có
A. dệt may, vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ
B. luyện kim màu, vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ
C. cơ khí, dệt may, đồ gốm, sứ
D. hóa dầu, dệt may, đồ gốm, sứ
A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên.
B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất
A. Số khách nội địa tăng, số khách quốc tế giảm
B. Tổng số khách tăng 4,3 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần
C. Số khách nội địa giảm, số khách quốc tế tăng
D. Tổng số khách tăng 3,4 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Quy Nhơn, Sài Gòn
B. Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Sài Gòn
C. Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn
D. Hải Phòng, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cửa Lò, Quy Nhơn, Sài Gòn
A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới
D. sức mua thị trường trong nước giảm
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa đông
D. Mùa hạ
A. chính sách mở cửa của Nhà nước
B. sự phát triển của nền kinh tế thị trường
C. chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng
B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
D. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK