A. có giá trị tỉ lệ thuận với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của con lắc lò xo.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. lực hồi phục, vận tốc, năng lượng toàn phần.
B. động năng, tần số, lực hồi phục.
C. biên độ, tần số, gia tốc.
D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần.
A. 2,5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6,4 cm.
A. 3.
B. 1
C. 1/3.
D. 2.
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 2π s.
D. 0,5π s.
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
A. 5/9 W.
B. 4/9 W.
C. 7/9 W.
D. 2/9 W.
A. 3 J.
B. 0,18 J.
C. 1,5 J.
D. 0,36 J.
A. duy trì.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. tự do.
A. f1.
B. f4.
C. f2.
D. f3.
A. 7 cm.
B. 3,5 cm.
C. 1 cm.
D. 5 cm.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. cm.
A. m.
B. m.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 22 cm/s.
B. – 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. – 22 cm/s.
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.
B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2.
C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2.
D. g = 9,7 ± 0,3 m/s2.
A. 0,2.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 1,5 s.
B. 3 s.
C. 4 s.
D. 0,75 s.
A. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
B. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
C. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
A. 4π rad/s.
B. 2π rad/s.
C. 2 Hz.
D. 0,5 rad/s.
A. 2,4 Hz.
B. 7 Hz.
C. 1 Hz.
D. 5 Hz
A. đoạn thẳng.
B. đường elip
C. đường thẳng.
D. đường tròn.
A. 2,33 s
B. 1,6 s
C. 2,5 s
D. 1,72 s
A. 100 cm/s.
B.
C. 50 m/s.
D. 50 cm/s.
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
A. Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm.
B. chu kì dao động là 0,5 s.
C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s.
D. thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A. mg.
B. mgsinα0.
C. mgcosα0.
D. mg(1 – cosα0)
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
A. 0,21 m/s2.
B. 0,23 m/s2.
C. 0,12 m/s2.
D. 0,30 m/s2.
A. 2,16 s.
B. 0,31 s.
C. 2,21 s.
D. 2,06 s.
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
A. 6 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 3 Hz.
A. 60 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 8,44 N.
B. 6,64 N.
C. 9,45 N.
D. 7,94 N
A. Biên độ dao động.
B. Tần số.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng.
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 2 cm.
A. 40 g.
B. 10 g.
C. 120 g.
D. 100 g.
A. 15 cm/s .
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 2π cm/s.
A. phụ thuộc khối lượng của con lắc.
B. chỉ phụ thuộc vào chiều dài l.
C. chỉ phụ thuộc gia tốc trọng trường
D. phụ thuộc tỉ số l/g
A. có tốc độ dài của M1 và M2 bằng nhau.
B. luôn cùng độ dài.
C. luôn ngược chiều nhau.
D. luôn cùng tốc độ góc.
A. của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. của dao động bằng tần số của ngoại lực.
C. của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
A. 6 cm
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 36 cm.
A. -81/175.
B. -7/9.
C. 175/81.
D. 9/7.
A. 2 m/s2.
B. 4 m/s2
C. 5 m/s2.
D. 10 m/s2.
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. A
B. 2A
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK