A. Xômali
B. Ibêrich
C. Đông Dương
D. Arap
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Xích đạo và cận Xích đạo
D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa
A. 2100km
B. 1300km
C. 4600km
D. 1400km
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng
A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
C. Tiếp giáp Biển Đông
D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Thường xuyên có bão
B. Nóng quanh năm
C. Có lượng mưa lớn
D. Có mùa đông lạnh
A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại
B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt
C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông
D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nuớc xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Lớn nhất
D. Thứ hai
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột ghép
A. Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông.
B. Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô.
C. Gây ra tình trạng mất cân bằng sinh thái.
D. Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường.
A. 2000 đến 3000mm
B. 1500 đến 2000mm
C. từ 500 đến 1000mm
D. 3500 đến 4000mm
A. Thành viên thứ 6, ngày 28/7/1995.
B. Thành viên thứ 8, ngày 28/7/1997.
C. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1997.
D. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1995.
A. Tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B. Lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ.
D. Các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc.
A. 450 nghìn ha
B. 300 nghìn ha
C. 150 nghìn ha
D. 250 nghìn ha
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
A. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản, là nguyên liệu, nhiên liệu phát triển công nghiệp.
D. Có tiềm năng lớn về thủy điện và du lịch sinh thái.
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
A. Hoàng Liên Sơn
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. 1967, 9 thành viên
B. 1968, 10 thành viên
C. 1967, 10 thành viên
D. 1976, 10 thành viên
A. Ảnh hưởng của Bão ở Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong Đông Bắc vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào.
D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào.
A. Có nhiều bãi biển đẹp, người dân có mức sống cao, thích du lịch biển
B. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng
C. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm
D. Có ít sông lớn đổ ra biển, ít chịu ảnh hưởng của Bão
A. áp cao Haoai
B. áp cao Xibia
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp thấp Iran
A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam
A. công nghiệp chế tạo
B. xây dựng và công trình công cộng
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
A. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III chưa ổn định.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
A. lên chậm, rút chậm
B. lên nhanh, rút nhanh
C. lên chậm, rút nhanh
D. lên nhanh, rút chậm
A. Hữu Nghị
B. Bờ Y
C. Tây Trang
D. Mộc Bài
A. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
B. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
C. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
D. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
A. các tam giác châu với bãi triều rộng
B. vịnh, cửa sông, cồn cát
C. đầm phá, bờ biển mài mòn
D. các vũng, vịnh nước sâu
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Hải Phòng
D. Thừa Thiên – Huế
A. Nha Trang
B. Đà Nẵng
C. Thủ đô Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.
B. Sông Tiền, sông Hậu và hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Kì Cùng - Bằng Giang.
D. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Thái Bình.
A. Đất phù sa cổ có diện tích lớn và đất ba dan
B. Đất nghèo dinh dưỡng, lẫn nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.
D. Đất bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước.
A. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
B. Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần.
C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
A. Tín phong bán cầu Nam
B. gió mùa Đông Bắc nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
C. gió đất và gió biển.
D. Tín phong ở bán cầu Bắc.
A. có tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú
B. chung sống hòa bình với các nước trong khu vực Đông Nam Á
C. có vị trí địa chính trị quan trọng nhất trên thế giới
D. giao lưu phát triển kinh tế với các nước
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK